Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1311/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lao Hòa

Xã Vĩnh Hải

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40966,74

983,20

3986,39

4094,54

4483,03

3968,07

3766,64

5015,01

6657,1

3418,48

4594,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2215,54

 

1098,17

 

422,62

 

420,90

39,04

234,81

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3170,02

221,50

345,62

0,83

852,07

10,36

115,77

708,03

769,53

6,18

140,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2505,33

74,09

103,25

330,17

324,04

146,98

470,21

251,95

157,71

247,05

399,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2928,60

59,83

313,02

 

168,08

 

158,93

74,73

2118,04

 

35,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29615,73

627,79

2126,32

3763,54

2520,43

3810,7

2600,83

3650,27

3377,02

3165,25

3973,57

1.8

Đất làm muối

LMU

514,31

 

 

 

178,58

 

 

290,99

 

 

44,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,21

 

 

 

17,21

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5560,94

355,64

399,44

517,84

636,18

548,93

362,02

471,39

1320,3

422,56

526,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

131,22

4,03

11,48

 

94,08

 

 

1,18

14,99

5,45

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,64

9,38

0,04

 

0,07

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

208,00

 

 

 

 

 

 

 

208,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

364,34

54,44

16,29

0,94

0,80

0,26

0,22

0,35

290,19

0,18

0,67

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,07

8,29

0,88

7,02

1,31

0,84

0,04

0,79

3,00

0,78

0,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3102,80

120,84

227,69

332,13

382,70

310,05

234,10

338,89

551,77

247,32

357,31

2.9.1

Đất giao thông

DGT

972,35

68,66

105,26

101,91

149,22

108,57

86,12

78,46

161,73

29,50

82,90

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1770,27

38,13

85,90

151,89

201,57

189,68

114,41

248,07

299,44

206,76

234,43

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

271,44

1,12

31,24

73,59

22,62

6,00

29,68

6,77

83,55

7,71

9,15

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

0,23

0,03

0,09

0,01

0,03

0,01

0,02

0,01

0,02

0,01

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,64

1,08

1,03

0,02

0,11

0,86

 

0,01

0,36

0,15

0,03

2.9.6

Đất xây dựng cơ s y tế

DYT

6,62

3,24

0,12

0,24

0,22

0,10

0,28

0,13

1,93

0,15

0,20

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

69,21

7,12

2,28

2,90

8,24

4,09

3,44

5,00

4,65

2,70

28,80

2.9.8

Đt xây dựng cơ s

DTT

3,90

1,01

 

1,00

0,61

 

 

 

 

 

1,28

2.9 9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở

DXH

1,63

 

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

3,28

0,24

0,20

0,50

0,10

0,72

0,15

0,44

0,09

0,33

0,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,78

 

1,80

 

3,97

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

437,11

 

 

 

 

44,22

71,61

92,78

97,75

44,62

86,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

304,66

67,91

105,03

42,86

88,86

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức cơ quan

TSC

9,58

3,22

0,43

1,64

0,61

0,35

0,30

0,98

0,72

0,55

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,28

2,32

11,26

2,30

7,09

3,83

12,54

7,05

25,18

 

4,71

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

63,40

18,73

7,23

0,82

6,19

4,55

4,12

2,53

14,26

2,48

2,48

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,42

 

2,16

0,06

 

0,28

0,07

0,03

0,26

0,52

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,84

1,29

0,37

0,32

1,38

0,22

0,17

0,71

0,34

0,80

0,24

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

765,51

15,19

14,77

129,75

49,12

184,10

38,84

26,10

113,81

119,82

74,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

342,96

 

 

 

 

 

0,11

50,83

229,41

 

62,61

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

15431,11

1337,75

4359,70

4612,53

5121,13

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lai Hòa

Xã Vĩnh Hải

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đt nông nghiệp

NNP

777,63

117,88

35,50

78,84

31,62

6,50

36,03

40,94

402,93

13,35

14,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,53

1,89

14,70

 

2,10

 

 

0,74

0,10

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,70

16,92

0,20

 

2,27

 

2,25

 

68,65

 

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,51

7,41

0,80

2,36

0,99

0,30

3,50

1,04

2,00

1,10

1,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,00

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

634,60

91,66

19,80

76,48

26,26

6,20

30,28

38,87

320,18

12,25

12,62

1.8

Đất làm muối

LMU

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,96

3,75

1,27

0,05

0,57

 

0,59

 

0,20

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,98

0,66

1,03

 

0,07

 

0,09

 

6,13

 

 

2.9 1

Đt giao thông

DGT

0,58

0,48

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

6,70

0,60

 

 

 

 

 

 

6,10

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giác dục - đào tạo

DGD

0,19

 

 

 

0,07

 

0,09

 

0,03

 

 

2.9.8

Đt xây dựng cơ sở thdục - th thao

DTT

1,03

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

 

 

0,50

 

0,30

0,10

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,54

1,75

0,24

0,05

0,50

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lai Hòa

Xã Vĩnh Hải

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

777,63

117,68

32,50

78,84

31,62

6,50

36,03

40,94

402,93

13,35

14,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,53

1,89

14,70

 

2,10

 

 

0,74

0,10

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

90,70

16,92

0,20

 

2,27

 

2,25

 

68,65

 

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,51

7,41

0,80

2,36

0,99

0,30

3,50

1,04

2,00

1,10

1,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,00

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

634,60

91,46

16,80

76,48

26,26

6,20

30,28

38,87

320,18

12,25

12,62

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

115,66

1,54

3,00

 

 

3,00

3,09

3,00

3,03

3,00

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

21,00

 

3,00

 

 

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.6

Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LMU/NTS

93,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

83,00

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,66

1,54

 

 

 

 

0,09

 

0.03

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường Khánh Hòa

Phường Vĩnh Phước

Xã Hòa Đông

Xã Lạc Hòa

Xã Lai Hòa

Xã Vĩnh Hải

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

187,00

 

 

 

 

 

 

 

187,0

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,00

 

 

 

 

 

 

 

187,0

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXVC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu