BỘ LAO ĐỘNG | VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 130-LĐ/QĐ | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 1976 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
Căn cứ nghị định số 187-CP ngày 20-12-1963 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động;
Căn cứ thông tư số 2-TTg ngày 9-1-1963 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng hiện vật và giao cho Bộ Lao động hướng dẫn các ngành, các địa phương thi hành;
Xét yêu cầu hệ thống hoá các chức danh ngành nghề làm việc trong môi trường đặc biệt có hại sức khoẻ làm cơ sở xét bồi dưỡng hiện vật , phụ cấp độc hại,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành bảng hệ thống chức danh trong ngành sản xuất hoá chất và thuốc trừ sâu, làm việc trong điều kiện đặc biệt có hại sức khoẻ làm chuẩn mẫu để xét bồi dưỡng hiện vật, phụ cấp độc hại.
Đối với các đơn vị sử dụng hoá chất độc, thuốc trừ sâu, cũng dựa vào bảng hệ thống chức danh này để vận dụng khi xét bồi dưỡng, phụ cấp độc hai, nhưng ở mức thấp hơn.
2. Các xí nghiệp, cơ quan có công nhân, viên chức làm việc trong môi trường đặc biệt độc hại sức khoẻ theo bảng hệ thống chức danh kèm theo quyết định này, nếu đã cố gắng cải thiện điều kiện làm việc, cải tiến thiết bị an toàn vệ sinh mà môi trường làm việc thường xuyên của công nhân, viên chức vẫn chưa đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp thì liên hệ trực tiếp với cơ quan y tế, lao động địa phương để làm thủ tục xin Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố xét quyết định mức bồi dưỡng. Những công việc mới chưa ghi trong bảng hệ thống chức danh phải chờ ý kiến của Bộ Lao động.
3. Những ngành nghề mới trong ngành sản xuất hoá chất có làm việc trong môi trường đặc biệt độc hại mà chưa có trong bảng chức danh hệ thống hoá này thì Bộ Lao động sẽ ghi bổ sung theo đề nghị của các ngành, các địa phương.
4. Các xí nghiệp, cơ quan có công nhân, viên chức trực tiếp sản xuất hoặc sử dụng hoá chất độc hại đã được bồi dưỡng hiện vật, dựa vào bảng hệ thống chức danh mẫu kèm theo quyết định này mà soát xét lại và thi hành cho đúng. Những cán bộ thi hành sai, gây tổn thất cho công
quỹ Nhà nước, sẽ bị xử lí theo tinh thần nghị quyết số 228-NQ/TW và điều 12 của pháp lệnh trừng trị tội vi phạm tài sản xã hội chủ nghĩa.
5. Các Ty, Sở lao động có trách nhiệm phối hợp với Ty, Sở y tế, giúp Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố kiểm tra, hướng dẫn thi hành quyết định này.
(kèm theo có bảng hệ thống các chức danh trong ngành sản xuất hoá chất được xét bồi dưỡng làm chuẩn mẫu)
| K.T BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Song Tùng |
HỆ THỐNG CHỨC DANH BỒI DƯỠNG HIỆN VẬT
của ngành sản xuất hoá chất, thuốc trừ sâu.
Hiện có 147 chức danh:
1. Loại bồi dưỡng trị giá 1đ/ ngày có 1 chức danh;
2. Loại bồi dưỡng trị giá 0,06đ/ ngày có 44 chức danh từ số 2 đến số 44;
3. Loại bồi dưỡng trị giá 0,45đ/ ngày có 47 chức danh từ số 45 đến số 92;
4. Loại bồi dưỡng trị giá 0,3.đ/ngày có 55 chức danh từ số 93 đến số 147.
Số thứ tự | Chức danh ngành nghề | Điều kiện làm việc | Mức bồi dưỡng | Ghi chú |
1 | Công nhân hàn chì trong thùng thấp, đường ống kín | Hàn chì trong thùng, đường ống kín thiếu ôxy, hơi độc chì. | 1,00đ |
|
2 | Công nhân hợp thành HCI, phôi liệu, đóng bao thuốc trừ sâu DTT,666 | Thường xuyên tiếp xúc với HCl, khí Clo 660, DDT nồng độ cao. | 0,60 |
|
3 | Sản xuất đóng bao 666, DDT sữa, vô-pha-tốc, NaF, Na2, SiF6 | Thường xuyên tiếp xúc với khí Flo nồng độ cao, DDT 660, Hg. | 0,60 |
|
4 | Nghiền thành phẩm Bê-ka-phốt | Thường xuyên tiếp xúc với khí PH3 và bụi Al nồng độ cao | 0,60 |
|
5 | Công nhân điều chế Sup-pe | Thường xuyên tiếp xúc với khí H2SO4 và khí HF | 0,60 |
|
6 | Công nhân nghiền bột chì trong sản xuất ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc với bụi chì nồng độ cao | 0,60 |
|
7 | Đúc hợp kim chì, ăng-ti-moan | Thường xuyên tiếp xúc với hơi độc chì và nóng | 0,60 |
|
8 | Đúc sườn cực chì ắc quy | nt | 0,60 |
|
9 | Đúc chì bi trong sản xuất ắc quy | nt | 0,60 |
|
10 | Sấy khô Clo | Thường xuyên tiếp xúc Clo, H2SO4 ,nồng độ cao, ẩm | 0,60 |
|
11 | Sửa chữa thùng điện giải | Thường xuyên tiếp xúc Clo,bụi a-mi-ăng, gơ-ra-phit | 0,60 |
|
12 | Đóng bình Clo, xử lý Clo thừa | Thường xuyên tiếp xúc Clo | 0,60 |
|
13 | Sản xuất HNO3 | Thường xuyên tiếp xúc H2SO4, NO3, NO2 | 0,60 |
|
14 | Sản xuất oxyt cờ-rôm, cạo, đánh bóng | Thường xuyên tiếp xúc bụi cờ-rôm | 0,60 |
|
15 | Sản xuất thuốc bảo quản gỗ | Thường xuyên tiếp xúc bụi 666, DDT, NaPCP, NAP | 0,60 |
|
16 | Công nhân tháp rửa axit, sấy, hấp thụ axit, sản xuất axit (nhà máy super) | Thường xuyên tiếp xúc khí SO2, SO3, H2SO4 | 0,60 |
|
17 | Đóng bình axit sun-phua-ric, axit cờ-lo-hy-đờ ríc | Thường xuyên tiếp xúc khí SO2, SO3, H2SO4 | 0,60 |
|
18 | Công nhân lò nung quặng py-rit (BKZ) | Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng qy-rit, nóng | 0,60 |
|
19 | Sản xuất na-tơ-ri sunphit | Thường xuyên tiếp xúc khí SO2, nồng độ cao | 0,6đ |
|
20 | Trung hoà Super | Thường xuyên tiếp xúc bụi a-pa-tít và hơi axít cờ-lo-hy-đơ-ríc | 0,06 |
|
21 | Vận hành van, kho axít cờ-hi-đờ-ríc, axit su-phua-ric | Thường xuyên tiếp xúc axít cờ-lo-hy-đơ-ríc, axít sun-phua-ric | 0,06 |
|
22 | Sản xuất Se-len |
| 0,06 |
|
23 | Thải xỉ nóng py-rit | Thường xuyên tiếp xúc bụi py-rit, SO2, nóng | 0,06 |
|
24 | Nghiền mịn A-pa-tit (xí nghiệp sup-pe) | Thường xuyên tiếp xúc bụi A-pa-tít, khí HF, chấn động mạnh. | 0,06 |
|
25 | Nấu hồ điện cực, lò luyện đất đèn | Thường xuyên tiếp xúc nhựa | 0,06 |
|
26 | Vận hành máy nghiền đá | Thường xuyên tiếp xúc bụi đá hàm lượng si-lích cao | 0,06 |
|
27 | Vận hành máy nghiền quặng măng gan | Thường xuyên tiếp xúc bụi măng gan nồng độ cao | 0,06 |
|
28 | Sấy, đóng bao quặng măng gan | Thường xuyên tiếp xúc bụi măng gan, bụi si-lích | 0,06 |
|
29 | Trát cạo chì trong nhà máy sản xuất ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc bụi chì hơi độc hoá chất | 0,06 |
|
30 | Gia công lá cực chì trong nhà máy sản xuất ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc bụi chì hơi độc hoá chất | 0,06 |
|
31 | Luyện chì tái sinh trong sản xuất ắc qui | Thường xuyên tiếp xúc hơi độc chì,bụi : Méc-cáp-ben đô, than | 0,06 |
|
32 | Luyện kim, hỗn luyện trong sản xuất cao su, PVC | Thường xuyên tiếp xúc bụi Ty-dôn di-sun-phit, di-phe-tin,ti-a-dôn | 0,06 |
|
33 | Chụp ảnh, phân tích bằng X quang | Thường xuyên tiếp xúc phóng xạ | 0,06 |
|
34 | Nghiền, sàng nguyên liệu hoá chất trong nhà máy sản xuất cao su | Thường xuyên tiếp xúc các loại bụiB-ri-sun-phát | 0,06 |
|
35 | Phối liệu hoá chất sản xuất màn mỏng PVC | Thường xuyên tiếp xúc bụi PVC nồng độ cao | 0,06 |
|
36 | Hàn lắp ắc quy trong nhà máy sản xuất ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc bụi chì, nóng | 0,06 |
|
37 | Ra liệu, tời nạp liệu trên đình lò phân lan nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc nóng, GO,bụi A-pa-tit, than, khí Fơ-lo. | 0,06 |
|
38 | Bốc dỡ các loại DDT, 666, Vô-pha-tốc | Thường xuyên tiếp xúc các loại bụi, hơi độc mạnh, nồng độ cao. | 0,06 |
|
39 | Vận hành lò phản xạ phèn | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi | 0,06 |
|
40 | Vận hành điện giải cơ-lo | Thường xuyên tiếp xúc khí độc cơ-lo | 0,06 |
|
41 | Sản xuất axit phốt-pho-ric | Thường xuyên tiếp xúc khí độc axit và H3PO4 | 0,06 |
|
42 | Sản xuất nông dược (chất kích thích cây trồng, diệt nấm, trừ sâu) | Thường xuyên tiếp xúc mê-tin ơ-giưo-nôn, phê-non, 2,4D, lin-đan, HgO | 0,06 |
|
43 | Vận hành lò nung si-li-cát nát-tơ-ri | Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi Si-lích | 0,06 |
|
44 | Nghiền, sàng quặng làm phối liệu sản xuất que hàn | Thường xuyên tiếp xúc bụi Silích, đô-lô-mit nồng độ cao | 0,06đ |
|
45 | Đóng bao thành phẩm các loại phốt pho, a-pa-tit, phân lân nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc bụi hoá chất phân bón, nồng độ cao | 0,45 |
|
46 | Đếm phân loại lá cực trong nhà máy sản xuất ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc bụi chì | 0,45 |
|
47 | Sửa chữa, kiểm tra chất lượng ắc quy trong nhà máy sản xuất ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc bụi chì, axit sun-phua-ric | 0,45 |
|
48 | Đốt lò sấy quặng a-pa-tít, phốt phát, phân lân nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi quặng | 0,45 |
|
49 | Vận hành băng tải dưới hầm (a-pa-tit Lao-cai) | Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng | 0,45 |
|
50 | Vận hành máy dập quặng | Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng | 0,45 |
|
51 | Nấu chì, thiếc trong nhà máy sản xuất pin | Thường xuyên tiếp xúc hơi chì | 0,45 |
|
52 | Xử lý, mạ tanh lốp ô-tô, xe đạp | Thường xuyên tiếp xúc bụi gỉ đồng axit xy-an-hy-đơ-rích | 0,45 |
|
53 | Nhiệt huyện cao su | Thường xuyên tiếp xúc nóng,bụi, khí SO2 | 0,45 |
|
54 | Kiểm nhiệt, kiểm tra, sửa chữa đồng hồ đo năng lượng ( phân xưởng axit sup-pe) | Thường xuyên tiếp xúc nóng, hơi axit, thuỷ ngân | 0,45 |
|
55 | Sàng quặng măng gan | Thường xuyên tiếp xúc măng gan nồng độ cao | 0,45 |
|
56 | Nghiền gờ-ra-phít | Thường xuyên tiếp xúc bụi gờ-ra-phít nồng độ cao | 0,45 |
|
57 | Nung gờ-ra-phít, khử sắt gờ-ra-phít | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi gờ-ra-phít | 0,45 |
|
58 | Thải xỉ Py-rit | Thường xuyên tiếp xúc bụi Py-rit | 0,45 |
|
59 | Nấu dầu trong sản xuất sơn tổng hợp | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi măng gan, tơ-lu-en | 0,45 |
|
60 | Công nhân muối sơn (pha trộn sơn + bột màu) | Thường xuyên tiếp xúc bụi hoá chất các loại | 0,45 |
|
61 | Trộn bột cực dương sản xuất pin | Thường xuyên tiếp xúc bụi măng gan muối than, gờ-ra-phít | 0,45 |
|
62 | Trộn bột cọc than sản xuất pin | Thường xuyên tiếp xúc hơi BRE, khói, nóng | 0,45 |
|
63 | Sấy chất bọc que hàn | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi dô-lô-nit, Silích | 0,45 |
|
64 | Mài lá cách xốm | Thường xuyên tiếp xúc bụi cao su | 0,45 |
|
65 | Phân tích, kiểm tra thành phẩm Clo, xút, PVC, 666, DDT, axit | Thường xuyên tiếp xúc bụi hơi độc nồng độ cao | 0,45 |
|
66 | Nghiền, sấy khô phụ gia thuốc trừ sâu | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi Silich, hơi 666 | 0,45 |
|
67 | Vận hành lò nung Si-li-cát nát-tơ-ri | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi Si-lích | 0,45 |
|
68 | Phản ứng kẽm, Clo-rua | Thường xuyên tiếp xúc | 0,45 |
|
69 | Sản xuất hoá chất tinh khiết (oxyt đồng bi-cơ-rô-mát, cơ-lo-rua-a-môn, a-xit cờ-lo-hy-đờ-ríc) | Thường xuyên tiếp xúc các loại axit, các hoá chất độc loại mạnh | 0,45đ |
|
70 | Hoá nghiệm phân tích nông dược | Thường xuyên tiếp xúc Bê-ca-phốt Đi-na, BQT, DDT, 666 | 0,45 |
|
71 | Phối liệu lò cao su phân lân nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi a=pa-tit, than | 0,45 |
|
72 | Kiểm tra lò cao phân lân nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc nóng, khí độc CO | 0,45 |
|
73 | Khử phờ-lo trong sản xuất phân lân nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc khí phờ-lo, CO | 0,45 |
|
74 | Vận hành băng tải cạnh lò cao phân lân nung chảy | Thường xuyên tiếp xúc nóng tiếng ồn | 0,45 |
|
75 | Lọc điện hạ thế ( phân xưởng axit nhà máy sup-pe) | Thường xuyên tiếp xúc H2SO4 khí độc trong phân xưởng | 0,45 |
|
76 | Công nhân tháp rửa axít ( nhà máy sup-pe) | Thường xuyên tiếp xúc SO2, SO3 | 0,45 |
|
77 | Lái máy xúc đầu động cơ đi-ê-den | Thường xuyên tiếp xúc nóng, chấn động mạnh, khí SO2 | 0,45 |
|
78 | Sản xuất sơn chống ăn mòn (Ba-kê-lit) | Thường xuyên tiếp xúc hơi phê-nôn, phóc-môn | 0,45 |
|
79 | Lái ô tô 12 tấn chở DDT, 666, A-pa-tit | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi độc, rung động mạnh | 0,45 |
|
80 | Khuấy, trộn sơn | Thường xuyên tiếp xúc nóng, tiếp xúc Ben-gen, Tô-lu-en | 0,45 |
|
81 | Nghiền đất đèn, than cốc, vôi | Thường xuyên tiếp xúc bụi đất đèn, vôi, cốc, nồng độ cao | 0,45 |
|
82 | Điểu khiển bảng điện lò luyện đất đèn | Thường xuyên tiếp xúc bụi, khí CO , Ô2 | 0,45 |
|
83 | Lưu hoá vỏ bình ắc quy | Thường xuyên tiếp xúc nóng, khí độc SO2 | 0,45 |
|
84 |
Vận hành lò nồi hơi | Thường xuyên tiếp xúc nóng, khí độc hoá chất SO2, SO3, H2SO4 | 0,45 |
|
85 | Nấu nhựa hàn khẩu ắc quy | nt | 0,45 |
|
86 | Cán tráng vải PVC | Thường xuyên tiếp xúc nóng hơi độc PVC | 0,45 |
|
87 | Thành hình lốp ô-tô, ống xát gạo chống ăn mòn bằng cao su | Thường xuyên tiếp xúc hơi xăng nồng độ cao, bụi hoá chất cao su | 0,45 |
|
88 | Vận hành máy nghiền than | Chấn động mạnh, nóng, bụi | 0,45 |
|
89 | Thái xỉ lò hơi | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi | 0,45 |
|
90 | Tuyến nối gơ-ra-phit | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi gờ-ra-phit, hơi dầu hoả | 0,45 |
|
91 | Cân quặng Py-rit ( nhà máy sup-pe) | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi quặng qy-rit | 0,45 |
|
92 | Đập, sàng, cán, tuyển, lọc quặng măng gan | Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng măng gan | 0,45 |
|
93 | Phun nhãn hiệu trên mặt hàng cao su | Thường xuyên tiếp xúc bụi xăng, keo dung môn, HC | 0,30 |
|
94 | Trộn ướt nguyên, liệu que hàn | Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng đô-lô-mit, măng gan | 0,30 |
|
95 | Bảo ôn đường ống, dẫn hơi | Thường xuyên tiếp xúc nóng, hơi độc phân xưởng | 0,30đ |
|
96 | Vận hành máy vớt ở xí nghiệp (phân lân Văn-điển) | Thường xuyên chịu ảnh hưởng khí độc lò cao | 0,30 |
|
97 | Đứng bỏ đá vào máy kẹp, điều khiển băng chuyền quặng | Bụi đá, bụi quặng | 0,30 |
|
98 | Vận hành trạm biến thế cạnh phân xưởng axit (nhà máy sup-pe) | Hơi khí độc IX | 0,30 |
|
99 | Vận hành lò nung cọc than sản xuất pin | Nóng, bụi | 0,30 |
|
100 | Chế tạo bột lá cách xốp | Tiếp xúc H2SO4, NH3, SiO2 nóng | 0,30 |
|
101 | Lưu hoá lá cách xốp, sấy lá cách xốp | Tiếp xúc H2SO4 | 0,30 |
|
102 | Tiếp liệu lò đất đèn | Tiếp xúc bụi vôi, bụi than | 0,30 |
|
103 | Vận hành máy dập, gầu nâng (xí nghiệp phân lân Văn- điển | Tiếp xúc bụi a-pa-tit, chấn động mạnh | 0,30 |
|
104 | Cô đặc phèn đơn, phèn kép, kẽm Clo-rua | Tiếp xúc nóng, hơi độc, hoá chất | 0,30 |
|
105 | Sản xuất các-bô-nát canxi | Tiếp xúc bụi vôi, khí CO2, bụi Ca, CO3 | 0,30 |
|
106 | Vận hành điện nước phân xưởng thuốc trừ sâu, nông dược | Ảnh hưởng bụi thuốc trừ sâu | 0,30 |
|
107 | Sấy khô bột PVC | Bụi PVC | 0,30 |
|
108 | Bơm nitơ ở bộ phận PVC | Ảnh hưởng khí HCl | 0,30 |
|
109 | Hoà tan, trung hoà, điều chế nước muối trong nhà máy hoá chất | Tiếp xúc xút, axit cơ-lo-hy-đơ-ric | 0,30 |
|
110 | Làm lạnh hy-đơ-rô ( phân xưởng cơ-lo) | Tiếp xúc muối ắc, khí clo | 0,30 |
|
111 | Công nhân lọc túi ( nhà máy phân lân Văn-điển) | Bụi phân lân | 0,30 |
|
112 | Khâu bao phân lân | nt | 0,30 |
|
113 | Nạp liệu máy nghiền a-pa-tit | Bụi a-pa-tit | 0,30 |
|
114 | Công nhân dỡ quặng a-pa-tit trên boong ke, trên toa tàu | Bụi quặng a-pa-tit | 0,30 |
|
115 | Công nhân khoan động, khoan ruột gà | Bụi quặng, chấn động | 0,30 |
|
116 | Công nhân bắn mìn, nạp mìn | Bụi đá, bụi quặng | 0,30 |
|
117 | Lái cần trục chuyển py-rit a-pa-tit | nt | 0,30 |
|
118 | Vận hành máy sàng, nghiền py-rit | nt | 0,30 |
|
119 | Nấu keo lò ( nhà máy sơn) | Nóng, hơi hoá chất bô-ric | 0,30 |
|
120 | Vận hành máy nén khí | Nóng, ồn, rung động mạnh | 0,30 |
|
121 | Nhồi bông thuỷ tinh vào tháp | Bụi thuỷ tinh | 0,30 |
|
122 | Ép cọc than ( sản xuất pin) | Bụi măng-gan | 0,30đ |
|
123 | Dập bao than ( sản xuất pin) | Bụi măng-gan | 0,30 |
|
124 | Sấy nắp giấy sản xuất pin | Nóng, hơi hắc ín, ôxyt, chì | 0,30 |
|
125 | Nhúng sáp sản xuất giấy dầu, cách điện sản xuất pin) | Nóng, tiếp xúc thường xuyên với dầuhoả | 0,30 |
|
126 | Pha chế điện dịch sản xuất pin | Tiếp xúc cờ-lo thuỷ ngân, cờ-lo kẽm, ôxyt kẽm | 0,30 |
|
127 | Nạp điện ắc quy | Tiếp xúc H2SO4 | 0,30 |
|
128 | Công nhân xay dầu cực, xay, nhào, sàng than | Bụi than | 0,30 |
|
129 | Công nhân ép sản xuất săm lốp ô-tô, xe đạp | Nóng, bụi | 0,30 |
|
130 | Lưu hoá các mặt hàng cao su | Nóng, bụi, hơi lưu huỳnh | 0,30 |
|
131 | Thành hình các loại ống hút gioăng, cuaroa, băng tải | Nóng, bụi san, hơi SO2, H2S, SO3 | 0,30 |
|
132 | Gia công mủ cao su | Nóng, hơi xăng, keo, a-mô-ni-ắc | 0,30 |
|
133 | Mài cốt nước, lốp ô-tô, đắp lốp ô-tô | Tiếp xúc hơi xăng, keo bụi cao su, nóng | 0,30 |
|
134 | Nhúng chỉ tanh xe đạp | Tiếp xúc hơi HCL | 0,30 |
|
135 | Đảo tanh lốp ô-tô | Bụi, rỉ sắt, hơi xăng | 0,30 |
|
136 | Nghiền, sàng lọc que hơi tái sinh | Nhiều bụi cao su | 0,30 |
|
137 | Dán ống lốp ô-tô | Tiếp xúc nồng độ ét xăng cao | 0,30 |
|
138 | Xử lý nước nồi hơi | Tiếp xúc hơi xút cờ-lo | 0,30 |
|
139 | Công nhân nấu xi-li-cát sản xuất que hàn | Nóng, khí CO | 0,30 |
|
140 | Đóng gói que hàn | Bụi si-lích, măng gan | 0,30 |
|
141 | Xử lí que hàn phế phẩm | nt | 0,30 |
|
142 | Bốc dỡ đất đèn, các loại axit, vôi, măng-gan | Bụi hoá chất, bụi quặng | 0,30 |
|
143 | Đánh bóng đáy, lau cát ống kẽm nhà máy pin | Bụi kim loại, bụi cát | 0,30 |
|
144 | Pha chế thuốc in ở Oza- lít, sản xuất giấy in Oza-lít | Tiếp xúc axit phôt-pho-ric | 0,30 |
|
145 | Nhân viên hoá nghiệm các sản phẩm hoá chất | Ản hưởng các loại axit và hoá chất độc | 0,30 |
|
146 | Thủ kho hoá chất, xăng, mìn | Tiếp xúc thường xuyên với hơi xăng và hoá chất | 0,30 |
|
147 | Vệ sinh, quét dọn trong các phân xưởng hoá chất độc | Ảnh hưởng bụi, hơi hoá chất độc | 0,30 |
|