Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1311/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 26 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Căn cứ các Nghị quyết: 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STN&MT ngày 19/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 57 dự án/182,94 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu sổ 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).

Điều 2.

1. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chuyến

 


Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VĨNH BẢO - TP HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Loại đất lấy vào

Chủ đầu -

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Vị trí trên tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

A

Các công trình, dự án năm 2019 chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020

 

 

 

 

 

 

I

Các công trình, dự án cấp thành phố

 

 

 

 

 

 

1

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng Cụm công nghiệp Giang Biên

SKN

50,00

LUC, NTS, DGT, DTL, DNL, NTD

Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng

Thôn Lác, thôn Thắng xã Giang Biên

Tờ BĐ số 4, 7, 8, 11, 12

Công văn số 971/TTg-CN ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy mô diện tích KCN Giang Biên II - Vĩnh Bảo trong Quy hoạch phát triển các KCN Việt Nam đến năm 2020; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố; Công văn 3717/VP-XD ngày 24/10/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Giang Biên II tại xã Giang Biên và xã Vĩnh An huyện Vĩnh Bảo; Công văn số 4024/VP-XD ngày 19/11/2019 của UBND thành phố Hải Phòng v/v đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo; Đơn đăng ký số 01/ĐK- CT ngày 11/12/2019 của Công ty TNHH MDA E&C đăng ký chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Giang Biên

2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án xây dựng Đền Liệt sỹ huyện Vĩnh Bảo

DVH

1,20

LUC, CLN, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Nhân Mục xã Nhân Hòa

Tờ BĐ số 7

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng (giai đoạn 1)

DGT

5,48

LUC, CLN, NTS, ONT, DGT, DTL, DNL, TIN, NTD

Sở Giao thông vận tải

Xã Hùng Tiến

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 834/QĐ-BGTVT ngày 30/3/2017 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư, cải tạo nâng cấp QL 37

2,45

Xã Trung Lập

5,58

Xã Tân Hưng

3,44

Xã Nhân Hòa

5,72

Thanh Lương

6,02

Xã Liên Am

5,97

Xã Cao Minh

5,14

Xã Tam Cường

3.2

Dự án đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học đến đường vành đai ven biển trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo

DGT

8,64

LUC, NTS, ONT, DTL, DRA, CSD

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng

Các xã Lý Học, Cổ Am, Tam Cường, Vĩnh Tiến, Trấn Dương

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố thông qua việc cho thu hồi đất và dự kiến mức vốn NSNN cấp cho việc GPMB; Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển; Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng về việc giao kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công năm 2020

4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo

ODT, DGT, DTL

9,80

LUC, DGT, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Khu dân cư Tiền Hải thị trấn Vĩnh Bảo

Tờ BĐ số 52

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 3958/VP-QH ngày 14/8/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về việc thực hiện Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo; Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND huyện Vĩnh Bảo v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết và ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án phát triển khu dân cư thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Dự án xây dựng bãi rác tập trung của huyện

DRA

6,00

 

UBND huyện Vĩnh Bảo

Xứ đồng Trường Bia xã Trấn Dương

Tờ BĐ số 15

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3044/VP-MT ngày 20/6/2018 của UBND thành phố; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

II

Các công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mở rộng Nhà máy sản xuất giày và phụ liệu Tam Cường

SKC

1,00

LUC

Công ty TNHH Đinh Vàng

Thôn 3 Nam Am xã Tam Cường

Tờ BĐ số 4

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hải Phòng quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất giầy và phụ liệu tại xã Tam Cường, xã Cổ Am huyện Vĩnh Bảo

1.2

Mở rộng Nhà máy sản xuất giày và phụ liệu Tam Cường

SKC

1,00

LUC

Thôn 1, 3 xã Cổ Am

Tờ BĐ số 2

2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án trung tâm thương mại, dịch vụ

TMD

3,72

LUC, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Tiền Hải xã Tân Liên

Thửa 35, 54, 55a, 79a, 80a tờ BĐ số 6

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020; Quyết định số 7179/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ, thương mại Tân Liên xã Tân Liên huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng tỷ lệ 1/500 .

2.2

Đấu giá đất thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh

TMD

0,10

LUC, CLN

UBND huyện Vĩnh Bảo

Xã Tam Đa

Khu Láng Bèo

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND thành phố v/v phê duyệt giá đất cụ thể và giao đất cho UBND huyện Vĩnh Bảo để tổ chức đấu giá QSD đất vào mục đích xây dựng TT TMDV tại xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo

3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án xây dựng mới sân vận động trung tâm huyện

DTT

1,91

LUC, DGT, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Cựu Điện xã Nhân Hòa

Tờ BĐ số 2, 3

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

3.2

Dự án xây dựng nhà thi đấu đa năng

DTT

3,90

LUC, DGT, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Nhân mục xã Nhân Hòa

Tờ BĐ số 1, 5

4

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Lạng Am qua Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tỉnh lộ 354

DGT

0,72

DGT

UBND huyện Vĩnh Bảo

Xã Lý Học

Tờ bản đồ số 13, 11, 12, 8, 5, 6

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố; Công văn số 06/HĐND-CTHĐND ngày 02/02/2018 của HĐND thành phố về việc cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Lạng Am qua Khu di tích Quốc gia đặc biệt Danh nhân Văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tỉnh lộ 354

5

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Đấu giá đất ở

ONT

0,07

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Đồng Tâm xã Trấn Dương

Thừa 287, tờ BĐ số 16

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 4631/SXD-QHKT ngày 6/12/2018 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

5.2

Đấu giá đất ở

ONT

0,08

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Viên Lang xã Việt Tiến

Thửa 166, Tờ bản đồ số 03

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,03

LUC

Thửa 1076, Tờ bản đồ số 02

0,03

LUC

Thửa 1054, Tờ bản đồ số 01

5.3

Đấu giá đất ở

ONT

0,05

LUC

Thôn An Ninh xã Vĩnh An

Thửa 1968, tờ bản đồ số 13

5.4

Đấu giá đất ở

ONT

0,06

LUC

Thôn An Bảo xã Hiệp Hòa

Thửa 1083-1086, 446a, tờ BĐ số 15

0,06

LUC

Thửa 175, 188, tờ BĐ số 14

5.4

Đấu giá đất ở

 

0,02

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Giông xã Hiệp Hòa

Thửa 1882, tờ BĐ số 6

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

ONT

0,05

LUC

Thôn Trúc Hiệp xã Hiệp Hòa

Thửa 637, tờ BĐ số 10

0,02

LUC

Thửa 625, tờ BĐ số 7

0,02

LUC

Thửa 641, tờ BĐ số 7

0,04

LUC

Thửa 638, tờ BĐ số 7

0,10

LUC

Thôn Nghĩa Lý xã Hiệp Hòa

Thửa 310, 311, tờ BĐ số 6

0,36

LUC

Thôn Nả, thôn Giông xã Hiệp Hòa

Tờ BĐ số 10

0,05

LUC

Thôn An Bảo xã Hiệp Hòa

Tờ BĐ số 15

0,02

LUC

Thôn Lê Lợi xã Hiệp Hòa

Thửa 363, tờ BĐ số 15

5.5

Đấu giá đất ở

ONT

0,07

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Nam Hà xã Tân Liên

Thửa 35; tờ BĐ số 5B

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,21

LUC

Thôn Kim Lâu xã Tân Liên

Thửa 334, 02, tờ BĐ số 02, 04

0,03

LUC

Thửa 126, tờ BĐ số 02

5.6

Đấu giá đất ở

ONT

0,02

NTS

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Nhân mục xã Nhân Hòa

Thửa 601 tờ BĐ số 07

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

5.7

Đấu giá đất ở

ONT

0,30

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Tứ Duy xã Hưng Nhân

Thửa 104, 106 tờ BĐ số 01

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

5.8

Đấu giá đất ở

ONT

0,14

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn 8 xã Cao Minh

Thửa 92 tờ BĐ số 01

5.9

Đấu giá đất ở

ONT

0,13

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Tràng xã Tam Đa

Thửa 768-774, tờ BĐ số 02

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

5.10

Đấu giá đất ở

ONT

0,31

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn An Bồ xã Dũng Tiến

Thửa 86-93, tờ BĐ số 10

6

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Đấu giá đất ở

ODT

0,50

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Khu dân cư Tiền Hải, khu phố 1/5 thị trấn Vĩnh Bảo

Thửa đất số 06 đến 74 tờ bản đồ số 52

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố; Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

Tổng s (24 dự án)

 

130,56

 

 

 

 

 

B

Công trình, dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2020, đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019

 

 

 

 

 

 

I

Các công trình, dự án cấp thành phố

 

 

 

 

 

 

1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án xây dựng cầu Sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

DGT

2,50

LUC, DGT, DTL, SKX

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng

Xã Tam Cường, Cổ Am

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 63/NQ-NĐND ngày 09/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020

1.2

Dự án xây dựng tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi Cầu Nghìn (Đoạn qua huyện Vĩnh Bảo)

DGT

5,30

LUC, DGT, DTL

Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình

Xã Hưng Nhân

Tờ BĐ số 2, 08, 07, 10, 11, 13

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Thái Bình phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn; Công văn số 356/BQLDAGT-ĐHDA ngày 20/9/2019 của Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Thái Bình v/v báo cáo điều chỉnh phương án tuyến đoạn qua thành phố Hải Phòng thuộc dự án xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn

1.3

Dự án cải tạo, nâng cấp đường 17B (Đoạn từ ngã ba Quán Cháy đến ngã tư thị tứ Cộng Hiền)

DGT

0,26

LUC, DGT

UBND huyện Vĩnh Bảo

Xã Hưng Nhân, Đồng Minh

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại xứ đồng Chin, trong đó:

- Đất ở đô thị: 5,51 ha;

- Đất giao thông: 2,37 ha;

- Đất khu vui chơi giải trí công cộng: 2,03 ha.

ODT; DGT; DKV

9,91

LUC, NTS, DGT, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Khu 3/2 thị trấn Vĩnh Bảo

Lô NO4, NO5, quy hoạch chi tiết Thị trấn vĩnh Bảo 1/2000

Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020; Công văn số 988/SNN-KT của Sở Nông nghiệp và PTNT ngày 16/5/2019; Công văn số 1853/SXD-QHKT ngày 21/5/2019 của Sở xây dựng về v/v cho ý kiến về vị trí quy hoạch điểm đấu giá đất tại xứ đồng Chin, thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo

3

Đất xây dựng cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án Giao đất để xây dựng Giáo họ Vạn Chài

TON

0,11

LUC

Giáo họ Vạn Chài

Thôn 11 xã Cao Minh

Thửa đất số 636a tờ BĐ số 05

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 2006/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 29/5/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thiện thủ tục giao đất cho Giáo họ Tây Hưng, huyện Tiên Lãng; Giáo họ Xuân Am và Giáo họ Vạn Chài, huyện Vĩnh Bảo

3.2

Dự án Giao đất để xây dựng Giáo họ Xuân Am

TON

0,15

LUC

Giáo họ Xuân Am

Thôn 13 xã Hòa Bình

Tờ BĐ số 10

II

Các công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án xây dựng Nhà truyền thống Cách mạng huyện Vĩnh Bảo tại xã Cổ Am

DVH

0,54

LUC, ONT

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Lê Lợi xã Cổ Am

Thửa 138, 160 tờ BĐ số 5

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án xây dựng Trung tâm y tế huyện Vĩnh Bảo

DYT

0,15

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Nhân Mục xã Nhân Hòa

Lô CC15 quy hoạch chi tiết Thị trấn Vĩnh Bảo 1/2000

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án mở rộng trường mầm non xã Tân Liên

DGD

0,31

LUC

UBND xã Tân Liên

Thôn Nam Hà xã Tân Liên

Tờ BĐ số 5

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

3.2

Dự án mở rộng trường mầm non 20/8 thị trấn Vĩnh Bảo

DGD

0,35

NTS

UBND huyện Vĩnh Bảo

Khu dân cư Đông Thái thị trấn Vĩnh Bảo

Lô CC5 quy hoạch chi tiết Thị trấn Vĩnh Bảo 1/2000

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm xã

DTT

1,05

LUC, DTL

UBND xã Lý Học

Thôn 3 xã Lý Học

Tờ BĐ số 8

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

4.2

Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm xã

DTT

0,60

LUC

UBND xã Tam Cường

Thôn 3 Nam Am xã Tam Cường

Thửa 364, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 378, 379 tờ BĐ số 4

4.3

Dự án xây dựng khu thể thao trung tâm xã

DTT

0,94

LUC

UBND xã Trung Lập

Thôn Áng Dương xã Trung Lập

Tờ BĐ số 12

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND huyện Vĩnh Bảo về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2020

5

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Dự án xây dựng đường bao phía Đông Nam thị trấn Vĩnh Bảo

DGT

1,60

LUC, ODT, ONT, DGT, DTL

UBND huyện Vĩnh Bảo

Xã Tân Liên, Nhân Hòa, Thị trấn Vĩnh Bảo

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND huyện Vĩnh Bảo ngày 11/7/2019 về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 1)

6

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Dự án giao đất tái định cư thực hiện Dự án xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học đến đường bộ ven biển trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo

ONT

0,80

LUC

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng

Thôn 1, 2 xã Vĩnh Tiến

Tờ BĐ số 4

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND thành phố; Công văn số 1716/VP-GT3 ngày 17/5/2019 của UBND thành phố Hải Phòng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,70

LUC

Thôn Dương Tiền xã Trấn Dương

Tờ BĐ số 29

1,20

LUC

Thôn 2 xã Cổ Am; xã Tam Cường; thôn 1 xã Lý Học

Tờ BĐ số 5, 3, 12

6.2

Đấu giá đất ở

ONT

0,34

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Thanh Khê xã Thanh Lương

Thửa số 67, tờ BĐ số 12

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,04

NTS

Thửa 145, tờ BĐ số 13

6.3

Đấu giá đất ở

ONT

0,11

LUC

Thôn Liễu Kinh xã Việt Tiến

Thửa số 2452-2463, tờ BĐ số 07

6.4

Đấu giá đất ở

ONT

0,15

NTS

Thôn Nam Tạ xã Tân Hưng

Thửa số 19, 29, tờ BĐ số 24

0,10

NTS

Thừa số 69, 80, tờ BĐ số 24

0,22

NTS

Tờ BĐ số 16

0,17

LUC

Thôn Gia Phong xã Tân Hưng

Thửa số 15, tờ BĐ số 36

6.5

Đấu giá đất ở

ONT

0,33

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Thượng Điện xã Vinh Quang

Thửa số 114, 115, tờ BĐ số 09

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,22

LUC

 

Thôn Hu Trì xã Vinh Quang

Thửa số 179, tờ BĐ số 09

6.6

Đấu giá đất ở

ONT

0,21

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Thiết Tranh xã Vĩnh An

Thừa số 750-766, tờ BĐ số 10

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

6.7

Đấu giá đất ở

ONT

0,03

LUC

Thôn Kim Lâu xã Tân Liên

Thửa số 176, tờ BĐ số 2

0,03

LUC

Thôn Cổ Đẳng xã Tân Liên

Thửa số 60, tờ BĐ số 1

0,02

LUC

Thôn Nam Hà xã Tân Liên

Thửa số 116(2), tờ BĐ số 08

6.8

Đấu giá đất ở

ONT

0,25

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Minh Khai xã Cổ Am

Thửa số 293, 296, 298, tờ BĐ số 05

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,08

LUC

Thôn Lê Lợi xã Cổ Am

Thửa số 35b, tờ BĐ số 05

6.9

Đấu giá đất ở

ONT

0,08

NTS

Thôn Xuân Hùng xã Hùng Tiến

Thửa số 321, tờ BĐ số 9

0,06

LUC

Thửa 314, 319, tờ BĐ số 9

0,13

LUC

Thửa số 61b, tờ BĐ số 11

6.10

Đấu giá đất ở

ONT

0,24

LUC

Thôn Chanh Dưới xã Tam Đa

Thửa số 873, 876, tờ BĐ số 03

0,17

LUC

Thôn Tràng xã Tam Đa

Thửa số 15(1), tờ BĐ số 03

0,49

LUC

Thôn Chanh Dưới xã Tam Đa

Thửa số 49, tờ BĐ số 06

0,14

LUC

Thôn Lễ Hợp xã Tam Đa

Thửa số 219, tờ BĐ số 01

6.11

Đấu giá đất ở

ONT

0,28

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Tạ Ngoại xã An Hòa

Thửa số 347 tờ BĐ số 11

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

6.12

Đấu giá đất ở

ONT

0,38

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Lôi Trạch xã Hòa Bình

Thửa 230, 491,492 tờ BĐ số 5

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 4632/SXD-QHKT ngày 06/12/2018 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

6.13

Đấu giá đất ở

ONT

0,47

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn 7 Đông Am xã Tam Cường

Thửa số 1272, tờ BĐ số 06

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

6.14

Đấu giá đất ở

ONT

0,08

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn 6 xã Cao Minh

Thửa số 143, tờ BĐ số 13

0,04

NTS

Thôn 11 xã Cao Minh

Thửa số 41, tờ BĐ số 05

0,32

LUC

Thôn 8 xã Cao Minh

Thừa số 15, 18, 19, 21, tờ BĐ số 01

6.15

Đấu giá đất ở

ONT

0,16

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Áng Dương xã Trung Lập

Thửa số 1815, tờ BĐ số 12

0,04

LUC

Tờ BĐ số 12

0,03

NTS

Thửa số 18, tờ BĐ số 14

0,05

LUC

Thừa số 465, tờ BĐ số 12

0,05

NTS

Tờ BĐ số 07

6.16

Đấu giá đất ở

ONT

0,05

NTS

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn Chanh Chử xã Thắng Thủy

Thửa số 251, tờ BĐ số 4

Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Công văn số 3464/SXD-QHKT ngày 16/8/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020

0,04

NTS

Thôn Đồng Lôi xã Thắng Thủy

Thửa số 315, tờ BĐ số 12

0,04

NTS

Thửa số 266, tờ BĐ số 12

0,04

NTS

Thôn Hà Phương xã Thắng Thủy

Thửa số 614, tờ BĐ số 14

0,05

NTS

Thửa số 884, tờ BĐ số 14

0,05

NTS

Thửa số 1099,141, tờ BĐ số 14, 15

0,02

NTS

Thửa số 462, tờ BĐ số 14

0,03

NTS

Thửa số 1218, tờ BĐ số 14

6.17

Đấu giá đất ở

ONT

0,02

NTS

Thôn Vĩnh Lạc 2 xã Tiền Phong

Thửa số 237, tờ BĐ số 2

0,03

NTS

Thửa số 418, tờ BĐ số 2

6.18

Đấu giá đất ở

ONT

0,03

LUC

UBND huyện Vĩnh Bảo

Thôn An Biên Xã Hưng Nhân

Tờ BĐ số 13

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố Hải Phòng; Văn bản số 1569/SXD-QHKT ngày 02/5/2019 của Sở Xây dựng; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/12/2019 của HĐND huyện Vĩnh Bảo về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

7

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Dự án đầu tư xây dựng Trại chăn nuôi bò Úc tập trung

NKH

20,00

LUC, NTS

Công ty CP Đầu tư và Xuất nhập khẩu súc sản gia cầm Hải Phòng

Thôn 8, thôn Đan Điền xã Dũng Tiến

Tờ BĐ số 13

Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020; Quyết định số 2212/QD-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thành phố Hải Phòng quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi bò Úc tập trung tại thôn Đan Điền, xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo

Tng số (33 dự án)

 

52,38