ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, bao gồm:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 09 thủ tục theo Phụ lục số 1 đính kèm.
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, rút ngắn thời gian giải quyết: 17 thủ tục theo Phụ lục số 2 đính kèm.
3. Thủ tục hành chính hủy bỏ: 07 thủ tục theo Phụ lục số 3 đính kèm.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giao thông vận tải để đảm bảo các thủ tục hành chính trên được thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Giao thông vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lĩnh vực đăng kiểm | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định xe cơ giới cải tạo | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
II | Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày kể từ khi đạt kết quả tập huấn |
| 03 ngày kể từ khi đạt kết quả tập huấn | x |
|
2 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | 07 ngày làm việc |
| 07 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực đường sắt |
|
|
| x |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Gia hạn Giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
IV | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
| x |
|
1 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
| x |
4 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VỀ THỜI GIAN TRONG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một | Một | |||
Trong | Ghi giấy hẹn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
A | DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THEO QUY ĐỊNH TẠI VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | |||||
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | 10 ngày làm việc |
| 5 ngày làm việc | x |
|
3 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 01 ngày làm việc |
| 01 ngày làm việc | x |
|
4 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | * Đối với trường hợp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cấp lại khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải phối hợp cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản theo mẫu. * Đối với trường hợp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| * Đối với trường hợp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cấp lại khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải phối hợp cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản theo mẫu. * Đối với trường hợp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | x |
|
| ||||||
5 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra - 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, ra quyết định công bố |
| - 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra - 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, ra quyết định công bố | x |
|
6 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | - 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra - 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, ra quyết định công bố |
| - 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra - 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, ra quyết định công bố | x |
|
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
1 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | 02 ngày làm việc |
| 02 ngày làm việc | x |
|
B | DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỰC TẾ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ ĐỂ TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO TỔ CHỨC, CÔNG DÂN | |||||
I | Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
1 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
| 02 ngày làm việc |
|
|
2 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
| 02 ngày làm việc |
|
|
3 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
| 02 ngày làm việc |
|
|
4 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
| 02 ngày làm việc |
|
|
5 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
| 02 ngày làm việc |
|
|
6 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
| 02 ngày làm việc |
|
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
|
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 15 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc |
|
|
9 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam; dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | 7 ngày làm việc |
| 5 ngày làm việc |
|
|
10 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. | 7 ngày làm việc |
| 5 ngày làm việc |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ- UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Văn bản quy định việc hủy bỏ |
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ | ||
II | Lĩnh vực đường bộ | ||
1 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | ||
2 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | ||
3 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | ||
4 | Chấp thuận giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh | ||
5 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
- 1 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 2494/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung danh sách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8 Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang