Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1317/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hi đất và danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 27/10/2022 và đxuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5999/TTr-STNMT ngày 21/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 70,28ha. Trong đó:

- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 36,38ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 33,9ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,4ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Nghĩa Hành:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VP
UB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong431)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

Thị trấn Chợ Chùa

Hành Thuận

Hành Dũng

Hành Trung

Hành Nhân

Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Hành Thiện

nh Thịnh

Hành Tín Tây

Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23,448.55

753.46

840.41

2,988.35

846.16

1,754.17

1,648.04

959.74

1,685.69

2,528.09

2,062.49

3,918.42

3,463.53

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,303.57

455.78

613.05

2,574.56

611.11

1,482.35

1,101.33

721.32

1,272.76

2,205.04

1,559.88

3,635.63

3,088.98

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

3,392.79

120.87

264.29

299.41

270.40

317.61

453.58

181.66

455.85

317.06

333.77

251.69

131.97

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3,233.74

120.87

264.74

280.25

256.10

311.26

411.62

181.74

448.17

305.65

339.81

228.80

121.88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,886.08

95.60

86.88

406.77

330.21

504.07

175.62

334.29

201.35

235.13

161.21

154.41

216.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,780.34

239.24

232.70

326.33

10.50

307.13

87.95

47.59

295.83

261.61

373.26

317.87

273.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,021.96

 

 

 

 

 

21.93

 

 

105.87

 

894.16

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,168.90

 

 

1,541.99

 

353.22

359.55

153.84

318.81

1,281.45

679.04

2,016.86

2,462.71

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng t nhiên

RSN

1,804.72

 

 

131.84

 

 

 

 

 

59.27

 

221.94

1,391.67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.47

0.08

0.05

0.06

 

0.32

0.52

0.17

0.92

2.77

12.58

0.64

0.50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35.13

 

29.23

 

 

 

2.18

3.77

 

1.15

 

 

3.78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,033.26

297.52

224.89

405.79

227.48

264.64

541.20

232.14

406.58

317.18

499.73

273.85

324.11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

57.77

 

 

 

 

1.43

14.66

 

 

 

38.81

 

4.30

2.2

Đất an ninh

CAN

1.00

0.91

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37.24

13.54

 

 

 

 

11.35

12.35

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dch vụ

TMD

2.79

0.71

0.42

 

0.08

 

0.23

0.29

0.31

0.51

0.24

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.73

6.31

 

0.04

0.07

 

4.62

5.50

4.26

1.82

 

 

0.11

2.7

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14.01

 

4.05

 

0.40

 

2.69

 

 

 

2.44

 

4.81

2.9

Đt phát triển htầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,787.72

107.93

138.99

222.47

101.98

154.75

163.45

141.77

224.31

119.56

246.40

106.13

64.71

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

810.52

55.34

64.83

99.71

36.83

63.57

79.95

80.57

107.20

49.42

99.16

38.79

37.83

 

Đất thủy lợi

DTL

427.63

8.88

29.43

37.42

24.72

55.47

34.13

31.78

50.78

31.14

74.59

38.62

10.96

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.42

0.19

 

1.02

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.15

1.72

0.17

0 11

0.17

0.12

0.08

0.12

0.16

0.21

0.19

0.06

0.04

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

33.78

6.74

1.76

2.45

2.27

2.17

2.75

1.96

3.82

4.09

2.16

1.87

1.74

 

Đt cơ s thdục - thể thao

DTT

25.74

4.24

3.08

1.96

1.49

1.58

1.65

1.77

1.43

3.85

1.87

1.92

1.69

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.39

 

0.01

0.02

0.01

0.04

0.02

0.06

 

0.09

 

0.06

0.09

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0.54

0.25

0.02

0.02

0.01

0.02

0.03

0.01

0.02

0.12

0.01

0.02

0.01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

13.89

 

3.46

 

 

 

 

 

0.76

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6.07

0.58

 

0.58

0.08

 

0.32

 

3.47

 

0.11

0.30

0.63

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

38.78

 

12.04

36.28

 

 

 

 

0.05

0.05

0.06

0.35

 

 

Đất cơ s tôn giáo

TON

8.45

0.97

 

 

1.13

 

3.69

 

 

 

0.36

 

 

 

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

413.39

28.46

23.32

42.48

35.00

30.87

40.66

24.82

55.55

30.08

67.20

24.04

11.59

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt chợ

DCH

3.87

0.56

0.44

0.23

0.27

0.34

0.17

044

0.29

0.51

0.69

0.10

0.13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

9.51

0.74

1.15

0.73

0.20

1.37

0.45

0.83

1.12

1.00

0.96

0.85

0.38

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1.16

0.80

0.18

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,042.84

 

63.87

143.36

85.71

71.16

311.62

54.85

75.78

61.84

64.05

41.26

42.37

2.14

Đt ở tại đô th

ODT

136.52

136.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.83

3.98

0.34

0.28

0.23

0.41

0.37

0.96

0.65

0.40

0.48

0.15

0.58

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.93

1.11

0.17

0.32

 

0.35

1.07

 

1.52

0.07

0.28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5.67

0.72

1.11

1.09

0.98

0.46

0.38

0.42

0.23

0.02

0.26

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

830.79

22.56

9.98

37.48

13.19

34.00

11.88

12.99

92.36

131.78

137.58

122.11

206.79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72.47

7.41

1.39

0.02

24.64

0.71

18.43

2.12

6.08

 

8.26

3.35

0.06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.02

0.28

3.05

 

 

 

 

0.06

0.63

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

111.72

0.16

2.47

8.00

7.57

7.18

5.51

6.28

6.44

5.87

2.88

8.94

50.44

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mi - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Hành Thuận

Hành Dũng

Hành Trung

Hành Nhân

Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Hành Thiện

nh Thịnh

Hành Tín Tây

Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

33.33

0.09

17.03

16.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.73

0.02

3.36

3.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6.83

0.02

3.46

3.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12.28

005

4.58

7.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14.32

0.02

9.09

5.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Hành Thuận

Hành Dũng

Hành Trung

Hành Nhân

Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Hành Thiện

nh Thịnh

Hành Tín Tây

Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.33

 

 

16.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

6.73

0.02

3.36

3.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

6.83

0.02

3.46

3.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.28

0.05

4.58

7.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.32

0.02

9.09

5.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.48

1.01

0.63

0.83

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển htầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.91

0.06

0.58

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0.38

 

0.11

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0.47

 

0.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ s thdục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.62

 

0.05

0.56

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

2.14

Đt ở tại đô th

ODT

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8) +... + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Khu liên hp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ (mở rộng)

29.08

Xã Hành Dũng và Hành Thuận

tờ bản đồ số 02, 03, 06 xã Hành Dũng và 08, 09 xã Hành Thuận

Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

29.000

 

 

 

 

 

 

2

Đường huyện ĐH.59C

3.10

Xã Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa

Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường huyện ĐH.59C.Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.

3.100

 

 

 

 

 

 

3

Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận

4.20

Xã Hành Thuận

Tờ bn đồ số 03, 17 xã Hành Thuận

Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

4.200

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG: 03 CT

36.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Hchứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành

Xã Hành Tín Tây

33.90

 

33.90

 

33.90

Để thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất (Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành)

 

 

TNG CỘNG: 01 CT

 

33.90

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Đa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sản xuất, Gia công cơ khí và tạo sản phẩm mỹ nghệ từ Mo Cau

0.20

TT Chợ Chùa

Tờ số 6

Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

2

Xưởng sản xuất Ván ghép thanh và Tinh chế gỗ

0.20

TT Chợ Chùa

Tờ số 3

Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

 

TNG CỘNG: 02 CT

0.40

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Di dân, tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Nghĩa Hành. Địa điểm thực hiện: Xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành (khu Tái định cư Hành Thuận)

1.42

0.72

 

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ số 03, 04, 11, 12 xã Hành Thuận

 

2

Đường huyện ĐH.59C

3.10

0.71

 

Xã Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa

 

3

Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận

4.20

2.55

 

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ số 03, 17 xã Hành Thuận

 

TNG CỘNG: 03 CT

8.72

3.98