ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 136/TTr-GDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ 03 cấp tỉnh, huyện, xã lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (thủ tục số 01, số 02, số 03, số 04, số 05, số 06, số 07, số 08, số 09, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 19, số 20, số 21, số 22, số 23; số 24; số 25, số 26, số 27, số 28, số 29, số 30, số 31, số 32, số 33, số 34, số 36, số 37, số 38, số 39, số 44, số 68) và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (thủ tục số 15,16,17,18 và số 63) trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (các thủ tục sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định: Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | VTB-291896 | Thành lập trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó cấp học cao nhất là trung học phổ thông) | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | VTB-291897 | Cho phép trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học hoạt động giáo dục | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | VTB-291898 | Cho phép trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học hoạt động trở lại | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | VTB-291899 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | VTB-291900 | Giải thể trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | VTB-291901 |
| Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
7 | VTB-291902 |
| Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
8 | VTB-291903 |
| Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
9 | VTB-291904 |
| Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
10 | VTB-291905 |
| Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
11 | VTB-291906 |
| Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
12 | VTB-291907 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
13 | VTB-291908 |
| Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
14 | VTB-291909 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
15 | VTB-291914 |
| Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
16 | VTB-291915 |
| Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
17 | VTB-291916 |
| Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
18 | VTB-291917 |
| Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
19 | VTB-291918 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
20 | VTB-291919 |
| Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
21 | VTB-291920 |
| Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
22 | VTB-291921 |
| Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
23 | VTB-291922 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
24 | VTB-291923 |
| Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
25 | VTB-291924 |
| Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
26 | VTB-291925 |
| Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
27 | VTB-291926 |
| Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
28 | VTB-291927 |
| Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc + UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
29 | VTB-291928 |
| Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc + UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
30 | VTB-291928 |
| Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường Cao đẳng sư phạm | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc + UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
31 | VTB-291931 |
| Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
32 | VTB-291932 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
33 | VTB-291933 |
| Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
34 | VTB-291934 |
| Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc + UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
35 | VTB-291939 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh. | -Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện -Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
36 | VTB-291963 |
| Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: a) Các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập: Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế: Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | - Phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chi trả, quyết toán kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp bằng tiền mặt (hoặc ủy quyền cho cơ sở giáo dục chi trả) cho cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh tiểu học và học sinh trung học cơ sở; - Sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chi trả, quyết toán kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp bằng tiền mặt cho cha mẹ học sinh trung học phổ thông hoặc ủy quyền cho cơ sở giáo dục chi trả; -Phòng lao động - thương binh và xã hội chịu trách nhiệm chi trả, quyết toán kinh phí cấp bù học phí trực tiếp bằng tiền mặt cho cha mẹ học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học. | Trực tiếp hoặc qua bưu điện. - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ) | Ghi chú |
01 | VTB-291910 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Được công bố tại Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
02 | VTB-291911 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Được công bố tại Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
03 | VTB-291912 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Được công bố tại Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
04 | VTB-291913 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Được công bố tại Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05 | VTB-291958 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam | Được công bố tại Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
- 1 Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 90/QĐ-BGDĐT năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và đào tạo
- 6 Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9 Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm, giáo dục nghề nghiệp, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 3416/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu