ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 03 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt kết quả thực hiện dự án: Xây dựng danh mục dự án để gọi vốn đầu tư theo hình thức BOT, BTO, BT, BOO, PPP trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2012-2015, dự kiến giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông báo số 299/TB-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi hội ý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 24/4/2017;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư (tại các Báo cáo: Số 412/BC-SKHĐT ngày 20/6/2017, số 251/BC-SKHĐT ngày 12/4/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 – 2020, gồm 26 dự án (trong đó: Có 14 dự án ưu tiên 1, 07 dự án ưu tiên 2, 05 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 20/3/2017); danh mục dự án theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Danh mục các dự án nêu tại Điều 1 làm cơ sở giới thiệu Nhà đầu tư hoặc giao cho các cơ quan, đơn vị của tỉnh lập hồ sơ đề xuất dự án trình thẩm định, phê duyệt và công bố đề xuất dự án theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tiếp tục rà soát quỹ đất trên địa bàn tỉnh để xác định quỹ đất dự kiến thanh toán cho Nhà đầu tư trong việc triển khai thực hiện dự án thực hiện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) để tổng hợp, báo cáo đề xuất cụ thể cho UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, Trưởng Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) SẮP XẾP THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311 /QĐ-UBND ngày 3 / 7 /2017 của UBND tỉnh).
STT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Diện tích sử dụng đất | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Hình thức hợp đồng | Ghi chú |
I | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN I |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư phát triển khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa | Phường Phú Thạnh, Phú Đông, thành phố Tuy Hòa | 339,21ha | 1.404 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
2 | Dự án Đường và kè bờ Bắc và Nam Sông Ba đoạn từ Cầu Đà Rằng cũ đến Gành Bà xã Hòa Phong (Tây Hòa) - Dinh Ông thị trấn Phú Hòa | Huyện Tây Hòa, Phú Hòa và Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 80 ha | 2.480 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
3 | Tuyến đường nối Quốc lộ 1A (tuyến tránh Phú Lâm) đến tuyến đường bộ ven biển (cầu Đà Nông) | Thành phố Tuy Hòa và Huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 60 ha | 1.300 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
4 | Cầu Sông Chùa và đường Nguyễn Trãi đến xã Bình Ngọc | Phường 4 và xã Bình Ngọc thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 03 ha | 80 | BT (Xây dựng - Chuyển giao). |
|
5 | Tuyến đường chạy dọc Vịnh Xuân Đài (Đoạn từ QL1A - Trung Trinh Vũng La) | Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu | 16,8 ha | 150 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
6 | Dự án Tuyến đường bộ ven biển, đoạn từ Km1293/QL1A đến Bắc cầu An Hải | Huyện Tuy An và thị xã Sông Cầu | 54,37 ha | 1.029 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
7 | Đường ĐH22 nối dài từ Phú Hòa đến ĐT643 (Sơn Hòa) | Các huyện Phú Hòa, Sơn Hòa. | 10,45 ha | 350 | BT (Xây dựng - Chuyển giao). |
|
8 | Bệnh viên chuyên khoa lao và bệnh phổi tỉnh | Thành phố Tuy Hòa | 17,013ha | 183 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
9 | Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy Hòa và Tuy An (giai đoạn 2), tỉnh Phú Yên | Các huyện Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy An và TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 77 ha | 694 | BT (Xây dựng - Chuyển giao). |
|
10 | Dự án Tuyến đường từ chợ Phú Thứ, xã Hòa Bình 2 (nay thị trấn Phú Thứ) - điểm giao QL29 đến Suối Lạnh, xã Hòa Thịnh | Thị trấn Phú Thứ, xã Hòa Đồng, xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa | 10,9 ha | 223 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
11 | Bến xe Nam Tuy Hoà | Phường Phú Lâm thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 4,825 ha | 77 | BOO (Xây dựng - Sở Hữu - Kinh doanh) |
|
12 | Dự án Cảng cá ngừ chuyên dụng, chợ đấu nối cá ngừ tỉnh Phú Yên | Khu phố 6, phường Phú Đông, TP. Tuy Hòa | 6,45 ha | 220 | BOT (Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao) |
|
13 | Đầu tư phát triển Khu công nghiệp công nghệ cao | Huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 340,27 ha | 1.100 | BOT (Xây dựng - Kinh doanh- Chuyển giao) |
|
14 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (giai đoạn 2): |
| ||||
14.1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật tái định cư và hồ điều tiết nước chống hạn Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên) | 13,08 ha | 120 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
14.2 | Đầu tư hệ thống thủy lợi Lỗ Chài 2 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên) | 64,9 ha | 700 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
14.3 | Đầu tư hệ thống các tuyến đường giao thông nhánh phụ | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên) | 34,34 ha | 360 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
14.4 | Đầu tư hệ thống cấp điện Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên) | 6,92 ha | 45 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
14.5 | Đầu tư trạm cấp nước sạch Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1) | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên) | 2 ha | 27 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
14.6 | Đầu tư hệ thống xử lý chất thải Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên) | 3,14 ha | 81 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
II | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN II |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu phi thuế quan (Khu kinh tế Nam Phú Yên) | Huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 319,4 ha | 1.450 | BOT (Xây dựng - Kinh doanh- Chuyển giao) |
|
2 | Đầu tư phát triển khu sản xuất muối tập trung (thị xã Sông Cầu) | Xã Xuân Bình, Xuân Phương và Phương Lệ Uyên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | 270 ha | 378 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) hoặc BOT (Xây dựng - Kinh doanh- Chuyển giao) |
|
3 | Khu phức hợp cao cấp An Bình Thạnh | Xã An Thọ 2 thuộc Thị xã Sông Cầu và các xã An Ninh Tây, An Dân, An Thạch huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | 1.000 ha | 33.000 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) hoặc BOO (Xây dựng - Sở Hữu- Kinh doanh) |
|
4 | Khu liên hợp thể dục thể thao Tỉnh (thành phố Tuy Hòa) | Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 32 ha | 258 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) hoặc BOT (Xây dựng - Kinh doanh- Chuyển giao) |
|
5 | Đường giao thông và cầu Xuân Lộc - Xuân Hải | Thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | 15 ha | 444 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
6 | Dự án Bãi rác tập trung và nhà máy xử lý rác thải Đông Hòa | Huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 15 ha | 313 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) hoặc BOO (Xây dựng - Sở Hữu- Kinh doanh) |
|
7 | Tuyến đường Nam Sông Bàn Thạch đến Sơn Thành (các huyện Đông Hòa, Tây Hòa) | Huyện Đông Hòa và Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 45 ha | 750,00 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
III | DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 561/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2017 | |||||
1 | Dự án đường nội thị Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) | Phường Xuân Phú, thị xã Sông Cầu | 5,7 ha | 85,00 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
2 | Dự án: Đường nội thị Nguyễn Văn Trỗi | Phường Xuân Phú thị xã Sông Cầu | 5,95 ha | 90,00 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường nội thị Phạm Văn Đồng | Phường Xuân Phú, Xuân Yên thị xã Sông Cầu | 5,0 ha | 150,00 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) |
|
4 | Cầu cảng du lịch Vịnh Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Xã Xuân Phương, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | 3,6 ha | 120,00 | BOT (Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao) |
|
5 | Thoát nước thải trung tâm thị xã Sông Cầu | Thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | 08 ha | 100,00 | BT (Xây dựng - Chuyển giao) hoặc BLT (Xây dựng - Chuyển giao - Thuê dịch vụ) |
|
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Cấp nước tập trung xã Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, thành phố Móng Cái theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng (BOT) do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy định việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 6 Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- 7 Luật Đầu tư công 2014
- 8 Luật đấu thầu 2013
- 9 Nghị quyết 171/2010/NQ-HĐND công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10 Quyết định 59/2005/QĐ-UB Quy định trình tự thủ tục lập và thẩm định báo cáo môi trường đối với dự án đầu tư trên địa bàn Lâm Đồng
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Cấp nước tập trung xã Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, thành phố Móng Cái theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng (BOT) do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy định việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 171/2010/NQ-HĐND công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 59/2005/QĐ-UB Quy định trình tự thủ tục lập và thẩm định báo cáo môi trường đối với dự án đầu tư trên địa bàn Lâm Đồng