- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7 Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 9 Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 10 Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Uỷ ban nhân dân quận, huyên; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thànnh phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định
- 13 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1308/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và đồng thời bãi bỏ Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||||
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
2 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 43 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
3 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 43 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - 03 ngày làm việc đối với trường hợp 01 - 10 ngày làm việc đối với trường hợp 02 | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
16 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
17 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
18 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
19 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - 03 ngày làm việc đối với trường hợp hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
21 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
22 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |||||
1 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | 600.000 VNĐ | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | 450.000 VNĐ | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
3 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
4 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ (Số 105, đường Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ) | Không thu phí | Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
- 1 Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 2 Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 3 Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Uỷ ban nhân dân quận, huyên; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thànnh phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 4239/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ