- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 3 Thông tư 01/2018/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 7 Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Kế hoạch số 81-KH/TU ngày 24/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1481/OĐ-UBND ngày 22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 155/SNV-CCVC ngày 25/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2022, với tổng kinh phí là 9.000 triệu đồng (Chín tỷ đồng).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Kế hoạch được phê duyệt tại Quyết định này; có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán nguồn kinh phí được giao theo đúng chế độ tài chính quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên lớp và nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng | Tổng số học viên | Thời gian bồi dưỡng | Kinh phí (triệu đồng) | Cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện | Ghi chú |
1 | Lớp bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng | Công chức, viên chức đang giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương; công chức, viên chức quy hoạch lãnh đạo cấp phòng và tương đương cấp tỉnh và cấp huyện | 400 | 160 tiết | 760.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mờ 04 lớp |
2 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý cấp xã | Chủ tịch, Phố Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | 285 | 80 tiết | 300.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 03 lớp |
3 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quân lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh và cấp huyện | 240 | 240 tiết | 660.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mờ 02 lớp |
4 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh và cấp huyện | 240 | 320 tiết | 680.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo cỏ liên quan | Mở 02 lớp |
5 | Lớp bồi dưỡng ngạch Kế toán viên | Công chức, viên chức làm công tác kế toán trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, huyện | 110 | 320 tiết | 250.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | - Cơ quan, đơn vị cử công chức, viên chức đi bồi dưỡng chi trả 50%, khoản kinh phí còn lại do ngân sách tỉnh chi trả. |
6 | Lớp bồi dưỡng ngạch Kế toán viên chính | Công chức, viên chức làm công tác kế toán trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp cấp tinh, huyện (đang giữ ngạch kế toán viên chính hoặc đã có chứng chỉ bồi dưỡng ngạch kế toán viên) | 100 | 240 tiết | 250.00 | Sở Nội vụ chủ trì. phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | - Cơ quan, đơn vị cử công chức, viên chức di bồi dưỡng chi trả 50%, khoản kinh phí còn lại do ngân sách tỉnh chi trả. |
7 | Lớp bồi dưỡng ngạch kỹ sư hạng III | Viên chức đang giữ ngạch kỹ sư hạng III, viên chức đang giữ chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên hạng IV (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi xét thăng hạng lên hạng III) | 100 | 240 tiết | 300.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
8 | Lớp bồi dưỡng ngạch Quản lý bảo vệ rừng viên | Viên chức đang giữ ngạch: Kỹ sư hạng III, kiểm lâm viên, Kỹ thuật viên hạng IV (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng III) | 70 | 240 tiết | 280.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
9 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THPT hạng II | Giáo viên THPT hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
10 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THCS hạng II | Giáo viên THCS hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 120 | 240 tiết | 276.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
11 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên THCS hạng III | Giáo viên THCS hạng III | 120 | 240 tiết | 276.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phổi họp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
12 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Tiểu học hạng II | Giáo viên Tiểu học hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 200 | 240 tiết | 460.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
13 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Tiểu học hạng III | Giáo viên Tiểu học hạng III | 200 | 240 tiết | 460.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
14 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Mầm non hạng II | Giáo viên Mầm non hạng II, hạng III (đủ tiêu chuẩn, điều kiện để thi hoặc xét thăng hạng lên hạng II) | 200 | 240 tiết | 460.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
15 | Lớp bồi dưỡng chức danh giáo viên Mầm non hạng III | Giáo viên Mầm non hạng III | 100 | 240 tiết | 230.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
16 | Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 3 | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cán bộ, công chức cấp xã (ưu tiên cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp xã dưới 40 tuổi) | 60 | 60 tiết | 220.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mờ 02 lớp |
17 | Lớp bồi dưỡng chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh bậc 4 | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện (ưu tiên cán bộ, công chức lãnh đạo quản lý từ cấp phòng và tương đương trở lên dưới 40 tuổi); viên chức cấp tỉnh, huyện (ưu tiên viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý); cán bộ, công chức cấp xã | 40 | 60 tiết | 150.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
18 | Lớp bồi dưỡng Tiếng Anh chuyên ngành | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh và huyện | 30 | 60 tiết | 110.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
19 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về du lịch | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã | 40 | 30 tiết | 100.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
20 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về xúc tiến du lịch | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về du lịch ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã | 40 | 30 tiết | 100.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
21 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng xây dựng đề án xác định vị trí việc làm trong cơ quan hành chính nhà nước | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh và cấp huyện | 120 | 30 tiết | 135.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
22 | Lớp bồi dưỡng đạo đức liêm chính và tổ chức thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh và cấp huyện | 100 | 30 tiết | 110.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
23 | Lớp bồi dưỡng cập nhật kiến thức cải cách hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | 240 | 30 tiết | 220.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
24 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ điều hành hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2005 và ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2005 kiểm soát và cải thiện chỉ số SIPAS | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | 120 | 30 tiết | 110.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
25 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng xây dựng, tổ chức thực hiện, giám sát, kiểm tra, đánh giá kế hoạch cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện vả cấp xã | 120 | 30 tiết | 110.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
26 | Lớp bồi dưỡng văn hóa ứng xử và kỹ năng giao tiếp với công dân cho bộ phận một cửa các cơ quan hành chính | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện và xã trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính của người dân, tổ chức | 240 | 30 tiết | 220.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
27 | Lớp bồi dưỡng kỹ năng kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật và tham mưu trong việc xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | 240 | 30 tiết | 260.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
28 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước chuyên lĩnh vực giống vật nuôi, cây trồng | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý nhà nước về nông nghiệp ở cấp tỉnh, huyện và cấp xã | 120 | 30 tiết | 135.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
29 | Lớp bồi dưỡng kiến thức về phát triển Chính phủ số và Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 cho Lãnh đạo CIO các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi | Lãnh đạo Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; Giám đốc và Phó Giám đốc phụ trách về CNTT các sở, ban, ngành, hội đoàn thể; Chủ tịch, Phó Chủ tịch phụ trách CNTT; Chánh Văn phòng UBND các huyện, thị xã, thành phố | 90 | 30 tiết | 100.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
30 | Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về công nghệ thông tin, phát triển Chính phủ số và Chuyển đổi số | Lãnh đạo Văn phòng; cán bộ chuyên trách/phụ trách về CNTT, ATTT các sở, ban, ngành, hội đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Lãnh đạo Phòng Văn hóa, Thông tin các huyện, thị xã, thành phố | 90 | 50 tiết | 120.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
31 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng thực hiện pháp luật về quản lý tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập | Cán bộ, công chức, viên chức quản lý tài chính ở các đơn vị sự nghiệp công lập ở cấp tỉnh, cấp huyện | 110 | 30 tiết | 110.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
32 | Lớp bồi dưỡng cập nhật công tác Hội, công tác xã hội, kỹ năng chuyên sâu theo vị trí việc làm cho cán bộ Hội LHPN tỉnh, huyện | Cán bộ Hội LHPN cấp tỉnh, cấp huyện | 55 | 50 tiết | 94.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh và các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
33 | Lớp bồi dưỡng cập nhật công tác Hội, công tác xã hội, kỹ năng chuyên sâu theo vị trí việc làm cho Chủ tịch và cán bộ nguồn chức danh Chủ tịch Hội LHPN cấp xã | Chủ tịch và cán bộ nguồn chức danh Chủ tịch Hội LHPN cấp xã | 120 | 50 tiết | 140.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh và các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
34 | Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng cho Chi Hội trưởng Phụ nữ | Chi Hội trưởng Phụ nữ | 140 | 50 tiết | 170.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh và các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
35 | Lớp bồi dưỡng cập nhật đến thức về tín ngưỡng, tôn giáo | Cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo cấp huyện, xã | 120 | 30 tiết | 130.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan |
|
36 | Lớp bồi dưỡng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện và cán bộ, công chức cấp xã | 200 | 30 tiết | 234.00 | Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan | Mở 02 lớp |
37 | Quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
| 50.000 | Sở Nội vụ |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 9.000.000 |
|
|
Bằng chữ: Chín tỷ đồng./.
- 1 Kế hoạch 18/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Kế hoạch 206/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 3 Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
- 4 Kế hoạch 259/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 5380/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã năm 2022 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025
- 7 Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 8 Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo quản lý cho đội ngũ cán bộ cấp xã ở Thừa Thiên Huế
- 9 Kế hoạch 145/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng cán bộ, công chức xã giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10 Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2022-2025 theo Quyết định 263/QĐ-TTg
- 11 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định 263/QĐ-TTg
- 12 Kế hoạch 2172/KH-UBND năm 2022 về bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Hải Dương theo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025