ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày | ||||
I. LĨNH VỰC: VĂN HÓA | |||||||
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x |
|
| 15 ngày |
| |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | x |
|
| 04 ngày |
| |
4 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho Nhà hát; Đoàn nghệ thuật; Nhà văn hóa; Trung tâm Văn hóa, Thể thao; doanh nghiệp có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; Hội Văn học, nghệ thuật; cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật; cơ quan phát thanh, cơ quan truyền hình tại địa phương | x |
|
| 05 ngày |
| |
5 | Cấp giấy phép cho: Nhà hát; Đoàn nghệ thuật; Nhà Văn hóa; Trung tâm Văn hóa, thể thao; Nhà hát, đoàn nghệ thuật thuộc lực lượng vũ trang; doanh nghiệp có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; Hội Văn học, nghệ thuật; cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật; cơ quan phát thanh, cơ quan truyền hình; chủ địa điểm, hộ kinh doanh tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; mời tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
6 | Cấp giấy phép cho: Nhà hát; Đoàn nghệ thuật; Nhà Văn hóa; Trung tâm Văn hóa, Thể thao; doanh nghiệp có chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; Hội Văn học, nghệ thuật; cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật; cơ quan phát thanh, cơ quan truyền hình Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
7 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu do tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | x |
|
| 05 ngày |
| |
8 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | x |
|
| 10 ngày |
| |
10 | Cấp giấy phép phổ biến phim | x |
|
| 15 ngày |
| |
11 | Tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật quy mô cấp tỉnh. | x |
|
| 07 ngày |
| |
12 | Sao chép tác phẩm mỹ thuật | x |
|
| 07 ngày |
| |
13 | Cấp giấy phép triển lãm ảnh tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức | x |
|
| 07 ngày |
| |
14 | Cấp phép triển lãm, thi; liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
| 07 ngày |
| |
15 | Cấp phép hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm, thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện | x |
|
| 07 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
II. LĨNH VỰC: DI SẢN | |||||||
1 | Thủ tục chấp thuận tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
| 15 ngày |
| |
3 | Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài | x |
|
| 30 ngày |
| |
4 | Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
| 30 ngày |
| |
6 | Cấp giấy phép thực hiện tổ chức lễ hội | x |
|
| 20 ngày |
| |
7 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
| 03 ngày |
| |
8 | Thành lập bảo tàng cấp tỉnh | x |
|
| 30 ngày |
| |
9 | Thành lập bảo tàng tư nhân | x |
|
| 30 ngày |
| |
10 | Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | x |
|
| 30 ngày |
| |
11 | Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | x |
|
| 30 ngày |
| |
12 | Xếp hạng di tích cấp tỉnh | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x |
|
| 15 ngày |
| |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | x |
|
| 05 ngày |
| |
15 | Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh | x |
|
| 20 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: THỂ DỤC, THỂ THAO | |||||||
1 | Ban hành Quyết định thành lập và phê duyệt Điều lệ hội, câu lạc bộ TDTT cấp tỉnh |
| UBND tỉnh, Sở Nội vụ |
| 60 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Hồ sơ cấp phép tổ chức mở các lớp võ thuật trong tỉnh |
| Công an tỉnh |
| 07 ngày |
| |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động TDTT |
| Sở Tài chính, Sở KH-ĐT |
| 07 ngày |
| |
4 | Hồ sơ cấp phép đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh |
| UBND tỉnh |
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Thủ tục quyết định công nhận ban vận động thành lập hội (câu lạc bộ, liên đoàn) TDTT cấp tỉnh | x |
|
| 30 ngày |
| |
6 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động TDTT bơi, lặn |
| Sở Tài chính; Sở Y tế; Sở KH-CN |
| 07 ngày |
| |
7 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao; thể dục thẩm mỹ; quần vợt; bóng bàn; bóng đá; Taekwondo; võ cổ truyền và Vovinam; Billards snooker; Karatedo; Patin | x |
|
| 07 ngày |
| |
IV. LĨNH VỰC: DU LỊCH | |||||||
1 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch: biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thủ tục xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê cơ sở lưu trú du lịch khác | x |
|
| 30 ngày |
| |
3 | Thủ tục cấp biển hiệu lại đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | x |
|
| 15 ngày |
| |
4 | Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
| 15 ngày |
| |
6 | Thủ tục công nhận thuyết minh viên du lịch |
|
|
| 15 ngày |
| |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp sau: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang nước khác. b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện đến một nước khác. c) Thay đổi nội dung | x |
|
| 15 ngày |
| |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng bị mất, bị nát hoặc bị tiêu hủy | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
| 15 ngày |
| |
10 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
| 15 ngày |
| |
11 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | x |
|
| 15 ngày |
| |
12 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm | x |
|
| 15 ngày |
| |
13 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
14 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày |
| |
15 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | x |
|
| 30 ngày |
| |
16 | Thủ tục xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | x |
|
| 30 ngày |
| |
| Tổng 53 thủ tục | 48 | 05 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước
- 5 Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 7 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước