Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1305/2001/QĐ-TTG

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 634/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 1998 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẦU TƯ DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU BÃI CHÁY TRÊN QUỐC LỘ 18

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Bộ Giao thông vận tải (văn bản số 773/GTVT-KHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2001 và số 1307/GTVT-KHĐT ngày 03 tháng 5 năm 2001) và ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 4954 BKH/VPTĐ ngày 24 tháng 7 năm 2001),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 634/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đầu tư dự án xây dựng cầu Bãi Cháy trên quốc lộ 18 như sau :

1. Sửa đổi khoản 3 và khoản 4 Điều 1 như sau :

"3. Quy mô công trình và tiêu chuẩn thiết kế :

a) Phần cầu :

- Quy mô công trình :

+ Cầu xây dựng mới vĩnh cửu, toàn cầu dài khoảng 903m, gồm :

. Cầu dây văng một mặt phẳng dây, dài 866m, chiều dài nhịp

chính 435m.

. Một nhịp dẫn dài 35m.

+ Khổ cầu : rộng 25,3m đảm bảo cho 4 làn xe cơ giới (4 x 3,5m) + 2 làn xe thô sơ và người đi bộ (2 x 2,5m).

+ Tĩnh không thông thuyền : H = 50m, B = 130m (cho tàu 40.000DWT).

- Tiêu chuẩn thiết kế :

+ Tải trọng thiết kế :

. Phần xe cơ giới : 1.25 HS 20-44 theo AASHTO (tương đương tải trọng H30 - XB 80 theo tiêu chuẩn Việt Nam).

. Phần xe thô sơ và người đi bộ : 300 kg/m2.

+ Cấp động đất : cấp 7.

b) Phần đường :

- Đường vào cầu : đường đô thị cấp II, có 4 làn xe cơ giới; tốc độ thiết kế Vtk = 80 km/h. Toàn tuyến dài : khoảng 5 km, trong đó khoảng 0,9 km cải tạo nâng cấp đường cũ và 4,6 km làm mới, bao gồm đoạn phía Bãi Cháy dài 1,8 km và đoạn phía Hòn Gai dài khoảng 2,8 km (trong đó 1,12 km có vỉa hè 2 bên, mỗi bên rộng 4 m). Có 8 cầu với tổng chiều dài khoảng 1.172 m.

- Đường nhánh rẽ hai đầu cầu : tổng chiều dài 2,74 km. Bề rộng nền 6,5 m, bề rộng mặt 5,5 m (cho đoạn 2 làn xe cơ giới). Bề rộng nền 4m, bề rộng mặt 3m (cho đoạn tách riêng 2 chiều, mỗi chiều 1 làn xe).

c) Các công trình phụ trợ :

- Thang máy lên cầu phục vụ khách bộ hành và du lịch.

- Thiết bị duy tu bảo dưỡng cầu.

4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn :

- Tổng mức đầu tư : 10.210 triệu Yên Nhật Bản và 836.898 triệu đồng (tương đương khoảng 16.920 triệu Yên Nhật Bản theo tỷ giá 1 Yên = 127,7 đồng). "

2. Sửa đổi phần nhỏ 3 (-) khoản 6 Điều 1 như sau :

- Tiến độ thực hiện : khởi công tháng 6 năm 2002, hoàn thành tháng 12 năm 2005.

3. Bổ sung phần nhỏ 4 (-) khoản 1 Điều 2 :

- Làm việc với Bộ Quốc phòng để thống nhất các vấn đề dự án có liên quan đến quốc phòng.

Điều 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ có liên quan, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng,
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng,
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước,
- Các Bộ : Giao thông vận tải, Xây dựng,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Quốc phòng, Công an, Ngoại giao, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
- Tổng cục Địa chính,
- Kho bạc Nhà nước,
- HĐND và UBND tỉnh Quảng Ninh,
- Cục Đường bộ Việt Nam,
- Ban Quản lý dự án 18,
- Công báo,
- VPCP : BTCN, các PCN,
các Vụ : QHQT, KTTH, NC, NN, ĐP1,
TH, TTTT&BC,
- Lưu : CN (5b), VT.

KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
PHÓ THỦ TƯỚNG



 
Nguyễn Tấn Dũng