ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 27 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/12/1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr- CT ngày 20/01/2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định khác trái với các quy định tại Quyết định này đều không có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 13/2006/QĐ-UBND ngày 27/01/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN | GHI CHÚ | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | MỚI 100% | ||
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 1 |
| ||
| PIAGGIO | LIBERTY 125 | 67.000.000 |
|
| PIAGGIO | VESPA LX 125 | 76.500.000 |
|
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 2 |
| ||
I/ CÁC LOẠI XE GA SẢN XUẤT, LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM: | ||||
| KEEWAY | 125- F2 | 26.300.000 |
|
| FASHION | 125-4 | 25.750.000 |
|
| - | 21.600.000 |
| |
II/ CÁC LOẠI XE SỐ CÓ DUNG TÍCH XI LANH ĐẾN 110CC SX, LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM: | ||||
II. 1/ CÁC LOẠI XE CỦA CÁC ĐƠN VỊ SX, LẮP RÁP CÓ ĐĂNG KÝ GIÁ BÁN: | ||||
1 | CÔNG TY THỰC PHẨM ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| HAESUN | II | 10.300.000 |
|
II.2/ CÁC LOẠI XE SỐ KHÁC |
|
| ||
1 | ZYMAS | 110 | 6.300.000 |
|
2 | JARGON | - | 4.800.000 |
|
3 | RUBITHAI'S | - | 6.500.000 |
|
4 | ARROW | 110-5A | 7.500.000 |
|
5 | NEWEI | 110-5 | 7.200.000 |
|
6 | SAMWEI | 110-5 | 7.100.000 |
|
7 | SUMOTO | - | 6.300.000 |
|
- 1 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 6911/QĐ-STC năm 2014 về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 2045/2014/QĐ-UBND về giá tối thiểu đối với nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 2045/2014/QĐ-UBND về giá tối thiểu đối với nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 6911/QĐ-STC năm 2014 về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế