- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Quyết định 3216/QĐ-BNN-TL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10 Quyết định 1873/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12 Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 29 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 526/TTr-SNN ngày 24 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 12 (Mười hai) TTHC lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phê duyệt 12 (Mười hai) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. CẤP TỈNH |
|
|
|
| ||||
A. Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
| ||||
01 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427) | Một phần | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội. - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
02 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796) | Một phần | - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
03 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795) | Một phần | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
04 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (2.001793) | Một phần | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
05 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385) | Một phần | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
06 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791) | Một phần | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
07 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (1.003880) | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, điểm c - khoản- 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
08 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870) | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
09 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426) | Toàn trình | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401) | Toàn trình | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921) | Toàn trình | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893) | Toàn trình | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu) | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên, mã số TTHC |
Lĩnh vực thủy lợi | |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427) |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796) |
3 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795) |
4 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (2.001793) |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385) |
6 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791) |
7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (1.003880) |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870) |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426) |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401) |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921) |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Lĩnh vực thủy lợi (12 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 đ) | Đúng hạn ( 1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. | 12 giờ
120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt | 32 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 đ) | Đung hạn ( 1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường | 12 giờ
56 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 đ) | Đung hạn ( 1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường |
12 giờ
56 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường | 04 giờ
20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2 đ) | Đung hạn ( 1 đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. |
02 giờ
38 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đung hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. |
08 giờ
52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. | 08 giờ 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn ( 1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. |
08 giờ
36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đung hạn (1đ) | Quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên Phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. |
08 giờ
68 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên Phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường. |
04 giờ
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt . | 12 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đung hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ. |
02 giờ
02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Chuyên viên phòng Thủy lợi | Kiểm tra hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ |
02 giờ
02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chi cục Thủy lợi | Lãnh đạo đơn vị | - Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | - Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | - Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1873/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên