- 1 Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1304/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai, Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/ Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao MS: 1.011647 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt. | Không | - Luật số 31/2018/QH14 - Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên TTHC: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (MS: 1.011647)
1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2. Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 54,5 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra hồ sơ; phát hành văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm định và trình UBND tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và PTNT | 54 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
- 1 Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng