ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 300/TTr-BDT ngày 21/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Chính sách dân tộc | |||||||
1 | BTN- 262599 | Chi trả chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên đang theo học tại các Trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước (Quyết định số 09 và 04) | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Ban Dân tộc. | Không | - Quyết định số 09/2009/QĐ- UBND ngày 09 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang học tại các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trong cả nước. - Quyết định số 04/2013/QĐ- UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Bình Thuận. - Hướng dẫn Liên Sở số 351/HD- BDTTC-NV-GD&ĐT ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Liên Sở hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 và Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành ( 01TTHC) | |||||||
Lĩnh vực chính sách dân tộc | |||||||
1 |
| Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Ban Dân tộc tỉnh, UBND tỉnh. | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | TTHC mới ban hành được công bố tại QĐ số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc. |
III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế (01 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Chính sách dân tộc | |||||||
1 |
| Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, xét công nhận người có uy tín. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Ban Dân tộc tỉnh, UBND tỉnh | Không | Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Thay thế thủ tục “Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số”. Được công bố tại QĐ số 180/QĐ-UBDT ngày 03/4/2018 của Ủy ban Dân tộc. |
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01TTHC)
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
Lĩnh vực Chính sách dân tộc | ||||
1 | BTN- 262601 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg | Hết giai đoạn thực hiện. Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế- xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 | Đến nay, Ủy ban Dân tộc chưa có Quyết định bãi bỏ thủ tục hành chính này. Tuy nhiên, tại Điều 1 Quyết định 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ “Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013 - 2015”. Hiện nay, chính sách này đang thực hiện lồng ghép trong Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ. |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (01 TTHC)
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
Lĩnh vực chính sách dân tộc | ||||
1 | BTN- 262602 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015. | Hết giai đoạn thực hiện. Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 | Đến nay, Ủy ban Dân tộc chưa có Quyết định bãi bỏ thủ tục hành chính này. Tuy nhiên, tại Mục 7, Điều 3, Quyết định số 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng chính phủ quy định “Thời gian thực hiện: Giai đoạn 2012-2015 Đến nay, chính sách này đang thực hiện lồng ghép trong Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ. |
- 1 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6 Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An