ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 09/2003/TTLB-BYT-BTC-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2003 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Nội vụ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 126/SYT-KHTC ngày 25 tháng 5 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh, như sau: có phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định này thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục: BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đơn vị tính: đồng
CÁC LOẠI DỊCH VỤ | MỨC THU | |
1 | Rửa dạ dày hở | 30.000 |
2 | Xoắn polype | 150.000 |
3 | Nạo thai sót nhau | 60.000 |
4 | Đặt /tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
5 | Đốt laser cổ tử cung | 20.000 |
6 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
7 | Triệt sản nam | 100.000 |
8 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
9 | Cắt đường rò luân nhĩ | 180.000 |
10 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
11 | Viêm amydal | 794.000 |
12 | Nạo VA | 100.000 |
13 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
14 | Chỉnh hình mũi | 150.000 |
16 | Rạch áp xe | 25.000 |
17 | Khâu vết thương phần mềm | 150.000 |
18 | Nhét mèche mũi | 40.000 |
19 | Chích hút dịch vành tai | 15.000 |
20 | Cắt polype ống tai | 20.000 |
21 | Rửa xoang | 54.000 |
22 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
23 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
24 | Chỉnh hình xương mũi | 120.000 |
25 | Dò luân nhĩ tai mũi | 265.000 |
26 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
28 | Cắt polype ống tai | 20.000 |
29 | Bó bột đùi bàn chân | 284.000 |
30 | Bó bột cẳng chân | 112.000 |
31 | Mổ tiểu phẫu | 315.000 |
32 | Đặt CVP | 80.000 |
34 | Chọc dò màng bụng | 70.000 |
35 | Tháo lồng bằng hơi | 140.000 |
36 | Vết thương phần mềm vết thương nông < 10cm | 250.000 |
37 | Vết thương phần mềm vết thương nông > 10cm | 264.000 |
38 | Cắt polype trực tràng | 364.000 |
39 | Cắt các túi trĩ hậu môn | 364.000 |
40 | Đánh bờ mi | 10.000 |
41 | Tiêm hậu nhản cầu 01 mắt | 120.000 |
42 | Tiêm dưới kết mạc 01 mắt | 120.000 |
43 | Thông lệ đạo 01 mắt | 70.000 |
44 | Mổ mộng đơn, 01 mắt | 150.000 |
45 | Mổ mộng kép, 01 mắt | 150.000 |
46 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 160.000 |
47 | Mổ quặm 01 mi | 150.000 |
48 | Nhổ lông xiêu | 12.000 |
49 | Lấy dị vật kết mạc 01 mắt | 50.000 |
50 | Lấy dị vật giác mạc nông, 01 mắt | 50.000 |
51 | Lấy dị vật giác mạc sâu, 01 mắt | 120.000 |
52 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
53 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
54 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
55 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
56 | U nang bao hoạt dịch | 120.000 |
57 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
58 | Rạch chắp | 50.000 |
59 | Bơm rửa lệ đạo | 50.000 |
60 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
61 | Bóc nhân xơ vú | 551.000 |
62 | Cắt polype trực tràng | 936.000 |
63 | Bóc nang bartholine | 444.000 |
64 | Cắt u phần mềm > 5cm | 120.000 |
65 | Mở rộng miệng sáo | 380.000 |
66 | Cắt bỏ u phần mềm < 5cm | 120.000 |
67 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 150.000 |
68 | Nhổ răng nhiều số 8 mọc ngầm, có mở xương | 300.000 |
69 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
70 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 01 hàm | 150.000 |
71 | Cắt cuống chân răng | 101.000 |
72 | Bấm gai xương ổ răng | 180.000 |
73 | Nhổ răng lệch 90 độ | 221.000 |
74 | Cắt cuống răng | 150.000 |
75 | Nhổ răng khó | 150.000 |
76 | Lấy tủy răng cối nhiều chân | 224.000 |
77 | Nắn sai khớp thái dương hàm | 25.000 |
78 | Vết thương phần mềm | 150.000 |
79 | Hàn xi măng | 209.000 |
84 | Nhuộm làm tiêu bản | 89.000 |
86 | Thông tiểu | 70.000 |
87 | Chọc dò màng phổi | 70.000 |
88 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
89 | Nội soi dạ dày | 108.000 |
90 | Chụp x-quang tại giường | 50.000 |
91 | Chụp x-quang bàng quang ngược dòng | 100.000 |
92 | Nội soi đại tràng | 308.000 |
80 | Hồng cầu lắng | 316.000 |
81 | Máu toàn phần | 316.000 |
83 | 01 đơn vị máu | 316.000 |
85 | Kháng sinh đồ | 65.000 |
Phụ lục: BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT
Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đơn vị tính: đồng
STT | TÊN PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT | MỨC THU |
1 | Bọc lộ tỉnh mạch | 140.000 |
2 | Đặt CVP | 490.000 |
3 | Cấp cứu BN ngừng thở | 490.000 |
4 | Sốc điện cơn nhịp nhanh, sốc điện cấp cứu | 490.000 |
5 | Đặt nội khí quản | 490.000 |
6 | Mài chỉnh khớp cắn | 560.000 |
7 | Lấy tủy răng có nhiều chân | 560.000 |
8 | Nhổ răng mọc kẹt không ngầm | 560.000 |
9 | Nhổ răng mọc kẹt ngầm | 700.000 |
10 | Rạch áp xe vùng mặt | 560.000 |
11 | Nang xương hàm | 560.000 |
12 | Nang nhầy vùng miệng | 560.000 |
13 | Nang nhái sàng miệng | 560.000 |
14 | U máu thể gồ | 560.000 |
15 | Nhổ răng lệch 90 độ | 700.000 |
16 | Nạo túi nha chu | 560.000 |
17 | Mài làm cầu răng | 560.000 |
18 | Phẫu thuật đa thương phần mềm | 560.000 |
19 | Phẫu thuật cắt chóp | 560.000 |
20 | Nhổ răng lệch 45 độ, mọc kẹt, ngầm dưới nướu | 560.000 |
21 | U niêm mạc mô, má | 560.000 |
22 | U nướu kẽ răng | 560.000 |
23 | Cắt u, nướu chỉnh u xương | 560.000 |
24 | Sạn tuyến nước bọt dưới hàm | 560.000 |
25 | Nhổ răng ngầm dưới nướu | 560.000 |
26 | Sửa xẹo xấu vùng mặt | 560.000 |
27 | Lấy tủy răng một chân | 560.000 |
28 | Mài làm răng chốt | 560.000 |
29 | Cắt chóp | 560.000 |
30 | Lấy máu tụ vùng mặt | 560.000 |
31 | Lấy dị vật vùng mặt | 560.000 |
32 | Tiểu phẫu | 560.000 |
33 | Cắt tử cung đường bụng | 1.475.000 |
34 | Thoát vị bẹn | 866.000 |
35 | Mở thận lấy sỏi | 1.034.000 |
36 | Mở niệu quản lấy sỏi | 1.000.000 |
37 | Phẫu thuật cắt túi mật (mổ hở) | 1.260.000 |
38 | PT bóc u xơ tiền liệt tuyến qua ngã BQ (Mổ hở) | 1.260.000 |
39 | Tái tạo âm đạo tầng sinh môn | 1.000.000 |
40 | Phẫu thuật lefort | 1.000.000 |
41 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 855.000 |
42 | Khâu lỗ thủng dạ dày (mổ hở) | 1.000.000 |
43 | Tắc ruột do dính hoặc do dây chằng | 1.260.000 |
44 | Tinh hoàn ẩn | 1.260.000 |
45 | Bướu giáp nhân | 991.000 |
46 | Lấy máu tụ dưới, ngoài, trong màng cứng | 1.393.000 |
47 | Bướu máu > hoặc bằng 5 cm | 1.260.000 |
48 | Ghép sọ tự thân | 1.000.000 |
49 | Cắt nối ruột | 1.260.000 |
50 | Cắt lách | 1.300.000 |
51 | Khâu vỡ gan | 1.260.000 |
52 | Mở ống mật chủ lấy sỏi - dẫn lưu | 1.260.000 |
53 | Đóng hậu môn tạm | 1.000.000 |
54 | Hẹp niệu đạo (cắt nối niệu đạo) | 1.260.000 |
55 | Cắt đoạn đại tràng | 1.260.000 |
56 | Cắt 1/2 hoặc 2/3 dạ dày | 1.321.000 |
57 | Nối gân gấp hoặc gân duỗi | 1.260.000 |
58 | Dẫn lưu thận ra da | 978.000 |
59 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang ra da | 937.000 |
60 | Đoạn dương vật | 927.000 |
61 | Đoạn dương vật và vét hạch | 1.260.000 |
62 | Đoạn nhũ (hoặc có vét hạch) | 1.260.000 |
63 | Cắt u phần mềm > 10 cm | 1.000.000 |
64 | Sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.260.000 |
65 | Sỏi niệu quản đoạn sát thận | 1.260.000 |
66 | Nạo hạch nách do lao | 1.000.000 |
67 | Lấy thai kèm theo bệnh lý tim gan thận | 1.430.000 |
68 | Phẫu thuật cắt cụt tử cung | 1.260.000 |
69 | Lấy khối u tụ thành nang | 1.260.000 |
70 | Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.260.000 |
71 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung nội soi | 1.261.000 |
72 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.000.000 |
73 | Cắt u da đầu, đường kính >5cm | 1.000.000 |
74 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên (trẻ em) | 1.000.000 |
75 | Phẫu thuật tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 956.000 |
76 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 945.000 |
77 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mỗ, nạo dẫn lưu | 1.260.000 |
78 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 1.260.000 |
79 | Phẫu thuật dò hậu môn các loại | 1.260.000 |
80 | Khâu lại da phẫu thuật, sau nhiễm khẩu | 775.000 |
81 | Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt bàn chân (cắt mỏm cụt) | 800.000 |
82 | Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung (manchester) | 1.260.000 |
83 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
NHỮNG PHẪU THUẬT NỘI SOI : | ||
84 | Phẫu thuật nội soi thận lấy sỏi | 1.260.000 |
85 | Phẫu thuật nội soi niệu quản lấy sỏi | 1.260.000 |
86 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh qua nội soi | 1.260.000 |
87 | Cắt ruột thừa nội soi | 1.260.000 |
88 | Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 1.260.000 |
89 | Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi | 1.260.000 |
90 | Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi | 1.260.000 |
- 1 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2006 về bảng giá thu một phần viện phí do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 105/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Thông tư liên tịch 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV hướng dẫn Quyết định 155/2003/QĐ-TTg sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 1 Quyết định 105/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí tạm thời trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh