Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1313/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 04 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT Ở (GIÁ SÀN) ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TẠI MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 của UBND tỉnh ban hành quy trình xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1528/TTr-STC ngày 27/5/2015, (Kèm theo biên bản thẩm định giá đất giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, UBND huyện Đồng Hỷ lập ngày 20/5/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất ở (giá sàn) để đấu giá quyền sử dụng đất và giá đất để bồi thường giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, mức giá cụ thể như sau:

(Có Phụ lục chi tiết số I, II, III kèm theo)

Bước giá để thực hiện đấu giá và xét trúng đấu giá quyền sử dụng đất là:

- Mức giá đất dưới 1.000.000 đồng/m2, bước giá là 30.000 đồng/m2.

- Mức giá đất từ 1.000.000 đồng/m2 trở lên đến dưới 2.000.000 đồng/m2, bước giá là 50.000 đồng/m2.

- Mức giá đất từ 2.000.000 đồng/m2 trở lên, bước giá là 100.000 đồng/m2.

Điều 2. Mức giá trên là căn cứ để UBND huyện Đồng Hỷ phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất, lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian thực hiện mức giá trên đến hết ngày 31/12/2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Hỷ, Chủ dự án và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, NC.Dũng.
(nghiavd/T6/8/12b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC III

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỂ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG MỘT SỐ DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Loại đất

Mức giá (đồng/m2)

Ghi chú

I

Dự án: Khu dân cư xóm Sộp, xã Huống Thượng

1

Đất trồng lúa (LUA)

58.000

 

2

Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)

49.000

 

II

Dự án xây dựng các khu dân cư thị trấn Sông Cầu

1

Đất rừng sản xuất (RSX)

16.000

Đã phê duyệt mức giá tại Quyết định 2887/QĐ-UBND ngày 11/12/2014

2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

50.000

3

Đất trồng lúa (LUA)

62.000

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)

53.000

III

Dự án quy hoạch khu dân cư tổ 6, thị trấn Trại Cau

1

Đất rừng sản xuất (RSX)

16.000

 

2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

50.000

 

3

Đất trồng lúa (LUA)

62.000

 

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)

53.000

 

IV

Thu hồi đất do sạt lở đất, rác từ bãi rác xóm Phúc Thành, xã Hóa trung

1

Đất trồng lúa (LUA)

58.000