Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 17 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC; TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 được ban hành theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái.

(Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ BIỂU BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC; TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

PCKV 0,1

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

 

685.585

 

5.302

24.425

6.322

3.824

725.458

108.819

834.277

25.366

IX.1

CÁC NỘI DUNG THC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CP HUYỆN

Hồ sơ

 

581.758

 

4.486

20.891

6.198

3.222

616.555

92.483

709.038

21.827

IX.2

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CP TỈNH

Hồ sơ

 

84.930

 

 

 

 

 

84.930

12.740

97.670

2.831

IX.3

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRN

Hồ sơ

 

18.897

 

816

3.534

124

602

23.973

3.596

27.569

708

IX.4

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

462.380

 

2.535

13.746

3.793

2.294

484.748

72.712

557.461

17.264

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

460.828

 

2.307

13.746

3.793

2.294

482.968

72.445

555.413

17.212

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

 

449.819

 

689

13.746

3.793

2.294

470.342

70.551

540.893

16.845

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

 

459.240

 

2.073

13.746

3.793

2.294

481.147

72.172

553.319

17.159

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

 

70.887

 

806

13.746

3.793

2.294

91.526

13.729

105.255

2.651

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

459.240

 

2.073

13.746

3.793

2.294

481.147

72.172

553.319

17.159

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sn gn liền với đất

Hồ sơ

 

450.613

 

806

13.746

3.793

2.294

471.253

70.688

541.941

16.872

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sn gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sn gắn liền với đất

Hồ sơ

 

500.947

 

1.962

13.746

3.793

2.294

522.742

78.411

601.154

18.549

13

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

165.840

 

1.845

13.746

3.793

2.294

187.519

28.128

215.646

6.226

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

 

500.947

 

1.962

13.746

3.793

2.294

522.742

78.411

601.154

18.549

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết qugiải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tcáo về đất đai

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

17

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

19

Người sử dụng đất, chsở hữu tài sản gn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa ch

Hồ sơ

 

450.299

 

923

13.746

3.793

2.294

471.055

70.658

541.713

16.861

20

Chuyn đi hộ gia đình, cá nhân sdụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.729

13.746

3.793

2.294

520.921

78.138

599.059

18.496

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

 

453.753

 

1.267

13.746

3.793

2.294

474.854

71.228

546.082

16.976

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ tha đất

Hồ sơ

 

505.454

 

2.535

13.746

3.793

2.294

527.822

79.173

606.996

18.700

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

Hồ sơ

 

496.523

 

1.267

13.746

3.793

2.294

517.624

77.644

595.267

18.402

24

Chuyn từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

 

498.565

 

1.612

13.746

3.793

2.294

520.010

78.002

598.012

18.470

25

Thay đổi thông tin về tài sản gn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

 

507.985

 

2.996

13.746

3.793

2.294

530.815

79.622

610.437

18.784

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

456.497

 

1.670

13.746

3.793

2.294

478.001

71.700

549.701

17.068

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

 

449.819

 

689

13.746

3.793

2.294

470.342

70.551

540.893

16.845

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

183.236

 

1.267

13.746

3.793

2.294

204.337

30.651

234.987

6.533

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

 

499.363

 

1.670

13.746

3.793

2.294

520.867

78.130

598.997

18.497

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

H

 

685.585

 

5.304

24.222

6.324

3.824

725.259

108.789

834.048

25.366

IX.1

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CP HUYỆN

Hồ sơ

 

581.758

 

5.005

22.479

6.265

3.567

619.073

92.861

711.934

21.827

IX.2

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CP TỈNH

Hồ sơ

 

84.930

 

 

 

 

 

84.930

12.740

97.670

2.831

IX.3

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRN

Hồ sơ

 

18.897

 

299

1.743

60

257

21.255

3.188

24.444

708

IX.4

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

462.380

 

 

13.746

3.793

2.294

482.214

72.332

554.546

17.264

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

460.828

 

1.060

13.746

3.793

2.294

481.722

72.258

553.981

17.212

3

Thay đổi diện tích do sạt ltự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

 

449.819

 

795

13.746

3.793

2.294

470.448

70.567

541.015

16.845

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, shiệu tờ bản đồ

Hồ sơ

 

459.240

 

1.591

13.746

3.793

2.294

480.664

72.100

552.764

17.159

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Hồ sơ

 

70.887

 

567

13.746

3.793

2.294

91.288

13.693

104.981

2.651

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

459.240

 

10.605

13.746

3.793

2.294

489.678

73.452

563.130

17.159

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gn liền với đất

Hồ sơ

 

450.613

 

16

13.746

3.793

2.294

470.463

70.569

541.032

16.872

8

Chuyển đổi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

499.359

 

 

13.746

3.793

2.294

519.192

77.879

597.071

18.496

9

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

265

13.746

3.793

2.294

519.457

77.919

597.376

18.496

10

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

530

13.746

3.793

2.294

519.723

77.958

597.681

18.496

11

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.060

13.746

3.793

2.294

520.253

78.038

598.291

18.496

12

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

H

 

500.947

 

175

13.746

3.793

2.294

520.956

78.143

599.099

18.549

13

Xóa đăng ký góp vốn bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

165.840

 

 

13.746

3.793

2.294

185.673

27.851

213.524

6.226

14

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

 

500.947

 

530

13.746

3.793

2.294

521.311

78.197

599.507

18.549

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

 

499.359

 

795

13.746

3.793

2.294

519.988

77.998

597.986

18.496

16

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

 

499.359

 

530

13.746

3.793

2.294

519.723

77.958

597.681

18.496

17

Chuyển quyền sử dụng cà thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

 

499.359

 

2.651

13.746

3.793

2.294

521.844

78.277

600.120

18.496

18

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

 

499.359

 

1.962

13.746

3.793

2.294

521.154

78.173

599.327

18.496

19

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa ch

Hồ sơ

 

450.299

 

175

13.746

3.793

2.294

470.308

70.546

540.854

16.861

20

Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

499.359

 

 

13.746

3.793

2.294

519.192

77.879

597.071

18.496

21

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

 

453.753

 

 

13.746

3.793

2.294

473.587

71.038

544.625

16.976

22

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

 

505.454

 

85

13.746

3.793

2.294

525.373

78.806

604.179

18.700

23

Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

Hồ sơ

 

496.523

 

42

13.746

3.793

2.294

516.399

77.460

593.859

18.402

24

Chuyn từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tin sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

 

498.565

 

21

13.746

3.793

2.294

518.419

77.763

596.182

18.470

25

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

 

507.985

 

53

13.746

3.793

2.294

527.872

79.181

607.053

18.784

26

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

456.497

 

 

13.746

3.793

2.294

476.330

71.450

547.780

17.068

27

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

 

449.819

 

1.591

13.746

3.793

2.294

471.243

70.687

541.930

16.845

28

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

183.236

 

 

13.746

3.793

2.294

203.070

30.460

233.530

6.533

29

Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

 

499.363

 

530

13.746

3.793

2.294

519.727

77.959

597.686

18.497

X

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

1.305.710

 

6.811

20.730

9.101

2.893

1.345.244

201.787

1.547.031

45.537

X.1

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

Hồ sơ

 

1.230.122

 

6.782

20.730

9.101

2.868

1.269.603

190.440

1.460.043

42.706

X.2

CÁC NỘI DUNG THC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CP HUYỆN

Hồ sơ

 

56.691

 

 

 

 

 

56.691

8.504

65.194

2.123

X.3

CÁC NỘI DUNG THC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRN

Hồ sơ

 

18.897

 

29

 

 

25

18.951

2.843

21.794

708

X.4

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 16. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 17 sau đây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

1.122.153

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.145.874

171.881

1.317.755

39.356

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

 

1.120.574

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.144.295

171.644

1.315.939

39.303

3

Thay đi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Hồ sơ

 

1.109.371

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.133.091

169.964

1.303.055

38.930

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bn đồ

Hồ sơ

 

137.991

 

4.087

12.438

5.461

1.736

161.711

24.257

185.968

4.833

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

Hồ sơ

 

136.316

 

4.087

12.438

5.461

1.736

160.037

24.006

184.042

4.777

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.118.958

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.142.678

171.402

1.314.080

39.249

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.110.179

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.133.899

170.085

1.303.984

38.957

8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.154.364

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.085

176.713

1.354.797

40.585

9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.155.980

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.179.701

176.955

1.356.656

40.639

10

Xóa đăng ký góp vốn bng quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất

Hồ sơ

 

1.155.172

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.893

176.834

1.355.727

40.612

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Hồ sơ

 

1.155.980

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.179.701

176.955

1.356.656

40.639

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Hồ sơ

 

1.154.364

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.085

176.713

1.354.797

40.585

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Hồ sơ

 

1.154.364

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.085

176.713

1.354.797

40.585

14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bn án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

Hồ sơ

 

1.154.364

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.085

176.713

1.354.797

40.585

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Hồ sơ

 

1.154.364

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.085

176.713

1.354.797

40.585

16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

Hồ sơ

 

1.154.364

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.085

176.713

1.354.797

40.585

17

Người sử dụng đất, chủ sở hu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa ch

Hồ sơ

 

1.110.987

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.134.708

170.206

1.304.914

38.984

18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Hồ sơ

 

1.155.172

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.178.893

176.834

1.355.727

40.612

19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Hồ sơ

 

1.113.374

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.137.095

170.564

1.307.659

39.063

20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Hồ sơ

 

1.160.584

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.184.305

177.646

1 361.951

40.793

21

Gia hạn sử dụng đất

Hồ sơ

 

1.151.805

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.175.526

176.329

1.351.855

40.500

22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trtiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Hồ sơ

 

1.153.556

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.177.277

176.591

1.353.868

40.558

23

Thay đổi thông tin về tài sản gn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Hồ sơ

 

1.163.143

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.186.864

178.030

1.364.893

40.878

24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Hồ sơ

 

1.116.166

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.139.887

170.983

1.310.870

39.156

25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Hồ sơ

 

1.109.371

 

4.087

12.438

5.461

1.736

1.133.091

169.964

1.303.055

38.930

26

Thu hồi quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

241.659

 

4.087

12.438

5.461

1.736

265.379

39.807

305.186

8.449

XI

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Hồ sơ

1

37.794

 

805

15.530

1.336

252

55.716

8.357

64.074

1.416

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều tha) mức áp dụng như sau:

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bng 18;

Hồ sơ

 

30.235

 

644

12.424

1.069

201

44.573

6.686

51.259

1.132

 

- Từ 05 thửa đến 10 tha: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 18;

Hồ sơ

 

24.566

 

523

10.094

868

164

36.215

5.432

41.648

920

 

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bng 0,50 mức quy định tại Bảng 18.

Hồ sơ

 

18.897

 

402

7.765

668

126

27.858

4.179

32.037

708

Ghi chú: Phụ cấp khu vực trong đơn giá sản phẩm được tính tại mức KV 0,1. Phụ cấp các khu vực khác được tính từ đơn giá sản phẩm mức KV 0,1 x mức KV theo quy định)