- 1 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 5 Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 6 Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong năm 2011 đã hết hiệu lực thi hành
- 7 Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 9 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10 Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2008/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 5 năm 2008 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (có bảng giá bổ sung kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2007/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo QĐ số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT : đồng
Số TT | TÊN LOẠI XE | Giá áp dụng (xe mới 100%) | Ghi chú |
|
| ||
1 | Loại xe 50cc |
|
|
| - Fervor, Ferroli, NagaKi | 6.500.000 |
|
| - SuccessFul, Victory, Auric | 6.300.000 |
|
| - Savi Max | 8.000.000 |
|
| - Savi Neo | 7.000.000 |
|
| - Savi Wave 2001 | 6.600.000 |
|
2 | Loại xe 100cc |
|
|
| - Seeyes, Warlike, Neya @, Savi Max, Keeway, Starmax, Newkawa, Symax. | 8.000.000 |
|
| - Kwamax, Salut, RS, Damaco, KaWana, Symen, Kaisym, Dayang, Tech @, Waysea | 7.500.000 |
|
| - Swear Neo, Savi Neo | 7.300.000 |
|
| - Tender, Spide, ASym, Wand | 6.500.000 |
|
| - Seeway, Honor | 6.000.000 |
|
| - Swear Wave RS, Savi Wave RS | 7.000.000 |
|
| - Swear Wave 2001, Savi Wave 2001 | 6.600.000 |
|
3 | Loại xe 110cc |
|
|
| - Siammotor, Skygo, Seeyes | 8.500.000 |
|
| - Myway, Zaluka, Yamiki, Yamen, Yamasu, Savi, Savi Max | 8.000.000 |
|
| - Victory, Ferroli, Citinew, Kixina, Elgo, Svn, Nadamoto, Wayxin, Wayec, Watasi, Successful, Symen, Sayota, Plazix, Platco, Plama, Fandar, NagaKi, Nakado,Toxic, Watasi, Sahava, YMHKwa, YMHMaxneo, Daemaco. | 7.500.000 |
|
| - Rossino, Starfa, Starmax, Symax, Tlent, Vemvipi, Watc, Vnashin, Wavina, Waymoto, Yamoto, Zxwoto, zymas, Linmax, Fuski, Wayec, GCV, Zinda, Hecmec, Kozumi, Bizil, XeMavy, Hundatapa, Savant, Waysea, Myway, Damsel, Damsan, Ailes, New Vmc, Detech, Pisto, Swear Wave RS. | 7.000.000 |
|
| - Swear | 7.300.000 |
|
| - Hanmon, Vina, Plazix, AVona, Mikado, Newwave, Honlei, Savi Wave 2001. | 6.600.000 |
|
| - Honor, Sayota, Steed, Platco, Some, Yamasu, Elgo, Dyor | 6.000.000 |
|
4 | Loại xe 125cc |
|
|
| - YoJing | 24.000.000 |
|
| - Air BLADE máy Fusin | 16.000.000 |
|
| - Saffhire (Xe ga), Bella (Xe ga) | 18.500.000 |
|
|
| ||
| Dance | 11.000.000 |
|
| Candy | 18.800.000 |
|
|
| ||
| - Galaxy (SM4) | 9.000.000 |
|
| - Elegant | 10.500.000 |
|
| - Angel EZ (VD 3) | 13.500.000 |
|
| - Angel EZ (VD 4) | 12.000.000 |
|
| - RS II (SA 4) | 8.000.000 |
|
| - Angal 110 | 12.500.000 |
|
| - EnJoy | 19.000.000 |
|
| - Excel (VS 5) | 36.000.000 |
|
| - Excel (VS 1) | 35.000.000 |
|
| Attila Elizabeth (đĩa) | 29.500.000 |
|
| Attila Elizabeth (đùm) | 27.500.000 |
|
|
| ||
| - Super Dream Kwa-HT | 16.300.000 |
|
| - Future Neo GTKVLS | 24.000.000 |
|
| - Future Neo KVLS (phanh đĩa) | 22.500.000 |
|
| - Future Neo KVLSD (phanh cơ) | 21.500.000 |
|
| - Wave S KVRP | 14.900.000 |
|
| - Wave S KVRP (D) | 14.300.000 |
|
| - Wave RS KVRP (C) | 16.900.000 |
|
| - Wave RS KVRP | 14.900.000 |
|
| - Wave 8 KVRP | 12.900.000 |
|
| - Wave RSX KVRV | 15.900.000 |
|
| - Wave RSX KVRV (C) | 17.900.000 |
|
| - Wave RSV KVRV | 18.300.000 |
|
| - AIR BLADE KVG (C) REPSOL | 29.500.000 |
|
| - AIR BLADE KVG (C) | 28.500.000 |
|
| - AIR BLADE KVGF (C) | 28.000.000 |
|
| - AIR BLADE nhập nguyên chiếc | 47.000.000 |
|
|
| ||
| - Suzuki Smash (XD)110 | 15.900.000 |
|
| - Suzuki Smash Revo FK 110SD | 16.000.000 |
|
| - Suzuki Smash Revo FK 110D | 15.000.000 |
|
| - Suzuki Hayate 125SC | 22.800.000 |
|
| - Suzuki Hayate 125S | 21.000.000 |
|
| - Suzuki XBike FL 125 SD | 21.000.000 |
|
| - Suzuki XBike FL 125 SCD | 22.000.000 |
|
|
| ||
| - Yamaha Nouvo 2B56 | 24.500.000 |
|
| - Yamaha Nouvo 22 S2 STD | 25.000.000 |
|
| - Yamaha Nouvo 22 S2 RC | 25.200.000 |
|
| - Yamaha SiRius 5C 63 | 15.500.000 |
|
| - Yamaha SiRius 4C64, 5C64 | 16.500.000 |
|
| - Yamaha Mio ULTimo 4P82, 4P83, 23B3, 4P84 | 21.000.000 |
|
| - Yamaha CyGnus 125 | 28.000.000 |
|
| - Yamaha AMore | 18.000.000 |
|
| - Yamaha Exciter 1S94 | 28.900.000 |
|
| - Yamaha Mio Clasio 4D11,4D12 | 21.000.000 |
|
| - Yamaha Maximo 4P82, 4P83 | 20.000.000 |
|
| - Yamaha Jupiter 5B94 | 22.000.000 |
|
| - Yamaha Jupiter 5B95,2S01 | 22.600.000 |
|
| - Yamaha Jupiter 5B96, 4B21 | 24.500.000 |
|
| - Yamaha Mio 23B1 | 19.000.000 |
|
|
| ||
| - Click Exeel | 25.500.000 |
|
| - Tay ga KENOS | 18.000.000 |
|
| - Honda SCR Nhập nguyên chiếc | 32.000.000 |
|
| - Tay ga SCR 110 | 22.000.000 |
|
| - Sapphire Bella 125 | 19.000.000 |
|
| - Honda MasTer 125 | 25.000.000 |
|
| - Honda Joying 110 | 22.000.000 |
|
| - Honda Joying 125 | 25.000.000 |
|
| - Honda Racing 150 | 30.000.000 |
|
| - WENDY | 78.000.000 |
|
| - Sencity, Maxneo, Sinva, RS, YMH | 9.000.000 |
|
|
| ||
| - Zongshen, EXotic, Berel, xing Yue 150 ZH, Sandi, | 32.000.000 |
|
| Yinxiang YX 150ZH, và một số hiệu khác |
|
|
- 1 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành