- 1 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 2 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 4 Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 13/2018/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 11 Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 12 Quyết định 59/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 13 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU PHI THUẾ QUAN TẠI KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về việc quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 164/TTr-STC ngày 17 tháng 01 năm 2022 và của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 2498/KKTCN-KHTH ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi áp dụng và đối tượng điều chỉnh
1. Phạm vi áp dụng: giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
2. Đối tượng điều chỉnh:
a) Cơ quan thu: Trung tâm Quản lý, Khai thác hạ tầng Khu kinh tế, công nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
b) Đối tượng thu: Các tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô.
Điều 2. Giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Stt | Hàm lượng COD (mg/l) | Hệ số K | Giá dịch vụ thoát nước (đồng/m3) |
1 | 151 - 200 | 1,5 | 11.280 |
2 | 201 - 300 | 2 | 15.040 |
3 | 301 - 400 | 2,5 | 18.800 |
4 | 401 - 600 | 3,5 | 26.320 |
5 | > 600 | 4,5 | 33.840 |
Đơn giá dịch vụ nói trên đã bao gồm phí bảo vệ môi trường, chưa bao gồm chi phí khấu hao và thuế giá trị gia tăng.
Riêng đối với Khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Chân mây - Lăng Cô: Giao Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh quyết định mức giá dịch vụ thoát nước thải đối với các trường hợp có COD<150 mg/l sau khi lấy ý kiến thỏa thuận của cơ quan quản lý nhà nước về thoát nước và cơ quan quản lý giá tại địa phương theo quy định khoản 3 Điều 41 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 3 năm 2022.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Trung tâm Quản lý, khai thác hạ tầng Khu kinh tế, công nghiệp thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm triển khai dịch vụ xử lý nước thải tại Nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; quản lý và sử dụng nguồn thu dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 59/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2022-2025
- 4 Quyết định 66/2021/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 35/2022/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ hạ tầng kỹ thuật, giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại cụm công nghiệp Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo và cụm công nghiệp thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
- 7 Quyết định 17/2022/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ năm 2022 đến năm 2025
- 8 Quyết định 50/2022/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải của Nhà máy Xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế