Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1316/QĐHC-CTUBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012, TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 620/TTr-SLĐTBXH ngày 03/12/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2012 của tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh; tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo các dân tộc tại các phụ lục số 01-1 và 01-2 đính kèm Quyết định này;

- Tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo của từng huyện, thị xã, thành phố tại các phụ lục từ 02-1 đến 02-11 đính kèm Quyết định này.

2. Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1, Điều này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2013.

Điều 2.

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Cục Thống kê thực hiện các nội dung sau:

a) Cập nhật kết quả điều tra, rà soát năm 2012 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

b) Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới của địa phương, đồng thời tổ chức niêm yết, thông báo về danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới tại những nơi thuận tiện.

c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo.

2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 của huyện, thị xã, thành phố.

b) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn thông báo số liệu và danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 tại những địa điểm thuận tiện và thực hiện các thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo đúng quy định.

c) Tổ chức quản lý sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo phục vụ nhiệm vụ thực hiện các chính sách an sinh xã hội của địa phương, theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- TT.TU, TT.HĐND;
- CT và các PCT;
- Các Ban Đảng trực thuộc Tỉnh ủy;
- Các cơ quan Trung ương đóng tại tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh;
- Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh;
- NHCSXH tỉnh;
- Lưu: VX, KT, XD, TH, HC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Việt Tùng

 


PHỤ LỤC 01-1

KẾT QUẢ TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: hộ

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số

Số hộ phát sinh (Theo QĐ 09/2011/QĐ-TTg)

Số hộ thoát (Theo QĐ 09/2011/QĐ-TTg)

Số hộ còn lại qua rà soát (2012)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

Hộ nghèo (2011)

Hộ cận nghèo (2011)

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Thành phố Sóc Trăng

30.018

2.123

3.482

134

470

777

136

1.480

3.816

4,93

12,71

 

2

Huyện Ngã Năm

19.185

3.836

2.949

178

599

7381

442

3.276

3.106

17,08

16,19

 

3

Huyện Thạnh Trị

20.849

4.352

3.486

270

642

1.298

881

3.324

3.247

15,94

15,57

 

4

Huyện Mỹ Xuyên

37.205

9.614

4.783

576

681

1.616

948

8.574

4.516

23,05

12,14

 

5

Huyện Mỹ Tú

26.822

5.203

3.573

244

274

956

575

4.491

3.272

16,74

12,20

 

6

Huyện Kế Sách

41.503

10.178

5.081

305

243

1.859

701

8.624

4.623

20,78

11,14

 

7

Huyện Cù Lao Dung

15.588

2.548

2.544

167

604

679

480

2.036

2.668

13,06

17,12

 

8

Huyện Châu Thành

24.339

5.139

3.313

470

229

960

603

4.649

2.939

19,10

12,08

 

9

Huyện Trần Đề

31.478

8.954

4.811

259

183

1.350

528

7.863

4.466

24,98

14,19

 

10

Huyện Long Phú

27.886

6.196

5.240

175

182

1.129

200

5.242

5.222

18,80

18,73

 

11

Thị xã Vĩnh Châu

36.937

12.505

4.877

1.506

932

888

188

13.123

5.621

35,53

15,22

 

Tổng:

311.810

70.648

44.139

4.284

5.039

12.250

5.682

62.682

43.496

20,10

13,95

 

 

PHỤ LỤC 01-2

TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 PHÂN THEO CÁC DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TP. Sóc Trăng

30.018

1.480

536

91

853

0

3.816

1.746

268

1.802

0

4,93

1,79

0,30

2,84

0

12,71

5,82

0,89

6,00

0

2

H. Ngã Năm

19.185

3.276

2.881

4

391

0

3.106

2.762

5

339

0

17,08

16,32

2,20

29,22

0

16,19

15,65

2,75

25,34

0

3

H. Thạnh Trị

20.849

3.324

1.535

67

1.722

0

3.247

1.621

84

1.542

0

15,94

11,92

7,50

24,31

0

15,57

12,59

9,41

21,77

0

4

H. Mỹ Xuyên

37.205

8.574

4.106

70

4.398

0

4.516

2.698

24

1.794

0

23,05

17,37

5,33

35,88

0

12,14

11,42

1,83

14,64

0

5

H. Mỹ Tú

26.822

4.491

2.918

18

1.554

0

3.272

2.189

20

1.062

0

16,74

64,99

0,40

34,61

0

12,20

66,90

0,61

32,46

0

6

H. Kế Sách

41.503

8.624

6.878

1

1.745

0

4.623

3.807

0

816

0

20,78

19,00

0,40

34,00

0

11,14

10,50

0

15,90

0

7

H. Cù Lao Dung

15.588

2.036

1.742

3

289

2

2.668

2.443

1

225

0

13,06

85,56

0,15

14,19

0,05

17,12

91,53

0,04

8,43

0

8

H. Châu Thành

24.339

4.649

1.722

31

2.895

1

2.939

1.182

27

1.730

0

19,10

14,31

4,14

25,07

7,69

12,08

9,82

3,60

14,98

0

9

H. Trần Đề

31.478

7.863

2.864

72

4.927

0

4.466

1.527

85

2.854

0

24,98

18,88

7,40

32,14

0

14,19

10,07

8,74

18,62

0

10

H. Long Phú

27.886

5.242

2.958

13

2.270

1

5.222

3.258

10

1.954

0

18,80

14,99

5,31

28,76

25

18,73

16,51

4,08

24,75

0

11

TX. Vĩnh Châu

36.937

13.123

3.443

1.450

8.230

0

5.621

1.880

730

3.011

0

35,53

9,32

3,93

22,28

0

15,22

5,09

1,98

8,15

0

Tổng:

311.810

62.682

31.583

1.820

29.274

4

43.496

25.113

1.254

17.129

0

20,10

15,57

11,89

31,31

2,7

13,95

12,38

8,20

18,32

0

 

PHỤ LỤC 02-1

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Phường 1

1.510

0

0

0

0

0

25

19

5

1

0

0

0

0

0

0

1,66

1,26

0,33

0,07

0

2

Phường 2

5.281

145

59

9

77

0

307

192

25

90

0

2,75

1,12

0,17

1,46

0

5,81

3,64

0,47

1,70

0

3

Phường 3

5.561

144

84

4

56

0

406

236

13

157

0

2,59

1,51

0,07

1,01

0

7,30

4,24

0,23

2,82

0

4

Phường 4

3.088

147

56

7

84

0

525

267

53

205

0

4,7 6

1,81

0,23

2,72

0

17,00

8,65

1,72

6,64

0

5

Phường 5

3.489

344

36

10

298

0

747

151

35

561

0

9,86

1,03

0,29

8,54

0

21,4

4,33

1,00

16,079

0

6

Phường 6

2.970

126

83

13

30

0

389

266

62

61

0

4,24

2,79

0,44

1,01

0

13,10

8,96

2,09

2,05

0

7

Phường 7

1.922

188

54

4

130

0

286

102

8

176

0

9,78

2,81

0,21

6,76

0

14,88

5,31

0,42

9,16

0

8

Phường 8

3.133

185

119

27

39

0

466

289

43

134

0

5,90

3,80

0,86

1,24

0

14,87

9,22

1,37

4,28

0

9

Phường 9

1.897

99

34

15

50

0

272

128

9

135

0

5,22

1,79

0,79

2,64

0

14,34

6,75

0,47

7,12

0

10

Phường 10

1.167

102

11

2

89

0

393

96

15

282

0

8,74

0,94

0,17

7,63

0

33,68

8,23

1,29

24,165

0

Tổng:

30.018

1.480

536

91

853

0

3.816

1.746

268

1.802

0

4,93

1,79

0,30

2,84

0

12,71

5,82

0,89

6,00

0

 

PHỤ LỤC 02-2

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN NGÃ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Thị trấn Ngã Năm

3.109

447

408

3

36

0

601

571

2

28

0

14,38

14,04

2,38

47,37

0

19,33

19,64

1,59

36,84

0

2

Xã Vĩnh Biên

2.078

350

320

0

30

0

340

326

0

14

0

16,84

16,16

0

31,58

0

16,36

16,46

0

14,74

0

3

Xã Vĩnh Quới

2.672

528

336

0

192

0

541

316

2

223

0

19,76

18,22

0

23,44

0

20,25

17,14

22,22

27,23

0

4

Xã Long Tân

4.242

872

868

0

4

0

592

592

0

0

0

20,56

20,56

0

50

0

13,96

14,02

0

0,00

0

5

Xã Long Bình

1.537

261

257

0

4

0

125

123

0

2

0

16,98

17,36

0

15,38

0

8,13

8,31

0

7,69

0

6

Xã Tân Long

2.165

305

259

0

46

0

289

251

0

38

0

14,09

12,95

0

27,88

0

13,35

12,55

0

23,03

0

7

Xã Mỹ Bình

1.348

257

219

1

37

0

282

268

1

13

0

19,07

17,04

16,67

64,91

0

20,92

20,86

16,67

22,81

0

8

Xã Mỹ Quới

2.034

256

214

0

42

0

336

315

0

21

0

12,59

11,06

0

45,65

0

16,52

16,28

0

22,83

0

Tổng:

19.185

3.276

2.881

4

391

0

3.106

2.762

5

339

0

17,08

16,32

2,20

29,22

0

16,19

15,65

2,75

25,34

0

 

PHỤ LỤC 02-3

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN THẠNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Thị trấn Phú Lộc

3.709

355

260

20

75

0

548

373

31

144

0

9,57

8,81

6,33

16,93

0

14,77

12,64

9,81

32,51

0

2

Thị trấn Hưng Lợi

2.909

781

200

31

550

0

334

160

25

149

0

26,85

20,73

10,51

33,35

0

11,48

16,58

8,47

9,04

0

3

Xã Châu Hưng

1.528

294

162

0

132

0

336

140

0

196

0

19,24

17,53

0

22,37

0

21,99

15,15

0

33,22

0

4

Xã Vĩnh Lợi

1.297

62

59

0

3

0

97

93

0

4

0

4,78

4,59

0

27,27

0

7,48

7,24

0

36,36

0

5

Xã Vĩnh Thành

1.267

140

129

0

11

0

122

113

0

9

0

11,05

10,45

0

35,48

0

9,63

9,15

0

29,03

0

6

Xã Thạnh Tân

2.545

550

284

0

266

0

573

239

3

331

0

21,61

19,29

0

24,91

0

22,51

16,24

60,00

30,99

0

7

Xã Thạnh Trị

2.229

175

101

1

73

0

379

228

0

151

0

7,85

5,75

50

15,53

0

17,00

12,98

0

32,13

0

8

Xã Tuân Tức

1.955

366

66

5

295

0

277

76

5

196

0

18,72

13,33

4,24

21,98

0

14,17

15,35

4,24

14,61

0

9

Xã Lâm Tân

1.868

309

165

2

142

0

210

77

2

131

0

16,54

14,22

33,33

20,23

0

11,24

6,64

33,33

18,66

0

10

Xã Lâm Kiết

1.542

292

109

8

175

0

371

122

18

231

0

48,94

17,30

5,93

22,52

0

24,06

19,37

13,33

29,73

0

Tổng:

20.849

3.324

1.535

67

1.722

0

3.247

1.621

84

1.542

0

15,94

11,92

7,50

24,31

0

15,57

12,59

9,41

21,77

0

 

PHỤ LỤC 02-4

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN MỸ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TT Mỹ Xuyên

4.631

557

471

20

66

0

235

203

3

29

0

12,03

12,60

3,41

21,57

0

5,07

5,43

0,51

9,48

0

2

Xã Ngọc Tố

2.469

299

294

0

5

0

322

321

1

0

0

12,11

12,08

0

26,32

0

13,04

13,19

6,25

0

0

3

Xã Ngọc Đông

2.527

608

599

0

9

0

241

235

0

6

0

24,06

24,73

0

8,57

0

9,54

9,70

0

5,71

0

4

Xã Tham Đôn

3.361

1.085

152

10

923

0

491

136

4

351

0

28,10

14,52

8,00

34,33

0

12,72

12,99

3,20

13,05

0

5

Xã Đại Tâm

4.090

994

57

4

933

0

816

61

2

753

0

24,30

7,92

5,26

28,32

0

19,95

8,47

2,63

22,86

0

6

Xã Thạnh Phú

5.319

1.719

454

10

1.255

0

465

162

2

301

0

32,32

22,21

3,34

42,17

0

8,74

7,93

0,67

10,11

0

7

Xã Thạnh Quới

5.400

1.738

588

26

1.124

0

632

289

12

331

0

32,19

23,69

12,5

41,48

0

11,70

11,64

5,77

12,21

0

8

Xã Hòa Tú 1

2.144

288

264

0

24

0

199

199

0

0

0

13,43

12,78

0

30,77

0

9,28

9,63

0

0

0

9

Xã Hòa Tú 2

2.755

492

462

0

30

0

411

400

0

11

0

17,86

16,99

0

83,33

0

14,92

14,71

0

30,56

0

10

Xã Gia Hòa 1

2.083

339

335

0

4

0

474

467

0

7

0

16,27

16,23

0

25,00

0

22,76

22,63

0

43,75

0

11

Xã Gia Hòa 2

1.926

455

430

0

25

0

230

225

0

5

23,62

22,64

0

92,59

0

11,94

11,85

0

18,52

0

Tổng:

37.205

8.574

4.106

70

4.398

0

4.516

2.698

24

1.794

0

23,05

17,37

5,33

35,88

0

12,14

11,42

1,83

14,64

0

 

PHỤ LỤC 02-5

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN MỸ TÚ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TT Huỳnh Hữu Nghĩa

1.626

86

81

0

5

0

167

161

1

5

0

5,29

94,19

0

5,81

0

10,27

96,41

0,60

2,99

0

2

Xã Long Hưng

3.107

402

382

1

19

0

312

300

0

12

0

12,94

95,02

0,25

4,73

0

10,04

96,15

0

3,85

0

3

Xã Hưng Phú

2.792

350

334

0

16

0

291

287

1

3

0

12,54

95,43

0

4,57

0

10,42

98,63

0,34

1,03

0

4

Xã Mỹ Hương

2.748

280

267

1

12

0

285

274

3

8

0

10,19

95,36

0,36

4,29

0

10,37

96,14

1,05

2,81

0

5

Xã Mỹ Tú

2.711

519

488

0

31

0

274

267

0

7

0

19,14

94,03

0

5,97

0

10,11

97,45

0

2,55

0

6

Xã Mỹ Phước

4.460

902

888

0

14

0

519

513

0

6

0

20,22

98,45

0

1,55

0

11,64

98,84

0

1,16

0

7

Xã Thuận Hưng

3.433

687

243

0

444

0

462

195

0

267

0

20,01

35,37

0

64,63

0

13,46

42,21

0

57,79

0

8

Xã Mỹ Thuận

2.428

555

225

14

316

0

385

167

7

210

0

22,86

40,54

2,52

56,94

0

15,86

43,38

1,82

54,55

0

9

Xã Phú Mỹ

3.517

709

10

2

697

0

577

25

8

544

0

20,16

1,41

0,28

98,31

0

16,41

4,33

1,39

94,28

0

Tổng

26.822

4.490

2.918

18

1.554

0

3.272

2.189

20

1.062

0

16,74

64,99

0,40

34,61

0

12,20

66,90

0,61

32,46

0

 

PHỤ LỤC 02-6

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN KẾ SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Thị trấn Kế Sách

3.620

875

237

0

638

0

596

354

0

242

0

24,17

11,4

0

47

0

16,46

17,00

0

17,8

0

2

Xã Kế Thành

2.454

560

220

0

340

0

473

236

0

237

0

22,82

18,7

0

26,6

0

19,27

20,1

0

18,6

0

3

Xã Kế An

2.085

448

428

0

20

0

342

342

0

0

0

21,49

21,4

0

24,1

0

16,40

17,1

0

0

0

4

Xã Đại Hải

4.955

1.107

1.010

0

97

0

444

429

0

15

0

22,34

21,3

0

46

0

8,96

9,1

0

7,11

0

5

Xã Ba Trinh

3.582

635

601

0

34

0

236

235

0

1

0

17,73

17,5

0

24,3

0

6,59

6,8

0

0,71

0

6

Xã Trinh Phú

3.111

775

696

0

79

0

257

234

0

23

0

24,91

24,3

0

32,9

0

8,26

8,2

0

9,58

0

7

Xã Xuân Hòa

5.274

888

887

0

1

0

248

248

0

0

0

16,84

16,9

0

4,5

0

4,70

4,7

0

0

0

8

Xã An Lạc Thôn

2.603

367

364

0

3

0

217

217

0

0

0

14,10

14,1

0

0

0

8,34

8,4

0

0

0

9

Xã Phong Nẫm

1.286

94

94

0

0

0

153

153

0

0

0

7,31

7,31

0

0

0

11,90

11,9

0

0

0

10

Xã An Lạc Tây

2.286

481

477

0

4

0

246

246

0

0

0

21,04

21,1

0

25

0

10,76

10,9

0

0

0

11

Xã Thới An Hội

3.740

838

542

1

295

0

499

313

0

186

0

22,41

20,3

25

27,8

0

13,34

11,7

0

17,5

0

12

Xã Nhơn Mỹ

3.101

596

586

0

10

0

383

380

0

3

0

19,22

19,1

0

37

0

12,35

12,4

0

11,1

0

13

Xã An Mỹ

3.406

960

736

0

224

0

529

420

0

109

0

28,19

27,2

0

32,1

0

15,53

15,5

0

15,6

0

Tổng:

41.503

8.624

6.878

1

1.745

0

4.623

3.807

0

816

0

20,78

19,00

0,40

34,00

0

11,14

10,50

0

15,90

0

 

PHỤ LỤC 02-7

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TT. Cù Lao Dung

1.266

107

100

0

6

1

202

191

0

11

0

8,45

93,46

0

5,61

0,93

15,96

94,55

0

5,45

0

2

Xã An Thạnh 1

1.957

186

165

0

21

0

338

327

0

11

0

9,50

88,71

0

11,29

0,54

17,27

96,75

0

3,25

0

3

Xã An Thạnh Tây

1.488

147

142

0

5

0

402

393

0

9

0

9,88

96,60

0

3,40

0,68

27,02

97,76

0

2,24

0

4

Xã An Thạnh Đông

2.279

269

243

0

26

0

392

377

0

15

0

11,80

90,33

0

9,67

0,37

17,20

96,17

0

3,83

0

5

Xã Đại Ân 1

2.161

371

348

0

23

0

317

303

0

14

0

17,17

93,80

0

6,20

0,27

14,67

95,58

0

4,42

0

6

Xã An Thạnh 2

2.021

141

99

0

42

0

202

146

0

56

0

6,98

70,21

0

29,79

0,71

10,00

72,28

0

27,72

0

7

Xã An Thạnh 3

2.743

397

334

0

63

0

505

439

0

66

0

14,47

84,13

0

15,87

0,25

18,41

86,93

0

13,07

0

8

Xã An Thạnh Nam

1.673

418

311

3

103

1

311

267

1

43

0

24,99

74,40

0,72

24,64

0,24

18,59

85,85

0,32

13,83

0

Tổng:

15.588

2.036

1.742

3

289

2

2.669

2.443

1

225

0

13,06

85,56

0,15

14,19

0,05

17,12

91,53

0,04

8,43

0

 

PHỤ LỤC 02-8

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Xã An Ninh

3.357

736

215

5

516

0

353

167

2

184

0

21,92

13,81

8,77

29,62

0

10,52

10,73

3,51

10,56

0

2

Xã An Hiệp

3.949

550

71

12

467

0

474

90

16

368

0

13,93

6,40

3,00

19,16

0

12,00

8,11

4,00

15,10

0

3

Xã Hồ Đắc Kiện

3.229

582

394

0

188

0

350

302

0

48

0

18,02

15,19

0,00

30,97

0

10,84

11,65

0

7,91

0

4

Xã Thuận Hòa

1.93,7

377

91

0

286

0

471

116

0

355

0

19,46

14,85

0,00

21,82

0

24,32

18,92

0

27,08

0

5

Xã Phú Tâm

4.130

894

349

10

535

0

442

184

7

251

0

21,65

15,08

9,09

31,43

0

10,70

7,95

6,36

14,75

0

6

Xã Phú Tân

3.456

751

97

3

651

0

457

56

1

400

0

21,73

14,18

4,41

24,08

0

13,22

8,19

1,47

14,79

0

7

Xã Thiện Mỹ

2.256

475

429

1

44

1

227

217

0

10

0

21,05

19,64

16,67

68,75

50,00

10,06

9,94

0

15,63

0

8

TT Châu Thành

2.025

284

76

0

208

0

165

50

1

114

0

14,02

7,79

0

21,25

0

8,15

3,21

1,75

6,54

0

Tổng:

24.339

4.649

1.722

31

2.895

1

2.939

1.182

27

1.730

0

19,10

14,31

4,14

25,07

7,69

12,08

9,82

3,60

14,98

0

 

PHỤ LỤC 02-9

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN TRẦN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

TT Lịch Hội Thượng

3.260

525

157

34

334

0

311

56

44

211

0

16,10

10

9,39

25,15

0

9,54

3,57

12,15

15,89

0

2

Thị trấn Trần Đề

3.377

566

348

3

215

0

409

299

3

107

0

16,76

15,12

5,66

21,02

0

12,11

12,99

5,66

10,46

0

3

Xã Đại Ân 2

2.904

772

323

0

449

0

378

87

0

291

0

26,58

18,47

0

39,98

0

13,02

4,97

0

25,91

0

4

Xã Trung Bình

3.355

838

402

1

435

0

568

349

6

213

0

24,98

17,27

1,85

44,80

0

16,93

14,99

11,11

21,94

0

5

Xã Lịch Hội Thượng

1.574

450

186

7

257

0

90

41

0

49

0

28,59

24,54

4,12

39,91

0

5,72

5,41

0

7,61

0

6

Xã Liêu Tú

3.305

920

148

11

761

0

717

113

21

583

0

27,84

19,58

6,15

32,11

0

21,69

14,95

11,73

24,60

0

7

Xã Tài Văn

3.735

1.167

206

7

954

0

422

90

7

325

0

31,24

23,60

10,77

34,13

0

11,30

10,31

10,77

11,63

0

8

Xã Viên An

2.445

677

34

4

639

0

478

16

2

460

0

27,69

12,23

16

29,83

0

19,55

5,76

8

21,48

0

9

Xã Viên Bình

2.364

568

117

5

446

0

470

51

0

419

0

24,03

19,34

20

25,72

0

19,88

8,43

0

24,16

0

10

Xã Thạnh Thới An

2.960

849

420

0

429

0

411

216

2

193

0

28,68

23,82

0

36,08

0

13,89

12,25

25

16,23

0

11

Xã Thạnh Thới Thuận

2.199

531

523

0

8

0

212

209

0

3

0

24,15

23,94

0

67

0

9,64

9,57

0

25

0

Tổng:

31.478

7.863

2.864

72

4.927

0

4.466

1.527

85

2.854

0

24,98

18,88

7,40

32,14

0

14,19

10,07

8,74

18,62

0

 

PHỤ LỤC 02-10

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN LONG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Thị trấn Long Phú

3.897

785

366

5

414

0

691

371

1

319

0

20,14

14,37

7,14

32,37

0

17,73

14,57

1,43

24,94

0

2

Xã Long Phú

3.634

942

224

0

718

0

970

300

0

670

0

25,92

27,28

0

25,59

0

26,69

36,54

0

23,88

0

3

Xã Tân Hưng

3.058

749

142

2

605

0

513

127

0

386

0

24,49

13,68

4,65

30,68

0

16,78

12,24

0

19,57

0

4

Xã Tân Thạnh

2.262

349

320

0

29

0

461

445

1

15

0

15,43

14,36

0

103,57

0

20,38

19,97

0

53,57

0

5

Xã Châu Khánh

1.642

247

241

0

6

0

322

318

0

4

0

15,04

15,37

0

8,33

0

19,61

20,28

0

5,56

0

6

Xã Phú Hữu

1.475

287

283

0

4

0

273

270

0

3

0

19,46

19,30

0

50,00

0

18,51

18,42

0

37,50

0

7

Xã Long Đức

2.514

433

432

1

0

0

226

224

0

2

0

17,22

17,35

0

0

0

8,99

9,00

0

11,11

0

8

Xã Song Phụng

1.857

285

271

0

14

0

228

227

0

1

0

15,35

14,75

0

93,33

0

12,28

12,36

0

6,67

0

9

Thị trấn Đại Ngãi

2.545

231

224

0

7

0

3S4

383

0

1

0

9,08

7,80

0

100,00

0

15,09

15,49

0

14,29

0

10

Xã Hậu Thạnh

1.311

216

202

0

14

0

263

257

0

6

0

16,48

15,59

0

100,00

0

20,06

19,83

0

42,86

0

11

Xã Trường Khánh

3.691

718

253

5

459

1

891

336

8

547

0

19,45

12,82

12,20

27,40

25

24,14

17,02

19,51

32,66

0

Tổng:

27.886

5.242

2.958

13

2.270

1

5.222

3.258

10

1.954

0

18,80

14,99

5,31

28,76

25

18,73

16,51

4,08

24,75

0

 

PHỤ LỤC 02 - 11

BIỂU TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND, ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

Số TT

Đơn vị

Tổng số hộ trên địa bàn

Tổng số Hộ nghèo

Trong đó

Tổng số Hộ cận nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ nghèo

Trong đó

Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo

Trong đó

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

Kinh

Hoa

Khmer

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Phường 1

3.223

401

109

104

188

0

285

83

91

111

0

12,44

3,38

3,23

5,83

0

8,84

2,58

2,82

3,44

0

2

Phường 2

4.896

2.243

65

256

1.922

0

813

39

118

656

0

45,81

1,33

5,23

39,26

0

16,61

0,80

2,41

13,40

0

3

Phường Khánh Hòa

2.622

897

584

10

303

0

745

522

3

220

0

34,21

22,27

0,38

11,56

0

28,41

19,91

0,11

8,39

0

4

Phường Vĩnh Phước

5.218

2.450

425

309

1.716

0

340

61

65

214

0

46,95

8,14

5,92

32,89

0

6,52

1,17

1,25

4,10

0

5

Xã Vĩnh Hải

4.581

1.326

285

257

784

0

1.007

259

251

497

0

28,95

6,22

5,61

17,11

0

21,98

5,65

5,48

10,85

0

6

Xã Vĩnh Hiệp

1.885

538

513

3

22

0

496

450

6

40

0

28,54

27,21

0,16

1,17

0

26,31

23,87

0,32

2,12

0

7

Xã Lai Hòa

4.944

1.376

321

42

1.013

0

840

182

31

627

0

27,83

6,49

0,85

20,49

0

16,99

3,68

0,63

12,68

0

8

Xã Vĩnh Tân

3.538

1.517

481

39

997

0

204

79

6

119

0

42,88

13,60

1,10

28,18

0

5,77

2,23

0,17

3,36

0

9

Xã Lạc Hòa

3.285

1.597

281

311

1.005

0

'656

92

133

431

0

48,61

8,55

9,47

30,59

0

19,97

2,80

4,05

13,12

0

10

Xã Hòa Đông

2.745

778

379

119

280

0

235

113

26

96

0

28,34

13,81

4,34

10,20

0

8,56

4,12

0,95

3,50

0

Tổng:

36.937

13.123

3.443

1.450

8.230

0

5.621

1.880

730

3.011

0

35,53

9,32

3,93

22,28

0

15,22

5,09

1,98

8,15

0