ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1303/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (từ số 31-32 lĩnh vực Quản lý cạnh tranh) tại Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương (từ số 1-9) tại Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số……/QĐ-UBND ngày…..tháng…..năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Không có | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Không có | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Không có | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung | Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Không có | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số……/QĐ-UBND ngày…..tháng…..năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện |
| Lĩnh vực Công Thương |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
- 1 Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương Hải Dương
- 6 Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 1420/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên