UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2009/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 28 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH ĐƠN GIÁ XDCB TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2279/2006/QĐ-UBND NGÀY 16/10/2006 CỦA UBND TỈNH THÁI NGUYÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ v/v Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên v/v bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật ban hành Đơn giá XDCB của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 297/SXD-KTTH ngày 15/4/2009 v/v đính chính đơn giá XDCB,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Đơn giá XDCB tỉnh Thái Nguyên đã công bố tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên như sau:
Tại trang 53, bảng đơn giá:
AB.41000 – VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ.
Đã in:
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Vận chuyển đất bằng ụ tụ tự đổ 12 |
|
|
|
|
|
| tấn, trong phạm vi <= 300 m |
|
|
|
|
|
AB.41141 | Đất cấp I | 100m3 |
|
| 382.603 | 382.603 |
AB.41142 | Đất cấp II | 100m3 |
|
| 427.669 | 427.669 |
AB.41143 | Đất cấp III | 100m3 |
|
| 496.648 | 496.648 |
AB.41144 | Đất cấp VI | 100m3 |
|
| 533.437 | 533.437 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nay đính chính lại là:
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Thành phần chi phí | Đơn giá | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||
| Vận chuyển đất bằng ụ tụ tự đổ 12 |
|
|
|
|
|
| tấn, trong phạm vi <= 300 m |
|
|
|
|
|
AB.41141 | Đất cấp I | 100m3 |
|
| 439.824 | 439.824 |
AB.41142 | Đất cấp II | 100m3 |
|
| 491.630 | 491.630 |
AB.41143 | Đất cấp III | 100m3 |
|
| 570.925 | 570.925 |
AB.41144 | Đất cấp VI | 100m3 |
|
| 613.215 | 613.215 |
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung khác không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 65/2011/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 30/2010/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Công văn 430/UBND-KTN năm 2008 đính chính đơn giá tường xây Gạch bê tông kèm theo quyết định 06/2008/QĐ-UBND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 5 Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 6 Quyết định 2722/2007/QĐ-UBND đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản kèm theo Quyết định 2279/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 7 Thông tư 05/2007/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 9 Nghị định 112/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 10 Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 2722/2007/QĐ-UBND đính chính Đơn giá xây dựng cơ bản kèm theo Quyết định 2279/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2 Quyết định 30/2010/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 65/2011/QĐ-UBND công bố Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5 Công văn 430/UBND-KTN năm 2008 đính chính đơn giá tường xây Gạch bê tông kèm theo quyết định 06/2008/QĐ-UBND do tỉnh Lạng Sơn ban hành