- 1 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2 Hiến pháp 2013
- 3 Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1980/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 67 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 507/TTr-CP ngày 11/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-CTN ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Vũ Thị Thùy Dương, sinh ngày 06/8/1988 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số 49 ngày 15/4/2004 Hiện trú tại: 188, Baekjaegobun-ro, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số: N2086272 cấp ngày 02/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ
|
2. | Bùi Nhật Nam, sinh ngày 08/3/2015 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 175 ngày 27/8/2015 Hiện trú tại: 101ho 102dong, 37 Saeteo-ro, Yangju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C6169287 cấp ngày 12/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
3. | Nguyễn Hoàng Huy, sinh ngày 21/12/2012 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2050 ngày 12/8/2020 Hiện trú tại: 785, Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: N2252197 cấp ngày 06/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
4. | Nguyễn Ánh Dương, sinh ngày 03/11/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 148 ngày 31/12/2010 Hiện trú tại: No.401, 3, Solmae-ro 52-gil, Gangbuk-gu, Seoul Hộ chiếu số: C6196514 cấp ngày 17/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 7, phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
5. | Nguyễn Phúc Hưng, sinh ngày 25/12/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 213 ngày 01/02/2019 Hiện trú tại: 43 dong 623-16 Hyoseong-dong, Gyeyang-gu, Incheon Hộ chiếu số: N2056053 cấp ngày 13/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
6. | Lê Hoàng Yến, sinh ngày 12/11/2014 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 153 ngày 18/12/2011 Hiện trú tại: 102 dong 201ho, 77-8Beonyeong 1-ro, Gongju-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C6685425 cấp ngày 18/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
7. | Nguyễn Thị Trà My, sinh ngày 12/9/1998 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 66 ngày 26/11/1998 Hiện trú tại: 101 dong 702 ho, 32, Yeondong 4-gil, Jeju-si, Jeju-do Hộ chiếu số: C1890600 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
8. | Thị Mỹ Hòa, sinh ngày 28/3/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1442 ngày 07/6/2021 Hiện trú tại: 2 floor, 5 Yeosandongchon 1 gil, Yeosan-myeon, Iksan-si Hộ chiếu số: N2392607 cấp ngày 10/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
9. | Nguyễn Phúc Thịnh, sinh ngày 07/10/1999 tại Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 263 ngày 19/10/1999 Hiện trú tại: 36 Jegi-ro 5-gil, Dongdaemun-gu, Seoul Hộ chiếu số: C0875245 cấp ngày 25/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giòng Sao, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
10. | Phan Giang Thành, sinh ngày 15/7/2008 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hoàng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 104 ngày 18/7/2008 Hiện trú tại: 104dong 305 ho, 106 Hyeonggokseo-ro, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C7254897 cấp ngày 03/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Quý, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
11. | Danh Ngọc Tuyền, sinh ngày 09/9/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2377 ngày 18/9/2020 Hiện trú tại: 12, Mokpojin-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N2251482 cấp ngày 19/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
12. | Cao Văn Châu, sinh ngày 26/01/2009 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 425/2011 ngày 30/8/2011 Hiện trú tại: 38 Mochong-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: C3033322 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam
|
13. | Nguyễn Hà Quân, sinh ngày 12/10/2006 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, GKS số 70 ngày 10/11/2006 Hiện trú tại: 3929 Sangmo-ri, Daejeong-eup, Seogwipo-si, Jeju-do Hộ chiếu số: C5363555 cấp ngày 06/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 phố Phạm Ngọc Nhị, TT Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam
|
14. | Vy Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 10/8/1998 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 33 ngày 19/3/1999 Hiện trú tại: 470, Mannyeon-ro, Jeongnam-myeon, Hwanseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C2268689 cấp ngày 13/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14E A10 Công ty Xi măng, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
15. | Phùng Thị Hà, sinh ngày 12/12/2021 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 1211 ngày 21/12/2001 Hiện trú tại: 106, 504-dong, Buyeong Apt 66, Segyogongwon-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N1967917 cấp ngày 24/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Trâm Kiều, xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
16. | Nguyễn Thị Thanh Nga, sinh ngày 27/9/2000 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hy Cương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 91 ngày 12/10/2000 Hiện trú tại: 14, Gyeongpo-ro463beonan-gil, Gangreung-si, Gangwon-do Hộ chiếu số: C3183742 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hy Cương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 04/6/2011 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 122 ngày 21/6/2011 Hiện trú tại: 59/4 Sagok1-gil, Deokgwa-myeon, Namwon-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: C4863775 cấp ngày 04/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
18. | Phương Văn Bắc, sinh ngày 27/01/1996 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 08 ngày 26/3/1996 Hiện trú tại: 9-16, Daehak-ro 9ga-gil, Jongno-gu, Seoul Hộ chiếu số: C0855851 cấp ngày 24/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
19. | Nguyễn Hữu Phước Hậu, sinh ngày 03/3/2002 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 168/2002 ngày 07/8/2002 Hiện trú tại: 1101, 310 dong Gajeong LH 3 danji, 14 Ga jeong dong, Bongojae 3-ro, Seo-gu Hộ chiếu số: C2101255 cấp ngày 25/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bà Điểm, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
20. | Phạm Thị Ngọc Diệp, sinh ngày 26/02/2012 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 70 ngày 26/3/2012 Hiện trú tại: 222 Maegyo-dong, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4022566 cấp ngày 19/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 6, xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
21. | Bùi Ngọc Phương Như, sinh ngày 13/10/2010 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 91 ngày 15/10/2018 Hiện trú tại: 105ho, 203dong, 669 Gobong-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C8569093 cấp ngày 26/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
22. | Trần Thành Phong, sinh ngày 18/5/2016 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Sơn, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 121 ngày 26/5/2016 Hiện trú tại: 1109, 105 dong, 8 Mannyeonnam-ro, Seo-gu, Dajeon Hộ chiếu số: C6179467 cấp ngày 04/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, số nhà 10, khu Thủy Sơn, phường Cẩm Sơn, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
23. | Nguyễn Lâm Hùng, sinh ngày 07/5/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1845 ngày 10/7/2020 Hiện trú tại: 106-8, Saemal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si Hộ chiếu số: N2225716 cấp ngày 14/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
24. | Lê Phạm Khánh Giang, sinh ngày 06/12/2018 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2233 ngày 26/12/2018 Hiện trú tại: Hyeon Bunbilra 5dong 302 ho, 3-2 NamSanpyeong 2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2058117 cấp ngày 26/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
25. | Lê Phạm Khánh Duy, sinh ngày 04/12/2011 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 16 ngày 02/02/2012 Hiện trú tại: Hyeon Bunbilra 5dong 302 ho, 3-2 NamSanpyeong 2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2429220 cấp ngày 27/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
26. | Vũ Duy Tài, sinh ngày 19/5/2002 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phả Lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 107 ngày 19/6/2002 Hiện trú tại: 469 Jeongbae-ri, Seojong-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2428483 cấp ngày 15/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phả Lại, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
27. | Hoàng Quỳnh Vy, sinh ngày 16/7/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1985 ngày 29/12/2017 Hiện trú tại: 482-2, Hawangsipri-ri-dong, Seongdong-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: N1915503 cấp ngày 02/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
28. | Triệu Thị Ánh Ngọc, sinh ngày 28/4/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1453/2021 ngày 08/6/2021 Hiện trú tại: 31 Sasang-ro 170 beongil, Sasang-gu, Busan Hộ chiếu số: N2392676 cấp ngày 12/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
29. | Đỗ Hạo Nhiên, sinh ngày 18/3/2021 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 924 ngày 16/4/2021 Hiện trú tại: 513 Beonji, Gwandeok-ri, Dosan-myeon, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2371769 cấp ngày 21/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
30. | Nguyễn Thùy Anh, sinh ngày 19/9/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1030 ngày 09/11/2016 Hiện trú tại: 32-24, Bongambuk 5-gil, Manhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: N2429587 cấp ngày 04/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
31. | Phạm Mỷ Ngân, sinh ngày 12/5/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 4029 ngày 06/9/1993 Hiện trú tại: 306, 224-22, Jungang-ro, Yeongwol-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số: N1646334 cấp ngày 19/3/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Chín Ghì, xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
32. | Phạm Thiên Ân, sinh ngày 21/01/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2297/2020 ngày 14/9/2020 Hiện trú tại: 306, 224-22, Jungang-ro, Yeongwol-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số: N2251403 cấp ngày 17/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nam
|
33. | Huỳnh Ngọc Hoa, sinh ngày 02/9/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 79 ngày 02/10/1997 Hiện trú tại: 63 Wau-ro 34beon-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C3666998 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ
|
34. | Chềnh Thị Thu Thủy, sinh ngày 22/9/2010 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 65 ngày 05/4/2011 Hiện trú tại: 105 Da dong, 8-7, Dunpojungang-ro 161beon-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C2458178 cấp ngày 03/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11/3 ấp Quý Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
35. | Trần Mỹ Dương, sinh ngày 01/02/2011 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng, GKS số 82 ngày 02/4/2014 Hiện trú tại: 7-14 Iil-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-eup, Cheoin-gu, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C7111381 cấp ngày 09/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 32 phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Hồng Lam, sinh ngày 19/01/2002 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 732 ngày 20/10/2003 Hiện trú tại: 202ho, 107dong, 34, Geumjang5-gil, Hyeongok-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N2139167 cấp ngày 21/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Kẹo, xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
37. | Võ Khoa Nam, sinh ngày 15/6/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 77 ngày 28/8/2002 Hiện trú tại: 58 Singiljungang-ro 1-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: B7994300 cấp ngày 23/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực 2, phường 3, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
38. | Lương Quốc Bảo, sinh ngày 12/5/2008 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 11 ngày 05/01/2010 Hiện trú tại: 328 Yeonha-ri, Yeong-eup, Yeongwol-gun, Gangwon-do Hộ chiếu số: C3055201 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Trọng Quyền, sinh ngày 18/11/2005 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 85 ngày 02/12/2005 Hiện trú tại: (Seongcheong-dong) Seobu6gil 40, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Hộ chiếu số: C6294099 cấp ngày 15/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
40. | Phạm Diệp Anh, sinh ngày 17/3/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 465 ngày 07/7/2015 Hiện trú tại: 584 Samcheonbyeongma-ro, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: N2183885 cấp ngày 30/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ |
41. | Phạm An Nhi, sinh ngày 04/3/2020 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1196 ngày 30/3/2020 Hiện trú tại: 25-23, Hwajeonsandan 4-ro 6beon-gil, Gangseo-gu Hộ chiếu số: N2214864 cấp ngày 31/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc | Giới tính: Nữ
|
42. | Nguyễn Lê Kiều Phương, sinh ngày 08/5/1999 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 111 ngày 04/8/2014 Hiện trú tại: 724, Daepo-dong, Sokcho-si, Gangwon Hộ chiếu số: C1466748 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 1, xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ
|
43. | Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 18/11/1998 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 229 ngày 18/12/1998 Hiện trú tại: 6, Cheyukgwan-gil, Goheung-eup, Goheung-gun, Jeollanam-do Hộ chiếu số: C0725582 cấp ngày 08/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
44. | Nguyễn Đức Duy, sinh ngày 30/10/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 350 ngày 23/11/2006 Hiện trú tại: #16-4, Gajwa-ro 7da-gil, Eunpyeong-gu, Seoul Hộ chiếu số: C5578273 cấp ngày 11/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
45. | Võ Tiến Minh, sinh ngày 21/8/2006 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 245 ngày 18/12/2006 Hiện trú tại: 509, Dongseo-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: C2912325 cấp ngày 03/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam
|
46. | Nguyễn Tường Vy, sinh ngày 20/8/2011 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Đồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 60 ngày 21/02/2012 Hiện trú tại: 106-1609ho, LH, 1, Hyeongdong3-gil, Masanhappo-gu, Changwon-si Hộ chiếu số: C7167327 cấp ngày 23/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn An Dương, xã An Đồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
47. | Trình Yến Nhi, sinh ngày 27/3/2013 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Tây, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 82 ngày 08/8/2013 Hiện trú tại: 2, 1614beonji, Jungang-dong, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4497041 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3, khu Thống Nhất, phường Cẩm Tây, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. | Giới tính: Nữ
|
- 1 Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1405/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1980/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 67 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 362/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 64 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 835/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 167 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành