ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1310/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-STN&MT ngày 18/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 54 dự án/68,07 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 39,19 | 0,41 | - | - | 0,46 | 7,49 | 0,13 | 8,18 |
|
| 2,73 | 9,55 |
| 2,83 | 2,45 | 4,96 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 31,09 | 0,06 | - | - | 0,46 | 7,49 | - | 8,08 |
|
| 2,73 | 5,47 |
| 2,79 | 2,45 | 1,56 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,16 | 0,35 |
|
|
|
| 0,13 | 0,10 |
|
|
| 0,14 |
| 0,04 |
| 3,40 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,94 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 7,10 |
|
|
|
| 7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 7,10 |
|
|
|
| 7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29,00 | 0,41 |
|
| 0,46 | 7,49 | 0,13 | 1,93 |
|
| 2,73 | 5,61 |
| 2,83 | 2,45 | 4,96 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,84 | 0,06 |
|
| 0,46 | 7,49 |
| 1,83 |
|
| 2,73 | 5,47 |
| 2,79 | 2,45 | 1,56 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,16 | 0,35 |
|
|
|
| 0,13 | 0,10 |
|
|
| 0,14 |
| 0,04 |
| 3,40 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,52 | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 0,55 |
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT An Dương | Lê Thiện | Đại Bản | An Hòa | Hồng Phong | Tân Tiến | An Hưng | An Hồng | Bắc Sơn | Nam Sơn | Lê Lợi | Đặng Cương | Đồng Thái | Quốc Tuấn | An Đồng | Hồng Thái | Hồng Thái | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,03 | 0,33 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 2,53 |
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
| 0,46 |
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi) | Loại đất sau khi thu hồi (hoặc sau khi giải phóng mặt bằng) | Địa điểm (Xóm, xứ đồng, đường phố, xã/ phường) | Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng SDĐ | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (19 dự án) |
| 40,72 | 15,04 | 25,68 |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã hội tại xã An Đồng, huyện An Dương | Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy | 3,06 | 3,03 | 0,03 | BCS | ONT | An Đồng | Tờ 6, 8 | - Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; - Quyết định 160/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện An Dương về phê duyệt Đồ án và ban hành Quy định quản lý theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở xã hội tại xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng; - Công văn số 1228/UBND-QH ngày 12/3/2019 của UBND TP Hải Phòng về bổ sung diện tích thực hiện dự án xây nhà ở xã hội tại xã An Đồng; - Công văn số 2693/VP-QH ngày 26.6.2017 của UBND TP về thực hiện dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng; + Diện tích 3,0 ha trong tổng số 3,04 ha đã được HĐND thành phố chấp thuận tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND; phần diện tích 0,04 ha còn lại trong Nghị quyết 37/NQ-HĐND là phần diện tích quy hoạch làm đường không thuộc phạm vi quy hoạch Dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng, nay điều chỉnh giảm tại kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Dương. + Bổ sung 0,03 ha là đất bằng chưa sử dụng, do UBND huyện An Dương đang quản lý, không phải thực hiện việc thu hồi đất và giải phóng mặt bằng. |
2 | Đấu giá đất ở xen kẹp vào mục đích đất ở (2 điểm: Khu Mả Bai Lương Quán và Khu Trạm Bơm Cách Hạ) | UBND huyện | 0,51 |
| 0,51 | BCS | ONT | Xã Nam Sơn | Tờ 16, 26 | - Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; - Công văn số 3877/SXD-QHKT ngày 20/11/2017 của Sở xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm xen kẹt. - Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND huyện An Dương về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 huyện An Dương (lần 2); |
3 | Đấu giá đất xen kẹp vào mục đích đất ở | UBND huyện | 0,49 |
| 0,49 | LUC | ONT | Nam Sơn | Tờ 03 | - Nghị quyết số 20/NQ-HĐNDTP ngày 12/7/2018 của HĐND TP. - Công văn số 3894/SXD-QHKT ngày 21/11/2017 của Sở xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm xen kẹt. - Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND huyện An Dương về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 huyện An Dương (lần 2); |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở khi chưa xây dựng cơ sở hạ tầng (khu 5A, 5B) | UBND huyện | 2,82 | 2,82 |
| LUC | ONT | Hồng Phong | Tờ 32, 24, 25 | - Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND huyện An Dương về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 huyện An Dương (lần 2); - Công văn số 3513/VP-QH ngày 18/7/2018 của UBND TP đồng ý chủ trương cho phép UBND huyện An Dương được phép đấu giá QSDĐ khi chưa xây dựng hạ tầng; - Diện tích 2,82 ha đã hoàn thành việc giải phóng mặt bằng phục vụ giao đất. |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở khi chưa xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND huyện | 2,92 |
| 2,92 | LUC | ONT | Lê Lợi | Thôn Trạm Bạc, Khu ải bà Chúc (Tờ 25+26 + 16) | - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP. Hải Phòng - Công văn số 1385/SXD-QLQH ngày 30/6/2016 của Sở xây dựng về thỏa thuận địa điểm xen kẹt. |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở khi chưa xây dựng cơ sở hạ tầng | UBND huyện | 1,48 |
| 1,48 | LUC | ONT | Lê Lợi | Thôn Trạm Bạc, Khu Quai Chảo (Tờ 25+26+ 16) | |
7 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng nước - QL5 | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông HP | 7,96 |
| 7,96 | LUC; ONT; BCS, NTS | DGT | An Đồng | Tờ 18, 19 | - Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP. Hải Phòng - Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 về Quyết định chủ trương đầu tư. - Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ nút giao Nam cầu Bính |
8 | Khu chăn nuôi tập trung | Công ty CP giống gia cầm Lượng Huệ | 7,10 |
| 7,10 | LUC | NKH | Hồng Phong | Tờ 24, 29 | - Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND TP. Hải Phòng về việc quyết định chủ trương đầu tư |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và văn phòng làm việc | Công ty TNHH Ngân Vũ | 3,94 |
| 3,94 | NKH | TMD | Lê Lợi | Tờ bản đồ số 08; | - Công văn số 315/CP-QH ngày 25/01/2019 của Văn phòng UBND TP Hải Phòng về việc thực hiện dự án; - Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư cho Cty TNHH Ngân Vũ thực hiện dự án Khu thương mại dịch vụ, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và văn phòng làm việc. |
10 | Dự án đầu tư xây dựng KCN An Dương | Công ty TNHH Liên hợp đầu tư Thâm Việt | 9,00 | 9,00 |
| BCS | SKK | Bắc Sơn; Hồng Phong | Bắc Sơn (Tờ số 8, 14) và Hồng Phong tờ 14 | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chứng nhận thay đổi lần 3 ngày 02/6/2017); - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một Thành viên; - Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu công nghiệp An Dương - Giai đoạn 1 (lần 2), huyện An Dương, TP. Hải Phòng; - Diện tích 9,0 ha ha đã hoàn thành giải phóng mặt bằng phục vụ giao đất. |
11 | Dự án Xây dựng điểm thông quan nội địa | Công ty TNHH Phú Hà | 0,19 | 0,19 |
| BCS | TMD | An Hưng | Tờ 13 | - Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 03/01/2013 của UBNDTP về việc cho Công ty TNHH Phú Hà thuê 27.696,0 m2 (đợt 1) tại xã An Hưng, huyện An Dương; Hợp đồng thuê đất số 62/HĐ-TĐ và Giấy chứng nhận QSDĐ số CN 728599 ngày 03/8/2018; - Văn bản số 1195/UBND-TNMT ngày 09/10/2019 của UBND huyện An Dương báo cáo về việc đã hoàn thành việc chi trả tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng sạch đối với diện tích 1.853,0 m2 còn lại và đề nghị giao đất (đợt 2) cho Công ty TNHH Phú Hà; đăng ký kế hoạch sử dụng đất để phục vụ cho thuê đất" |
12 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,09 |
| 0,09 | NTS | ONT | Khu Cửa ông Tị, xã Lê Lợi | Tờ số 09 (Khu cửa ông Tị) Thửa 58, 59, 60, 61,136, 137, 138, 139 | - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất lúa; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn NSNN dự kiến cấp cho việc BT-GPMB trên địa bàn TP năm 2016. - Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. - Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày 14/11/2019; Khu đất có mặt bằng sạch đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án. |
13 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,05 |
| 0,05 | NTS | ONT | Khu cửa ông Tặng, xã Lê Lợi | Tờ 20 (Khu cửa ông Tặng) Thửa 13 | - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND TP. - Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. - Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày 14/11/2019; Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án. |
14 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,33 |
| 0,33 | LUC | ONT | Xã Lê Lợi | Tờ 20 (Khu cửa ông Ban) Thửa 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 120, 121 | - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố. - Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. Quyết định số 3709...3717/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện An Dương về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. - Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày 14/11/2019. Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án. |
15 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,34 |
| 0,34 | LUC | ONT | Xã Lê Lợi | Tờ 26 (Khu cửa ông Tâm) Thửa 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 120, 121 | - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố. - Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày 14/11/2019. Khu đất dã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án. |
16 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,11 |
| 0,11 | LUC | ONT | Xã Lê Lợi | Tờ 26, thửa 52 (Khu Ao ông Hùng) | - Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố - Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày 14/11/2019. Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng đất để thực hiện giao đất thực hiện dự án. |
17 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,08 |
| 0,08 | NTS | ONT | Xã Tân Tiến | Tờ 06, thửa 391 | - Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố. - Quyết định số 5151/QĐ-UBND ngày 10/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND huyện An Dương về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng đất để thực hiện giao đất thực hiện dự án. |
18 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,05 |
| 0,05 | NTS | ONT | Xã Tân Tiến | Tờ 03, thửa 291, 292 | - Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND - Quyết định số 5152/QĐ-UBND ngày 10/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. Khu đất là đất ao nuôi trồng thủy do UBND xã Tân Tiến quản lý, không phải bồi thường, hỗ trợ. |
19 | Đấu giá đất xen kẹp | UBND huyện An Dương | 0,20 |
| 0,20 | BCS | ONT | Xã Tân Tiến | Tờ 05, thửa 444, 445, 446 (thôn Nông Xá) | - Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố. - Quyết định số 5155/QĐ-UBND ngày 10/3/2018 của UBND huyện An Dương về phê duyệt quy hoạch. Khu đất là đất Ao nuôi trồng thủy do UBND xã Tân Tiến quản lý, không phải bồi thường, hỗ trợ. |
II | Dự án năm 2020 (35 dự án) |
| 27,35 | 1,00 | 26,35 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án mở rộng nhà máy sản xuất chăn ga, gối đệm, bông sơ sợi tổng hợp | Công ty CP ĐT SX&TM Tuấn Anh | 7,33 |
| 7,33 | LUC | SKC | Xã An Hưng | Tờ 06 | - Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố. - Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
2 | Đấu giá đất ở tại Thôn Bắc | UBND huyện An Dương | 0,49 |
| 0,49 | LUC | ONT | Xã An Hưng | Tờ 08; thửa 112... 128 | - Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất lúa; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách dự kiến cấp cho việc BT, GPMB trên địa bàn thành phố năm 2020. - Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày 08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương. |
3 | Đấu giá đất ở tại Thôn An Phong | 0,26 |
| 0,26 | LUC | ONT | Tờ 18, thửa 14, 34 | |||
4 | Đấu giá đất ở tại Thôn Hạ 1 | 0,35 |
| 0,35 | LUC | ONT | Tờ 15, thửa 22...37 | |||
5 | Đấu giá đất ở tại Thôn Hạ | 0,30 |
| 0,30 | LUC | ONT | Tờ 11, thửa 500...507 | |||
6 | Đấu giá tại khu cửa chùa Lương Quán | UBND huyện An Dương | 0,50 |
| 0,50 | LUC | ONT | Xã Nam Sơn | Tờ 13; thửa 50-52; 24-26; 19-23 | |
7 | Đấu giá tại khu Cành Tre ông Quân, thôn Lương Quán | 0,30 |
| 0,30 | LUC | ONT | Tờ 13, Thửa 66, 67, 68 | |||
8 | Đấu giá tại khu Cửa Trại, Thôn Cách Hạ | 0,19 |
| 0,19 | LUC | ONT | Tờ 12, Thửa 65-67 | |||
9 | Đấu giá tại khu Cành Tre bà Ngữ, thôn Quỳnh Hoàng | 0,50 |
| 0,50 | LUC | ONT |
| |||
10 | Đấu giá tại khu Quẩn làng, thôn cống Mỹ | 0,25 |
| 0,25 | LUC | ONT | 71A; 127; 128; 183- 187 | |||
11 | Đấu giá tại khu Đống Đáo, thôn Quỳnh Hoàng | 0,50 |
| 0,50 | LUC | ONT | Tờ 04; Thửa 269, 304, 302, 303, 374...376 | |||
12 | Đấu giá tại xứ đồng Ghềnh Bát, thôn Nhu Kiều | UBND huyện | 0,49 |
| 0,49 | LUC | ONT | Xã Quốc Tuấn | Tờ 11; Thửa 13...25 | - Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất lúa; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách dự kiến cấp cho việc BT, GPMB trên địa bàn thành phố năm 2020. - Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày 08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương. |
13 | Đấu giá tại xứ đồng Lạch Mòi, thôn Nhu Kiều | 0,48 |
| 0,48 | LUC | ONT | Tờ 9; Thửa 35...39; 238 | |||
14 | Đấu giá tại xứ đồng Rộc Cuồi, thôn Nhu Kiều | 0,11 |
| 0,11 | LUC | ONT | Tờ 9; Thửa 158...166 | |||
15 | Đấu giá tại xứ đồng Cửa ông Pha | 0,45 |
| 0,45 | LUC | ONT | Tờ 9; Thửa 168... 170, 227...251 | |||
16 | Đấu giá tại xứ đồng Cửa bà Chè | 0,48 |
| 0,48 | LUC | ONT | Tờ 9; Thửa 174...185, 213...226, 266...272 | |||
17 | Đấu giá tại khu Chu Me, thôn Phú La | UBND huyện An Dương | 0,21 |
| 0,21 | LUC | ONT | Xã An Hòa | Tờ 33; Thửa 55, 56, 96, 98 | - Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất lúa; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách dự kiến cấp cho việc BT,GPMB trên địa bàn thành phố năm 2020. - Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày 08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương. |
18 | Đấu giá tại khu Đầu cầu thôn Tinh Thủy | 0,25 |
| 0,25 | LUC | ONT | Tờ 44; Thửa 35...41 | |||
19 | Đấu giá tại xứ đồng Đầm Cửa, thôn Minh Kha | UBND huyện | 0,47 |
| 0,47 | LUC | ONT | Xã Đồng Thái | Tờ 1; Thửa 611, 612, 637. 638, 670, 677, 678, 705, 706 | |
20 | Đấu giá tại xứ đồng Sườn Bò, thôn Minh Kha | 0,41 |
| 0,41 | LUC | ONT | Tờ 01; Thửa 800...804, 822, 837, 839 | |||
21 | Đấu giá tại xứ đồng Cửa Kho, thôn Kiến Phong | 0,45 |
| 0,45 | LUC | ONT | Tờ 6; thửa 309, 309A...310...314A ...318; 446...453, 484, 485. | |||
22 | Đấu giá tại xứ đồng Đường Nhãn | 0,47 |
| 0,47 | LUC | ONT | Tờ 10; thửa 422, 423, 424, 500, 519, 519A, 629 | |||
23 | Đấu giá tại xứ đồng Cửa Phó, thôn Kiến Phong | 0,49 |
| 0,49 | LUC | ONT | Tờ 6, Thửa 543...552; 629...645; ... | |||
24 | Đấu giá tại xứ đồng Giếng Đông, thôn Cữ | UBND huyện An Dương | 0,46 |
| 0,46 | BCS | ONT | Xã Lê Thiện | Tờ 16 | - Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố về thông qua danh mục dự án thu hồi đất. - Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày 08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương. |
25 | Đấu giá tại xứ đồng cổng trường, thôn Hoàng Lâu | UBND huyện An Dương | 0,11 |
| 0,11 | LUC | ONT | Xã Hồng Phong | Tờ 10; Thửa 2,3,6 | |
26 | Đấu giá tại xứ đồng Máy Chai, thôn Hoàng Lâu | 0,36 |
| 0,36 | LUC | ONT | Tờ 34; thửa 286...305 | |||
27 | Mở rộng nghĩa trang thôn Hoàng Lâu phục vụ GPMB KCN Tràng Duệ | UBND xã Hồng Phong | 0,56 |
| 0,56 | LUC | NTD | Xã Hồng Phong | Tờ 29; thửa 100... 186 | - Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố - Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB KCN Tràng Duệ. |
28 | Mở rộng trường THCS An Dương | Trường THCS An Dương | 0,41 |
| 0,41 | LUC; NTS | DGD | TT An Dương | Tờ 11; Thửa 5,3,8 | - Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP - Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư và KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018- 2019. - Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện An Dương về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án, công trình khởi công mới trong Kế hoạch đầu tư công năm 2020. Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 của HĐND huyện An Dương về danh mục các dự án khởi công mới năm 2020. |
29 | Dự án xây dựng mở rộng Trường PTTH An Hải | Trường PTTH An Hải | 0,35 |
| 0,35 | SKC | DGD | TT An Dương | Tờ 10; Thửa 2, 3, 6 | Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 12/10/2008 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ ô phố CC-8 trong đồ án quy hoạch chi tiết thị trấn An Dương để thực hiện Dự án mở rộng trường THPT An Hải, tăng quỹ đất giáo dục cho địa phương cũng như cho thành phố. - Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND thành phố về chấp thuận chủ trương thực hiện Dự án đầu tư xây dựng mở rộng, nâng cấp trường THPT An Hải tại thị trấn An Dương. |
30 | Trụ sở UBND thị trấn An Dương | UBND TT An Dương | 0,33 |
| 0,33 | BCS | TSC | TT An Dương | Tờ 18; Thửa 12, 13, 16 | - Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND TP về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018- 2019. - Dự án đã hoàn thành việc bồi thường, hỗ trợ, GPMB; Dự án đăng ký danh mục kế hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án. |
31 | Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Tràng Duệ | Công ty Cổ phần KCN Sài Gòn-Hải Phòng | 6,46 |
| 6,46 | LUC | SKK: 4,5ha; ONT: 0,04ha; CX: 0,88ha; DGT: 1,01ha | Xã Hồng Phong | Tờ 16; Thửa 22, 23, 26...nhiều thửa | - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất lúa; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn NSNN dự kiến cấp cho việc BT-GPMB trên địa bàn TP năm 2016. - Công văn số 1593/UBND-TNMT ngày 13/12/2019 của UBND huyện An Dương xác nhận mặt bằng sạch và đề nghị UBND TP giao đất, cho thuê đất. |
32 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị- dịch vụ, thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ | Công ty Cổ phần KCN Sài Gòn-Hải Phòng | 0,85 |
| 0,85 | LUC, NTD | ONT: 0,12ha; DTM: 0,2ha; CX: 0,12ha, DGT: 0,4ha | Xã Lê Lợi; Xã Quốc Tuấn | Tờ 30; Thửa 32, 33, 36...nhiều thửa | - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất lúa; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn NSNN dự kiến cấp cho việc BT-GPMB trên địa bàn TP năm 2016. - Thông báo thu hồi đất số 395/TB-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện An Dương; Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/6/2017; Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; - Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án BT, HT đất đai, VKT trên diện tích thu hồi. - Dự án dã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, bổ sung kế hoạch sử dụng đất để phục vụ giao đất |
33 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất xây dựng văn phòng sang đất ở tại nông thôn. | Bà Lê Thị Hồng | 0,19 |
| 0,19 | TMD | ONT | Xã An Đồng | Tờ 02; thửa 963, 673B, 673C | - Nguồn gốc là đất ở nông thôn đã được UBND huyện An Dương cấp Giấy chứng nhận QSDĐ; đã chuyển mục đích sang đất xây dựng văn phòng, nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất về lại đất ở ban đầu. - Nhận chuyển quyền sử dụng đất theo Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá, được Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở TNMT đăng ký biến động ngày 17/01/2020. - Phù hợp với mục đích sử dụng đất ở theo Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã An Đồng, huyện An Dương được UBND huyện An Dương phê duyệt tại Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 25/10/2017. |
34 | Thu hồi đất trong dự án khu nhà ở xã An Đồng do Công ty TNHH Thanh Toàn làm chủ đầu tư để thực hiện giao đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi | UBND huyện An Dương, Công ty TNHH MTV TMĐT Phát triển đô thị | 1,00 | 1,00 |
| ONT | ONT | Xã An Đồng | Tờ 07 | - Công văn số 4616/CV-UB ngày 24/9/2004 của UBNDTP V/v mua đất của Công ty TNHH Thanh Toàn tại xã An Đồng để cấp tái định cư phục vụ GPMB Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi. - Công văn số 2945/UBND-ĐC1 ngày 24/5/2018 của UBNDTP V/v đồng ý chủ trương điều chỉnh quy hoạch theo hiện trạng đã giao đất ở. -Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện An Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Tái định cư Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi trong Dự án Khu nhà ở xã An Đồng (Tổng số 171 lô). - Công văn số 1167/VP-TCD ngày 11/5/2020 của UBNDTP v/v giải quyết kiến nghị của bà Lương Thị Mỹ cùng một số công dân khu TĐC Thanh Toàn. |
35 | Mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn phục vụ xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu | UBND xã Đồng Thái | 0,54 |
| 0,54 | LUC + Đất khác | DGT | Xã Đồng Thái | Nhiều thửa | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2020; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020. |
| Tổng cộng |
| 68,07 | 16,04 | 52,03 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1703/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- 4 Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1703/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng