ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 128/TTr-LĐTBXH-NCC, ngày 03/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với 141 (một trăm bốn mốt) đối tượng được quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng số tiền là 526.200.000 đồng (năm trăm hai mươi sáu triệu, hai trăm nghìn đồng).
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Lao động-Thương binh và Xã hội lập dự toán đề nghị Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội cấp kinh phí và chỉ đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố tổ chức chi trả trợ cấp cho các đối tượng và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, huyện Hoa Lư, huyện Yên Mô, thành phố Ninh Bình; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và những người có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC,
được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình )
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Sống hay chết | Số năm được hưởng | Mức trợ cấp (đồng) | Ghi chú |
I | Huyện Yên Khánh | 341.000.000 |
| |||||
1 | Nguyễn Văn Bài | 1950 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 9N 7T | 8.900.000 | Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
2 | Trần Thị Ngoãn | 1962 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 4N 7T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
3 | Vũ Thị Mỳ | 1961 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 1N7T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
4 | Nguyễn Thị Doan | 1960 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 4N 7T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
5 | Tạ Thị Hà | 1962 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 9T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
6 | Nguyễn Văn Hiền | 1959 | xã Khánh Công | xã Khánh Hội | Sống | 4N 7T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
7 | Mai Văn Khương | 1957 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 4N 11T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
8 | Lê Thị Hà | 1959 | xã Khánh Nhạc | xã Khánh Hội | Sống | 4N 11T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
9 | Hà Thị Tính | 1959 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 4N 10T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
10 | Lê Thị Lừng | 1959 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
11 | Trương Thị Lý | 1961 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
12 | Bùi Thị Nhài | 1958 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
13 | Lê Thị Huệ | 1961 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Hội | Sống | 4N 7T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
14 | Vũ Thị Hảo | 1961 | xã Ninh Giang | xã Khánh Hội | Sống | 3N 9T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
15 | Phạm Thị Tình | 1960 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 9N 4T | 8.500.000 | Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
16 | Nguyễn Tiến Dũng | 1938 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
17 | Vũ Văn Tiện | 1957 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
18 | Vũ Văn Kim | 1950 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
19 | Nguyễn Văn Kỳ | 1939 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
20 | Nguyễn Văn Hiệu | 1937 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
21 | Nguyễn Thị Tư | 1960 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
22 | Tạ Thị Huyền | 1954 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
23 | Vũ Thị Linh | 1960 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
24 | Tô Văn Niên | 1958 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
25 | Nguyễn Văn Kỷ | 1959 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
26 | Tô Văn Mịch | 1951 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
27 | Nguyễn Văn Trân | 1931 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Chết 16/02/1991 | 2N 2T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Nguyễn Thị Hường) |
28 | Trần Thị Mừng | 1956 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Chết 27/12/2010 | 2N 2T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Văn Thành) |
29 | Tạ Đức Ngọc | 1959 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Chết 18/03/2010 | 2N 2T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Thị Phin) |
30 | Phạm Gia Huệ | 1938 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Chết 21/10/2012 | 2N 2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Đinh Thị Nụ) |
31 | Lê Thị Dung | 1962 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 1N 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
32 | Lê Văn Lập | 1962 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 7N 11T | 7.300.000 | Bảy triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
33 | Lại Văn Thu | 1961 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 3N 11T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
34 | Vũ Thị Tuyết | 1959 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 2N 2T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
35 | Vũ Thị Hiếu | 1961 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 3N 11T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
36 | Nguyễn Văn Quế | 1962 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 5N 11T | 5.700.000 | Năm triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn |
37 | Nguyễn Thị Thoa | 1960 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Sống | 2N 6T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
38 | Lê Thị Lưu | 1957 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Mậu | Sống | 9N 10T | 8.900.000 | Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
39 | Lê Thị Yên | 1962 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Chết 15/09/1979 | 2T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Văn Nuôi) |
40 | Phạm Văn Long | 1960 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Chết 16/03/1994 | 2N 2T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Cù Thị Thảo) |
41 | Nguyễn Văn Thắng | 1960 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Mậu | Chết 23/07/2015 | 5N 6T | 5.700.000 | Năm triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Đoàn Thị Chiên) |
42 | Lê Thị Hiệp | 1958 | xã Khánh Ninh | xã Khánh Mậu | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
43 | Nguyễn Thị Lý | 1960 | xã Khánh Hội | xã Khánh Nhạc | Sống | 3N 11T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
44 | Nguyễn Thị Tuyết | 1959 | xã Khánh Nhạc | xã Khánh Nhạc | Sống | 2N 10T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
45 | Nguyễn Văn Mẫn | 1958 | thị trấn Yên Ninh | thị trấn Yên Ninh | Sống | 1N 1T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
46 | Phan Đình Lương | 1941 | thị trấn Yên Ninh | thị trấn Yên Ninh | Sống | 5N | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
47 | Đỗ Nguyễn Tiến | 1960 | thị trấn Yên Ninh | thị trấn Yên Ninh | Sống | 4N 9T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
48 | Lâm Thị Liên | 1958 | thị trấn Yên Ninh | thị trấn Yên Ninh | Sống | 4N 8T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
49 | Nguyễn Văn Toàn | 1962 | thị trấn Yên Ninh | thị trấn Yên Ninh | Sổng | 2N 10T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
50 | Trần Thị Thu | 1960 | thị trấn Yên Ninh | thị trấn Yên Ninh | Sống | 4N 10T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
51 | Nguyễn Thị Thước | 1959 | xã Khánh Hội | xã Khánh Hội | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
52 | Phạm Thị Nhân | 1958 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 1N 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
53 | Vũ Thị Khởi | 1962 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 2N 6T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
54 | Nguyễn Văn Nho | 1960 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 3N 7T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
55 | Tạ Văn Đại | 1960 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 2N 6T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
56 | Vũ Thị Thắm | 1958 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 4N 7T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
57 | Phạm Thị Cảnh | 1958 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 2N 1T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
58 | Trần Văn Sơn | 1956 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 1N 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
59 | Nguyễn Thị Xuyến | 1958 | xã Khánh Thủy | xã Khánh Thủy | Sống | 1N 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
60 | Lã Xuân Chiều | 1930 | xã Khánh Cư | xã Khánh Cư | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
61 | Nguyễn Văn Thùy | 1953 | xã Khánh Tiên | xã Khánh Tiên | Chết 25/08/2007 | 5N 7T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Thị Hiền) |
62 | Phạm Thị May | 1960 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 1N 10T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
63 | Lê Văn Lân | 1958 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 1N 10T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
64 | Phạm Thị Vâng | 1957 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 2N 5T | 2.900.000 | Hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
65 | Nguyễn Thị Xuân | 1958 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
66 | Phạm Văn Diễn | 1959 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 1N 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
67 | Nguyễn Thị Cậy | 1958 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 1N 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
68 | Đào Thị Nếm | 1960 | xã Khánh Hồng | xã Khánh Hồng | Sống | 1N 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
69 | Đinh Thị Duyến | 1958 | xã Khánh An | xã Khánh An | sống | 6N 11T | 6.500.000 | Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
70 | Nguyễn Thị Liên | 1955 | xã Khánh Thiện | xã Khánh An | Sống | 5N 4T | 5.300.000 | Năm triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
71 | Bùi Văn Khuê | 1946 | xã Khánh An | xã Khánh An | Sống | 5N 5T | 5.300.000 | Năm triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
72 | Dương Bá Thảnh | 1950 | xã Khánh An | xã Khánh An | Chết 08/10/1999 | 5N 4T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Đỗ Thị Hồng) |
73 | Bùi Thị Khuyên | 1957 | xã Khánh Cường | xã Khánh Thành | Sống | 4N 11T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
74 | Nguyễn Thị Hoa | 1963 | xã Khánh Thành | xã Khánh Thành | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
75 | Nguyễn Văn Hoạch | 1960 | xã Khánh Thành | xã Khánh Thành | Sống | 2N | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
76 | Nguyễn Thị Đỏ | 1962 | xã Khánh Thành | xã Khánh Thành | Sống | 2N 6T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
77 | Phạm Văn Thanh | 1959 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 4T | 3.700.000 | Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn |
78 | Phạm Văn Tính | 1955 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 10T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
79 | Phạm Văn Nghĩa | 1946 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 4T | 3.700.000 | Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn |
80 | Phạm Văn Năm | 1958 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 4T | 3.700.000 | Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn |
81 | Phạm Thị Vọng | 1950 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
82 | Phạm Thị Bay | 1960 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 9T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
83 | Bùi Thị Hà | 1953 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 10T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
84 | Phạm Văn Hoa | 1955 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 4T | 3.700.000 | Ba triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn |
85 | Phạm Thị Toàn | 1957 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 8T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
86 | Trịnh Văn Thùy | 1960 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 7T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
87 | Trịnh Văn Thuần | 1961 | xã Khánh Hòa | xã Khánh Hòa | Sống | 3N 7T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
88 | Trần Thị Mị | 1961 | xã Khánh Thượng | xã Khánh Hòa | Chết 05/07/2013 | 3N 8T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Trịnh Văn Thùy) |
89 | Nguyễn Thị Đua | 1961 | xã Khánh Mậu | xã Khánh Cường | Sống | 1N 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
90 | Bùi Văn Bi | 1960 | xã Khánh Cường | xã Khánh Cường | Chết 28/04/2005 | 4N 5T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Bùi Duy Kiên) |
II | Huyện Kim Sơn | 87.900.000 |
| |||||
91 | Phạm Văn Minh | 1959 | xã Xuân Thiện | xã Xuân Thiện | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
92 | Phạm Văn Hùng | 1959 | xã Xuân Thiện | xã Xuân Thiện | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
93 | Nguyễn Thị Đoạt | 1957 | xã Xuân Thiện | xã Xuân Thiện | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
94 | Phạm Thị Duyên | 1957 | xã Xuân Thiện | xã Xuân Thiện | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
95 | Vũ Thanh Toàn | 1958 | xã Xuân Thiện | xã Xuân Thiện | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
96 | Mai Văn Khánh | 1954 | xã Kim Định | xã Kim Định | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
97 | Lê Thị Thoa | 1960 | phường Ninh Khánh | xã Hùng Tiến | Sống | 9N 10T | 8.900.000 | Tám triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
98 | Phạm Trọng Thu | 1957 | xã Hùng Tiến | xã Hùng Tiến | Chết 25/11/2012 | 8N 8T | 8.100.000 | Tám triệu một trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Thị Thoa) |
99 | Bùi Văn Điệu | 1950 | xã Đồng Hướng | xã Đồng Hướng | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
100 | Trần Văn Xuân | 1957 | xã Đông Hướng | xã Đông Hướng | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
101 | Trần Văn Lai | 1962 | xã Đông Hướng | xã Đồng Hướng | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
102 | Trần Văn Điều | 1962 | xã Đồng Hướng | xã Đồng Hướng | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
103 | Trần Thị Nghê | 1962 | TT Phát Diệm | TT Phát Diệm | Sống | 6N 9T | 6.500.000 | Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
104 | Vũ Thị Loan | 1959 | xã Thượng Kiêm | TT Phát Diệm | Sống | 4N 9T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
105 | Nguyễn Thị Phượng | 1960 | phường Ninh Khánh | TT Phát Diệm | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
106 | Trần Đình Tuấn | 1958 | TT Phát Diệm | TT Phát Diệm | Sống | 2N 6T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
107 | Trần Thị Thảo | 1960 | xã Thượng Kiệm | xã Lưu Phương | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
108 | Trần Thị Huyên | 1949 | xã Ân Hòa | xã Ân Hòa | Sống | 4N 11T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
109 | Phạm Văn Nhân | 1958 | xã Ân Hòa | xã Ân Hòa | Sống | 11T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
110 | Trần Văn Phương | 1960 | xã Đồng Hướng | xã Ân Hòa | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
111 | Phạm Thị Cậy | 1955 | xã Đồng Hướng | xã Đồng Hướng | Sống | 3N 7T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
112 | Nguyễn Thị Dần | 1960 | xã Đồng Hướng | xã Kim Chính | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
113 | Nguyễn Thị Nhị | 1961 | xã Đồng Hướng | xã Kim Chính | Sống | 5T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
114 | Phạm Văn Côi | 1960 | xã Yên Mật | xã Yên Mật | Chết 22/10/2010 | 3N 11T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Đức Lâm) |
115 | Vũ Thị Ngát | 1961 | xã Khánh Nhạc | xã Yên Mật | Chết 24/01/2006 | 3N 11T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Phạm Đức Lâm) |
III | Huyện Hoa Lư | 39.200.000 |
| |||||
116 | Nguyễn Xuân Thành | 1951 | xã Yên Phong | xã Ninh Mỹ | Sống | 4N 5T | 4.500.000 | Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
117 | Lưu Hồng Sâm | 1957 | xã Ninh Xuân | xã Ninh Xuân | Chết 13/02/2005 | 3N 8T | 3.600.000 | Ba triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn (Thân nhân Lê Thị Nga) |
118 | Lê Thị Nga | 1962 | xã Đồng Thanh | xã Ninh Xuân | Sống | 3N 8T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
119 | Phan Thị Nhự | 1960 | xã Ninh Xuân | xã Ninh Xuân | Sống | 3N 6T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
120 | Hoàng Thị Khuyênh | 1954 | xã Ninh Xuân | xã Ninh Xuân | Sống | 3N 8T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
121 | Phạm Thị Thúy | 1961 | xã Ninh Mỹ | thị trấn Thiên Tôn | Sống | 6N 8T | 6.500.000 | Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
122 | Phạm Văn Thể | 1958 | xã Ninh Mỹ | xã Ninh Mỹ | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
123 | Lê Thanh Tùng | 1960 | xã Ninh Mỹ | thị trấn Thiên Tôn | Sống | 6N 8T | 6.500.000 | Sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
124 | Phạm Thị Hòa | 1956 | xã Ninh Mỹ | xã Ninh Mỹ | Sống | 2N 11T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
IV | Huyện Yên Mô | 8.200.000 |
| |||||
125 | Nguyễn Thị Lan | 1960 | xã Yên Phong | xã Yên Phong | Sống | 3N 10T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
126 | Lê Xuân Trường | 1959 | xã Yên Phong | xã Yên Phong | Sống | 3N 10T | 4.100.000 | Bốn triệu một trăm nghìn đồng chẵn |
V | Thành phố Ninh Bình | 49.900.000 |
| |||||
127 | Nguyễn Văn Chung | 1961 | xã Ninh Nhất | xã Ninh Nhất | Sống | 4N 9T | 4.900.000 | Bốn triệu chín trăm nghìn đồng chẵn |
128 | An Thị Liên | 1959 | xã Ninh Xuân | phường Phúc Thành | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
129 | Lê Thị Lan | 1959 | xã Khánh Mậu | phường Phúc Thành | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
130 | Ngô Xuân Tú | 1937 | xã Yên Nhân | phường Phúc Thành | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
131 | Đinh Thị Khánh | 1956 | xã Ninh Thành | phường Phúc Thành | Sống | 4T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
132 | Lã Văn Việt | 1961 | phường Ninh Sơn | phường Ninh Sơn | Sống | 2N 8T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
133 | Phạm Thị Tươi | 1957 | xã Ninh Nhất | phường Ninh Sơn | Sống | 2N 8T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
134 | Vũ Đức Cẩn | 1954 | phường Ninh Sơn | phường Ninh Sơn | Sống | 2N 8T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
135 | Đinh Thị Tạo | 1960 | xã Ninh Thành | phường Tân Thành | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
136 | Đinh Thị Hiên | 1960 | xã Ninh Thành | phường Tân Thành | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
137 | Bùi Thị Hiền | 1959 | xã Ninh Khang | phường Tân Thành | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
138 | Đào Mạnh Thường | 1948 | phường Ninh Phong | phường Ninh Phong | Sống | 2N 8T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
139 | Đỗ Thị Mận | 1959 | xã Ninh Khánh | phường Tân Thành | Sống | 2N 8T | 3.300.000 | Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn |
140 | Lê Thị Nhung | 1959 | xã Ninh Tiến | xã Ninh Tiến | Sống | 9N 1T | 8.500.000 | Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
141 | Nguyễn Thị Hoàn | 1959 | xã Ninh Tiến | xã Ninh Tiến | Sống | 3T | 2.500.000 | Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn |
| Tổng |
|
|
|
|
| 526.200.000 |
|
- 1 Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 3330/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 3164/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp mai táng phí đối tượng đã từ trần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 trợ cấp chế độ một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2013 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2013 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2013 trợ cấp chế độ một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp mai táng phí đối tượng đã từ trần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 3164/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Quyết định 3330/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8 Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Ninh Bình ban hành