ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 26 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 426/TTr-STP ngày 15/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có danh mục phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Bưu điện tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm tổ chức niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo các cơ quan thông tin đại chúng của tỉnh tuyên truyền việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg và Quyết định này để cá nhân, tổ chức biết, thực hiện.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức, cá nhân; chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (74 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
I | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
2 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
4 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
5 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
6 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
7 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
8 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
11 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
12 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| X |
|
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
| X |
|
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
| X |
|
15 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X |
|
16 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
| X |
|
17 | Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất. |
| X |
|
18 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp. |
| X |
|
19 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
| X |
|
20 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
| X |
|
21 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
| X |
|
22 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
| X |
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
| X |
|
24 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
| x |
|
25 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện). |
| x |
|
26 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
| x |
|
27 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| x |
|
28 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
| x |
|
29 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
| x |
|
30 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp. |
| x |
|
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
| x |
|
32 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
| x |
|
33 | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
| x |
|
34 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
| x |
|
35 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đồng thời với thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
| x |
|
36 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
| x |
|
37 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
| x |
|
38 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
| x |
|
39 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
| x |
|
40 | Xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
| x |
|
41 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án, cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản. |
| x |
|
42 | Đăng ký cấp mới sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
| x |
|
43 | Đăng ký cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
| x |
|
44 | Cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
| x |
|
45 | Cấp phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò. |
| x |
|
46 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
| x |
|
47 | Trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
| x |
|
48 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
| x |
|
49 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
| x |
|
50 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
| x |
|
51 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
| x |
|
52 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
| x |
|
53 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
| x |
|
54 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
| x |
|
55 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
| x |
|
56 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
| x |
|
57 | Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
| x |
|
58 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
| x |
|
59 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. |
| x |
|
60 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
| x |
|
61 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
| x |
|
62 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt. |
| x |
|
63 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
| x |
|
64 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
| x |
|
65 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
| x |
|
66 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
| x |
|
67 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
| x |
|
68 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
| x |
|
69 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
| x |
|
70 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
| x |
|
71 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. (Thực hiện đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao). |
| x |
|
72 | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
| x |
|
73 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
| x |
|
74 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng. |
| x |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (35 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
| X |
|
2 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
| X |
|
3 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
| X |
|
4 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học. |
| X |
|
5 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên. |
| X |
|
6 | Kiểm tra và xác nhận các điều kiện mở ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng. |
| X |
|
7 | Cấp mới, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường đối với chương trình trung học phổ thông. |
| X |
|
8 | Chuyển trường cho học sinh cấp trung học phổ thông đến từ tỉnh, thành phố khác. |
| X |
|
9 | Chuyển trường cho học sinh cấp trung học phổ thông đi tỉnh, thành phố khác. |
| X |
|
10 | Xin học lại vào lớp đầu cấp trung học phổ thông |
| X |
|
11 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông. |
| X |
|
12 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông. |
| X |
|
13 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
|
| x |
14 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
| X |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. |
|
| x |
16 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
|
| x |
17 | Công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục. |
| X |
|
18 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia. |
| X |
|
19 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. |
| X |
|
20 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
|
| X |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
|
| x |
22 | Đình chỉ tuyển sinh và chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo đề nghị của các bên liên kết. |
|
| x |
23 | Thuyên chuyển công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
| X | x |
24 | Cho phép thành lập Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục. |
| X |
|
25 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục. |
| X |
|
26 | Sáp nhập, chia tách đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục để thành lập trường mới |
| X |
|
27 | Giải thể đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường. |
| X |
|
28 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với Trường trung học phổ thông (THPT) tư thục. |
| X |
|
29 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện. |
| X |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học, trường trung học và Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
| X |
|
31 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
| X |
|
32 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
| X |
|
33 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
| X |
|
34 | Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học phổ thông (THPT) Chuyên. |
|
| x |
35 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài. |
| X |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (85 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Chấp thuận phương án bảo đảm giao thông khi sử dụng đường bộ vào các hoạt động văn hóa. |
| X |
|
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương đang khai thác. |
| X |
|
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương đang khai thác. |
| X |
|
4 | Chấp thuận và cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường địa phương đang khai thác. |
| X |
|
5 | Cấp giấy phép thi công Xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương đang khai thác. |
| X |
|
6 | Gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương đang khai thác. |
| X |
|
7 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
| X |
|
8 | Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
| X |
|
9 | Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác. |
| X |
|
10 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
| X |
|
11 | Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. |
| X |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
| X |
|
13 | Cấp giấy phép xe tập lái. |
| X |
|
14 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô. |
| X |
|
15 | Cấp mới giấy phép đào tạo ô tô. |
| X |
|
16 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc thay đổi lưu lượng đào tạo. |
| X |
|
17 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
| X |
|
18 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
| X |
|
19 | Thoả thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch. |
| X |
|
20 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1 và 2. |
| X |
|
21 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1 và 2. |
| X |
|
22 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (đối với trường hợp nâng cấp từ sân tập lái) |
| X |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
| X |
|
24 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
| X |
|
25 | Cấp mới giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch. |
| X |
|
26 | Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng theo quy định. |
| X |
|
27 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất đối với trường hợp sau: - Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, còn hồ sơ gốc, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. - Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý. |
| x |
|
28 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất trong các trường hợp sau: - Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, còn hồ sơ gốc, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, phải dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe; - Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, nếu có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe. - Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe; |
| X |
|
29 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất trong các trường hợp sau: - Người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe; - Người có giấy phép lái xe bị mất từ lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai, nếu có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong cơ sở dữ liệu quản lý giấy phép lái xe thống nhất toàn quốc, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo Quy định, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe. |
| x |
|
30 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe không thời hạn. |
| X |
|
31 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe. |
| X |
|
32 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
| X |
|
33 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
| X |
|
34 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng. |
| X |
|
35 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 31/7/1995. |
| X |
|
36 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
| X |
|
37 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| X |
|
38 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ tiền phí đã nộp đối với trường hợp xe ngừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (đối với doanh nghiệp cấp giấy kinh doanh vận tải bằng ô tô). |
| X |
|
39 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ tiền phí đã nộp đối với trường hợp xe không tham gia giao thông trên đường bộ chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã và xe dừng để sát hạch thuộc sở hữu của doanh nghiệp. |
| X |
|
40 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
| X |
|
41 | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu. |
| X |
|
42 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh. |
| X |
|
43 | Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký. |
| X |
|
44 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh chuyển đến. |
| X |
|
45 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng. |
| X |
|
46 | Đổi, cấp lại, cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
| X |
|
47 | Xóa sổ xe máy chuyên dùng. |
| X |
|
48 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
| X |
|
49 | Cấp giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. |
| X |
|
50 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải). |
| X |
|
51 | Gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
| X |
|
52 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách nội tỉnh, liên tỉnh có trong quy hoạch mạng lưới tuyến được cơ quan có thẩm quyền công bố |
| X |
|
53 | Cấp phù hiệu" XE TẢI". |
| x |
|
54 | Cấp phù hiệu " XE CÔNG TEN NƠ". |
| x |
|
55 | Cấp phù hiệu" XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH". |
| x |
|
56 | Cấp phù hiệu" XE TRUNG CHUYỂN". |
| x |
|
57 | Cấp phù hiệu" XE BUÝT”. |
| x |
|
58 | Cấp phù hiệu " XE NỘI BỘ". |
| x |
|
59 | Cấp phù hiệu "XE TAXI". |
| x |
|
60 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng. |
| x |
|
61 | Cấp biển hiệu cho xe vận tải khách du lịch. |
| X |
|
62 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
| X |
|
63 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa, bến khách ngang sông. |
| X |
|
64 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
| X |
|
65 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
| X |
|
66 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông. |
| X |
|
67 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông. |
| X |
|
68 | Cho ý kiến thẩm định hồ sơ đối với việc xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng liên quan đến an toàn giao thông trên đường thủy nội địa địa phương. |
| X |
|
69 | Cho ý kiến bằng văn bản đối với việc xây dựng công trình (trừ các công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng) trên đường thủy nội địa địa phương. |
| X |
|
70 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa địa phương. |
| X |
|
71 | Chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thủy nội địa địa phương. |
| X |
|
72 | Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
| X |
|
73 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập. |
| X |
|
74 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác. |
| X |
|
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
| X |
|
76 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
| X |
|
77 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
| X |
|
78 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| X |
|
79 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| X |
|
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
| X |
|
81 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
| X |
|
82 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
| X |
|
83 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
| X |
|
84 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương. |
| X |
|
85 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
| X |
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (87 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). |
|
| x |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim. |
|
| x |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. |
|
| x |
4 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. |
|
| x |
5 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
|
| X |
6 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. |
|
| x |
7 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. |
|
| x |
8 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. |
|
| x |
9 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm; |
|
| x |
10 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. |
|
| x |
11 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan. |
|
| x |
12 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
| x |
13 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
| X |
14 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
| x |
15 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương. |
|
| x |
16 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
| x |
17 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. |
|
| x |
18 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang. |
|
| x |
19 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke. |
|
| x |
20 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường. |
|
| x |
21 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội. |
|
| x |
22 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. |
|
| x |
23 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. |
|
| x |
24 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
| x |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
|
| x |
26 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
|
| x |
27 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
| x |
28 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. |
|
| x |
29 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên. |
|
| x |
30 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
| x |
31 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. |
|
| x |
32 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập, |
|
| x |
33 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. |
|
| x |
34 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. |
| X |
|
35 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
| x |
36 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
| x |
|
37 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
| x |
|
38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
|
| x |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật. |
|
| x |
40 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
41 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
42 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
43 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
44 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
45 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
46 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
47 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
48 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
49 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
50 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
51 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
52 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
| x |
|
53 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ. |
|
| x |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
|
| x |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
|
| x |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker. |
|
| x |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
|
| x |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí. |
|
| x |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn. |
|
| x |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao. |
|
| x |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam. |
|
| x |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. |
|
| x |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
|
| x |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ. |
|
| x |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh. |
|
| x |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
|
| x |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao. |
|
| x |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
| x |
69 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
| x |
70 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
| x |
71 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
| x |
72 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; đ) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
|
| x |
73 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. |
|
| x |
74 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
| x |
75 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
|
| x |
76 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
|
| x |
77 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
|
| x |
78 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
|
| x |
79 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. |
|
| x |
80 | Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch. |
|
| x |
81 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
| x |
|
82 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
| x |
|
83 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
| x |
|
84 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
| x |
|
85 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
| x |
|
86 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
| x |
|
87 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
| x |
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG (22 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. |
| x |
|
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện. |
| x |
|
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện. |
| x |
|
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
| x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
| x |
|
6 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
| x |
|
7 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
8 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
9 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
| x |
|
10 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
| x |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
| x |
|
12 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
| x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
| x |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
| x |
|
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
| x |
|
16 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
| x |
|
17 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
| x |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
| x |
|
19 | Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
| x |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất. |
| x |
|
21 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất cho đối tượng là cán bộ quản lý (lãnh đạo đơn vị). |
| x |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. |
| x |
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (12 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
| x |
2 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính. |
|
| x |
3 | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
| x |
4 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. |
|
| x |
5 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
| x |
6 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
| x |
7 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
| x |
8 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. |
|
| x |
9 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. |
|
| x |
10 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. |
|
| x |
11 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). |
|
| x |
12 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
|
| x |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ NỘI VỤ (21 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Tiếp nhận và Điều động công chức hiện đang công tác tại các cơ quan, đơn vị khác về làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh Thái Nguyên. |
| x |
|
2 | Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố mới tỉnh Thái Nguyên. |
|
| x |
3 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
| x |
|
4 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh. |
| x |
|
5 | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
| x |
6 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Điều 21 và Khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
| x |
7 | Chấp nhận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
| x |
8 | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
| x |
9 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| x |
10 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17, Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
| x |
11 | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh. |
|
| x |
12 | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh. |
|
| x |
13 | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
|
| x |
14 | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
| x |
15 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
| x |
16 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
| x |
17 | Chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
| x |
18 | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29, Điều 30 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
|
| x |
19 | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
| x |
20 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
|
| x |
21 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
| x |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
| x |
2 | Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
| x |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
| x |
4 | Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
| x |
5 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
|
| x |
6 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế. |
|
| x |
7 | Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn đoán y tế. |
|
| x |
8 | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba). |
|
| x |
9 | Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất). |
|
| x |
10 | Công bố hợp chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận đã đăng ký (bên thứ ba). |
|
| x |
11 | Công bố hợp chuẩn đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất) |
|
| x |
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (11 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật. |
| x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
|
| x |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận ATTP hết hạn. |
|
| x |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP. |
|
| x |
6 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu. |
| x |
|
7 | Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản. |
| x |
|
8 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy giống thủy sản. |
| x |
|
9 | Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất giống thủy sản - điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường dựa trên kết quả tự đánh giá của cơ sở sản xuất kinh doanh. |
| x |
|
10 | Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất giống thủy sản - điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy. |
| x |
|
11 | Tiếp nhận công bố hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường |
| x |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
|
| x |
PHỤ LỤC X
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI SỞ TƯ PHÁP (19 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
|
| x |
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
| x |
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
| x |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên. |
|
| x |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
| x |
6 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
| x |
|
7 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. |
|
| x |
8 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
|
| x |
9 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
|
| x |
10 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
| x |
11 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật. |
|
| x |
12 | Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác. |
|
| x |
13 | Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý. |
|
| x |
14 | Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý. |
|
| x |
15 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải. |
|
| x |
16 | Thực hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. |
|
| x |
17 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng. |
|
| x |
18 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh). |
|
| x |
19 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Tỉnh). |
|
| x |
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH (28 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
| x |
|
2 | Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
| x |
|
3 | Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
| x |
|
4 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| x |
|
5 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
| x |
|
6 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
| x |
|
7 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| x |
|
8 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
| x |
|
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
| x |
|
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
| x |
|
11 | Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| x |
|
12 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư. |
| x |
|
13 | Giãn tiến độ đầu tư. |
| x |
|
14 | Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
| x |
|
15 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
| x |
|
16 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
| x |
|
17 | Cấp giấy phép xây dựng. |
| x |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm mà chưa có trong dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
| x |
|
19 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình. |
| x |
|
20 | Cấp phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình. |
| x |
|
21 | Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng. |
| x |
|
22 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
| x |
|
23 | Cấp giấy phép lao động. |
| x |
|
24 | Cấp lại giấy phép lao động. |
| x |
|
25 | Đăng ký nội quy lao động. |
| x |
|
26 | Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. |
| x |
|
27 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
| x |
|
28 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O mẫu D. |
| x |
|
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (34 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
|
3 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp. |
| x |
|
4 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
| x |
|
5 | Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp huyện. |
|
| x |
6 | Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật cấp huyện. |
|
| x |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | x |
|
|
8 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | x |
|
|
9 | Đăng ký giám học có yếu tố nước ngoài. | x |
|
|
10 | Chấm dứt giám học có yếu tố nước ngoài. | x |
|
|
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | x |
|
|
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | x |
|
|
13 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | x |
|
|
14 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. | x |
|
|
15 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân. | x |
|
|
16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. | x |
|
|
17 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. | x |
|
|
18 | Thông báo chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. | x |
|
|
19 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt qua ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. |
|
| x |
20 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành. |
|
| x |
21 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh. |
|
| x |
22 | Giải thể trường trung học cơ sở theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường. |
| x |
|
23 | Giải thể trường tiểu học. |
| x |
|
24 | Giải thể trường mầm non. |
| x |
|
25 | Thành lập trung-tâm học tập cộng đồng. |
| x |
|
26 | Thành lập trường trung học cơ sở. |
| x |
|
27 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở. |
| x |
|
28 | Thành lập trường tiểu học. |
| x |
|
29 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học. |
| x |
|
30 | Thành lập trường mầm non. |
| x |
|
31 | Sáp nhập, chia tách trường mầm non. |
| x |
|
32 | Thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. |
| x |
|
33 | Cấp phép hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. |
| X |
|
34 | Sáp nhập, chia tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập. |
| x |
|
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỒNG HỶ (33 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
2 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
4 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
| x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
| x |
|
6 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
| x |
|
7 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
| x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
| x |
|
9 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
| x |
|
10 | Chuyển trường trung học cơ sở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
| x |
|
11 | Chuyển trường trung học cơ sở trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
| x |
|
12 | Công nhận xã đạt phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
| x |
|
13 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. |
| x |
|
14 | Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã. |
| x |
|
15 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở. |
| x |
|
16 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
| x |
|
17 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở từ sổ gốc. |
| x |
|
18 | Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường. |
| x |
|
19 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
| x |
|
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất đai phải được cấp phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| x |
|
21 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
| x |
|
22 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
23 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
24 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
25 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
26 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
| x |
|
27 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
| x |
|
28 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
| x |
|
29 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác nhau của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ , con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
| x |
|
30 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
31 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
| x |
|
32 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
33 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
| x |
|
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÕ NHAI (14 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
| x |
|
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng. |
| x |
|
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
| x |
|
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
| x |
|
5 | Đăng ký & cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
| x |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
| x |
|
7 | Đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất từ trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
| x |
|
8 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
| x |
|
9 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
| x |
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân. |
| x |
|
11 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp. |
| x |
|
12 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
| x |
|
13 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
| x |
|
14 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| x |
|
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ BÌNH (07 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
| x |
|
2 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị. |
| x |
|
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng. |
| x |
|
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
| x |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân. |
| x |
|
6 | Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
| x |
|
7 | Xác nhận đăng ký bản Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
| x |
|
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẠI TỪ (10 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| x |
|
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
| x |
|
3 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
| x |
|
4 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
| x |
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
7 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch. |
| x |
|
8 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
| x |
|
9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
| x |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
| x |
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ LƯƠNG (33 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản. |
| x |
|
2 | Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa". |
| x |
|
3 | Thủ tục công nhận "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa" và tương đương. |
| x |
|
4 | Thủ tục công nhận "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương. |
| x |
|
5 | Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới". |
| x |
|
6 | Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" |
| x |
|
7 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt văn minh đô thị" |
| x |
|
8 | Công nhận lại "Phường, thị trấn đạt văn minh đô thị" |
| x |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
11 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
14 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
15 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. |
|
| x |
16 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy. |
|
| x |
17 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
| x |
18 | Quyết định trợ cấp tiền mai táng phí đối với người có công với cách mạng bị chết |
| x |
|
19 | Cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ. |
| x |
|
20 | Đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá. |
| x |
|
21 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
|
| x |
22 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. |
| x |
|
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
24 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
25 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
26 | Thủ tục thay đổi, cải cách, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
|
| x |
27 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| x |
28 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| x |
29 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
| x |
30 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
31 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
|
| x |
32 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
33 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
| x |
PHỤ LỤC XVIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHỔ YÊN (53 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
| X |
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính. |
|
| x |
3 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
|
| x |
4 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
| x |
5 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. |
|
| x |
6 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
|
| x |
7 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện). |
|
| x |
8 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện). |
|
| x |
9 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện). |
|
| x |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| x |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| x |
12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
|
| x |
13 | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
| x |
14 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
| x |
15 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh. |
|
| x |
16 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
| x |
17 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
| x |
18 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
| x |
19 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
| x |
20 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
| x |
21 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
| x |
22 | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
| x |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
| x |
24 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
| x |
25 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
| x |
26 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
| x |
27 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. |
|
| x |
28 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
| x |
29 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
| x |
30 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
|
| x |
31 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
| x |
32 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
33 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
34 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
35 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
37 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
38 | Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
|
| x |
39 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
|
| x |
40 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
42 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
43 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
| x |
44 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| x |
46 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hằng năm của chủ rừng là hộ gia đình. |
|
| x |
47 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình. |
|
| x |
48 | Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình. |
|
| x |
49 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên). |
|
| x |
50 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). |
|
| x |
51 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình. |
|
| x |
52 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
|
| x |
53 | Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|
| x |
PHỤ LỤC XIX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỊNH HÓA (31 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
|
2 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sụt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
| x |
|
3 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
| x |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| X |
|
5 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
| x |
|
6 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
| x |
|
7 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
| x |
|
8 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
| x |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
| x |
|
10 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| x |
|
11 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp. |
| x |
|
12 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý. |
| x |
|
13 | Đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khách gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
| x |
|
14 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
| x |
|
15 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
| x |
|
16 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
| x |
|
17 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
| x |
|
18 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
| x |
|
19 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp. |
| x |
|
20 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
| x |
|
21 | Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường. |
| x |
|
22 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
| x |
|
23 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
| x |
|
24 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến. |
| x |
|
25 | Cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài; tranh hoành tráng. |
| x |
|
26 | Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo. |
| x |
|
27 | Cấp phép xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo. |
| x |
|
28 | Cấp phép di dời công trình. |
| x |
|
29 | Cấp phép xây dựng công trình tín ngưỡng. |
| x |
|
30 | Cấp phép xây dựng có thời hạn. |
| x |
|
31 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án. |
| x |
|
PHỤ LỤC XX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG (41 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban đầu. |
| x |
|
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
| x |
|
3 | Gia hạn thời gian sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
| x |
|
4 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp. |
| x |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
| x |
|
6 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
| x |
|
7 | Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo vệ môi trường. |
|
| x |
8 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
|
| x |
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
10 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
11 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
13 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
|
| x |
14 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| x |
15 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
|
| x |
16 | Ghi vào sổ hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
| x |
17 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
18 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ; giấy tờ cá nhân. |
|
| x |
19 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
| x |
20 | Cấp bản sao từ sổ gốc. |
|
| x |
21 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
|
| x |
22 | Cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
| x |
|
23 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
| x |
24 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
26 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
| x |
27 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
29 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
|
| x |
30 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
| x |
|
32 | Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
|
| x |
33 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
| x |
|
34 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
| x |
|
35 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. |
| x |
|
36 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến. |
| x |
|
37 | Cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình. |
| x |
|
38 | Cấp phép xây dựng có thời hạn. |
| x |
|
39 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
| x |
|
40 | Cấp lại giấy phép xây dựng. |
| x |
|
41 | Gia hạn giấy phép xây dựng. |
| x |
|
PHỤ LỤC XXI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG (12 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
|
| x |
2 | Đăng ký khai sinh. |
|
| x |
3 | Đăng ký lại khai sinh. |
|
| x |
4 | Đăng ký khai tử. |
|
| x |
5 | Đăng ký lại khai tử. |
|
| x |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
|
| x |
7 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. |
|
| x |
8 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
|
| x |
9 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
|
| x |
10 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
| x |
11 | Đăng ký giám hộ. |
|
| x |
12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ. |
|
| x |
- 1 Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1 Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 3986/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên