Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1318/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4843/STC-QLNS ngày 24 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (các biểu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PVPPT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7,758,365

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3,046,300

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

1,994,100

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,052,200

II

Thu bổ sung từ NSTW

4,712,065

1

Thu bổ sung cân đối

3,120,986

2

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

149,939

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1,441,140

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP

7,842,265

I

Tổng chi cân đối NSĐP (Bao gồm bội chi NSĐP)

6,401,125

I.1

Tổng chi cân đối NSĐP

6,317,225

1

Chi đầu tư phát triển

902,220

2

Chi thường xuyên

4,457,168

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

5

Dự phòng ngân sách

126,345

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định)

789,492

8

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

39,000

I.2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83,900

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,441,140

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,441,140

C

BỘI CHI NSĐP

16,100

D

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91,000

1

Vay để bù đắp bội chi

83,900

2

Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay)

7,100

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6,792,702

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2,080,637

2

Thu bổ sung từ NSTW

4,712,065

-

Thu bổ sung cân đối

3,120,986

-

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

149,939

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,441,140

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6,792,702

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4,426,087

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

2,366,615

-

Chi bổ sung cân đối

2,007,071

-

Chi bổ sung có mục tiêu

359,544

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP

83,900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3,332,278

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

965,663

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2,366,615

-

Thu bổ sung cân đối

2,007,071

-

Thu bổ sung có mục tiêu

359,544

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3,332,278

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3,332,278

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3,500,000

3,046,300

I

Thu nội địa

3,253,200

3,046,300

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

729,000

729,000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312,000

312,000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12,000

12,000

1.3

Thuế tài nguyên

405,000

405,000

Thuế tài nguyên nước

404,000

404,000

Thuế tài nguyên khác

1,000

1,000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

30,000

30,000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20,100

20,100

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,400

8,400

2.3

Thuế tài nguyên

1,500

1,500

-

Thuế tài nguyên rừng

1,030

1,030

-

Thuế tài nguyên khác

470

470

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4,000

4,000

3.1

Thuế giá trị gia tăng

2,000

2,000

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,000

2,000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

670,000

670,000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

480,900

480,900

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29,600

29,600

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,300

3,300

4.4

Thuế tài nguyên

156,200

156,200

-

Thuế tài nguyên nước

141,740

141,740

-

Thuế tài nguyên khác

14,460

14,460

5

Thuế thu nhập cá nhân

87,000

87,000

6

Thuế bảo vệ môi trường

255,000

94,900

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

160,100

0

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

94,900

94,900

7

Lệ phí trước bạ

74,000

74,000

8

Thu phí, lệ phí

57,800

46,000

8.1

Phí và lệ phí trung ương

11,800

0

8.2

Phí và lệ phí địa phương

46,000

46,000

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

9,000

9,000

-

Lệ phí môn bài

8,000

8,000

-

Phí, lệ phí khác

29,000

29,000

 

Trong đó: Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

6,000

6,000

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

2,500

2,500

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3,600

3,600

11

Thu cho thuê mặt đất mặt nước

20,000

20,000

12

Thu tiền sử dụng đất

300,000

300,000

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90,000

90,000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

30,000

16,000

15

Thu khác ngân sách

54,900

33,900

16

Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã

500

500

17

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

2,000

2,000

18

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

806,400

806,400

19

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

39,000

39,000

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

246,800

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

243,000

 

2

Thuế xuất khẩu

3,800

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7,842,265

4,509,987

3,332,278

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

6,401,125

3,132,417

3,268,708

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6,317,225

3,048,517

3,268,708

I

Chi đầu tư phát triển

902,220

513,733

388,487

1

Chi đầu tư cho các dự án

902,220

513,733

388,487

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

79,750

40,650

39,100

-

Chi khoa học và công nghệ

28,913

28,913

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300,000

119,104

180,896

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90,000

80,290

9,710

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

4,457,168

1,636,507

2,820,661

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,973,977

385,819

1,588,158

2

Chi khoa học và công nghệ

16,442

14,942

1,500

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

2,000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

V

Dự phòng ngân sách

126,345

66,785

59,560

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

VII

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789,492

789,492

 

VIII

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

39,000

 

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP

83,900

83,900

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,441,140

1,377,570

63,570

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

1

Chương trình MTQG NTM

-

 

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,441,140

1,377,570

63,570

II.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,234,788

1,234,788

 

II.2

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

206,352

142,782

63,570

I

Vốn ngoài nước (1)

18,680

18,680

-

II

Vốn trong nước

187,672

124,102

63,570

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

23,602

2,479

21,123

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

1,205

1,205

 

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

1,274

1,274

 

-

Khối huyện, TP

21,123

 

21,123

2

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

17,849

-

17,849

-

Khối huyện

17,849

 

17,849

3

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

3,167

654

2,513

3.1

Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

1,355

 

1,355

-

Khối huyện

1,355

-

1,355

3.2

Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

1,812

654

1,158

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

562

562

 

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

92

92

 

-

Khối huyện, TP

1,158

 

1,158

4

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

7,714

6,637

1,077

4.1

Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82 (Sở Giáo dục và Đào tạo)

3,868

3,868

 

4.2

Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42

1,077

-

1,077

-

Khối huyện, TP

1,077

 

1,077

4.3

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)

2,769

2,769

 

5

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

1,484

1,484

-

5.1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1,288

1,288

-

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

300

300

 

 

Tập trung tại tỉnh

988

988

 

5.2

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196

196

-

 

Ban Dân tộc

196

196

-

6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

29,575

29,575

 

-

Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

29,575

29,575

 

7

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

6,381

6,381

-

-

Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

6,381

6,381

 

8

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

4,155

2,156

1,999

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến

1,020

-

1,020

 

Khối huyện

1,020

 

1,020

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

1,110

131

979

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

131

131

 

 

Khối huyện

979

 

979

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

726

726

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

1,299

1,299

-

 

Cận nghèo

1,289

1,289

 

 

Nông lâm ngư nghiệp

4

4

 

 

Hiến tạng

39,370

6

 

9

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

28,593

11,109

17,484

9.1

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

10,777

940

9,837

-

Sở Lao động TB và XH

940

940

 

-

Khối huyện, TP

9,837

 

9,837

9.2

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

6,815

-

6,815

-

Khối huyện, TP

6,815

 

6,815

9.3

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1,261

429

832

-

Ban Dân tộc

429

429

 

-

Khối huyện

832

 

832

9.4

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

9,740

9,740

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp ĐăkGLei

113

113

-

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

71

71

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

91

91

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

36

36

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

48

48

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong

70

70

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

48

48

 

-

Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum

516

516

 

-

Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

1,055

1,055

 

-

Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

2,574

2,574

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray

3,690

3,690

 

-

Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

1,428

1,428

 

10

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

5,711

5,144

567

a

BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh

5,144

5,144

 

b

Khối huyện

567

 

567

11

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

9,580

8,622

958

a

Khối tỉnh

8,622

8,622

 

-

Công an tỉnh

6,706

6,706

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

958

958

 

-

Thanh tra giao thông

479

479

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

38

38

-

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

38

38

 

-

UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh

38

38

 

-

Báo Kon Tum

45

45

 

-

Tỉnh đoàn thanh niên

126

126

 

-

Đài phát thanh Truyền hình

45

45

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

40

40

 

-

Sở Tư pháp

38

38

 

-

Sở Thông tin Truyền thông

38

38

 

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

33

33

 

b

Khối huyện

958

 

958

12

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

44,194

44,194

-

12.1

Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

350

350

 

12.2

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

43,844

43,844

 

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

25,845

25,845

 

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

17,999

17,999

 

13

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum)

5,000

5,000

-

-

Kinh phí phát quang đường thông tầm nhìn biên giới; phát quang xung quanh mốc giới

5,000

5,000

 

14

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

167

167

 

15

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

500

500

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

5,139,488

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2,007,071

B

CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC

3,132,417

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

513,733

1

Chi đầu tư cho các dự án

513,733

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

40,650

1.2

Chi khoa học và công nghệ

28,913

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

41,816

1.4

Chi văn hóa thông tin

3,600

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1,200

1.6

Chi thể dục thể thao

16,698

1.7

Chi bảo vệ môi trường

20,970

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

302,049

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

48,484

1.10

Chi bảo đảm xã hội

1,354

1.11

Chi đầu tư phát triển khác

8,000

II

Chi thường xuyên

1,636,507

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

385,819

2

Chi khoa học và công nghệ

14,942

3

Chi y tế, dân số và gia đình

484,362

4

Chi văn hóa thông tin

42,130

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

16,918

6

Chi thể dục thể thao

13,216

7

Chi bảo vệ môi trường

5,658

8

Chi các hoạt động kinh tế

197,166

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

342,545

10

Chi bảo đảm xã hội

38,788

11

Chi thường xuyên khác

94,963

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

V

Dự phòng ngân sách

66,785

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

83,900

VII

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789,492

VIII

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đvt: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Chi từ nguồn tăng thu; kể cả xác định 50% thực hiện CCTL theo quy định các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao

Chi dự phòng ngân sách

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

Chi Chương trình MTQG

Trung ương bổ sung mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

4,509,987

513,733

1,636,507

2,000

1,000

828,492

66,785

83,900

-

-

-

1,377,570

-

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI)

3,132,417

513,733

1,636,507

2,000

1,000

828,492

66,785

83,900

-

-

-

-

-

A1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

3,048,517

513,733

1,636,507

2,000

1,000

828,492

66,785

-

-

-

-

-

-

I

Chi đầu tư phát triển

513,733

513,733

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25,530

25,530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

10,000

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20,298

20,298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Y tế

1,816

1,816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

12,500

12,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum

2,950

2,950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh viện đa khoa tỉnh

24,976

24,976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh viện Y dược - PHCN

13,624

13,624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban quản lý các dự án 98

60,100

60,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

30,000

30,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

520

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố

1,354

1,354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

23,202

23,202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Các chủ đầu tư

215,154

215,154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

UBND huyện Kon Rẫy

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND huyện Ia H'Drai

3,302

3,302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

UBND huyện Sa Thầy

25,000

25,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

UBND huyện Tu Mơ Rông

10,795

10,795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

UBND huyện Kon Plông

16,413

16,413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1,636,507

-

1,636,507

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Các cơ quan, tổ chức

1,563,179

-

1,563,179

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Sở NN và PT nông thôn

165,840

-

165,840

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc

32,226

-

32,226

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

5,803

-

5,803

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc

30,693

-

30,693

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc

9,222

-

9,222

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục

349,969

-

349,969

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Sở Y tế

306,306

-

306,306

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

8,592

 

8,592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi SN y tế

214,762

 

214,762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh

3,072

 

3,072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế)

78,000

 

78,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi SN giáo dục-đào tạo

1,880

 

1,880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn hoá Thể thao và Du lịch

46,031

-

46,031

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc

210,821

-

210,821

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

9,247

-

9,247

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.11

VP Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ

66,158

-

66,158

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

57,695

 

57,695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi SN văn hóa

8,263

 

8,263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi SN kinh tế

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc

19,352

-

19,352

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.13

Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc

11,204

-

11,204

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.14

Sở Thông tin và truyền thông

12,746

-

12,746

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.15

Ban QL Khu Kinh tế

14,895

-

14,895

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.16

Sở Nội vụ

15,315

-

15,315

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.17

Vườn quốc gia Chư Mo Ray

10,250

 

10,250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Truờng Cao đẳng kinh tế cộng đồng

32,570

 

32,570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

Trường Chính trị

6,493

 

6,493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

Đài phát thanh - Truyền hình

16,918

 

16,918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.21

Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ

4,814

 

4,814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.22

Ban Dân tộc

5,915

-

5,915

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.23

Sở Ngọai vụ

8,351

-

8,351

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.24

Thanh tra nhà nước

7,272

 

7,272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.25

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

13,815

 

13,815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.26

Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.27

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12,189

-

12,189

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.28

Sở Tài chính

9,876

 

9,876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.29

VP Uỷ ban nhân dân tỉnh

29,090

-

29,090

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.30

Hội Cựu chiến binh

2,581

 

2,581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.31

Hội Nông dân

4,505

-

4,505

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.32

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

7,685

 

7,685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.33

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6,365

-

6,365

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.34

Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi

685

 

685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

 

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.36

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

526

 

526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.37

Hội khuyến học

345

 

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.38

Ban liên lạc tù chính trị

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.39

Hội nhà báo

898

 

898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật

1,745

-

1,745

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.41

Hội Cựu Thanh niên xung phong

322

 

322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.42

Hội Văn học Nghệ thuật

1,291

 

1,291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.43

Hội HN Việt Nam -Lào, Việt nam - CamPuchia

118

 

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hội hữu nghị Việt - Lào

86

 

86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

32

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.44

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.45

Hội Luật gia

383

 

383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.46

Hội chữ thập đỏ

2,003

 

2,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.47

Liên minh các Hợp tác xã

1,789

-

1,789

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.48

Các Hội đặc thù khác

119

-

119

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đoàn Luật sư

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.49

Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU

208

-

208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kho bạc nhà nước tỉnh

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục thi hành án dân sự

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngân hàng nhà nước tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tòa án nhân dân tỉnh

18

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bưu điện tỉnh

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viễn thông tỉnh

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ngân hàng chính sánh XH tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thống kê tỉnh

21

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cục Thuế tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Liên đoàn lao động tỉnh

21

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.52

Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán

120

-

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty điện lực Kon Tum

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty CP cấp nước Kon Tum

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện)

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.51

Công đoàn viên chức tỉnh

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.52

Liên đoàn lao động tỉnh

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.53

Các đơn vị khác

65,501

 

65,501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

3,256

-

3,256

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

490

 

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Sở Thông tin và Truyền thông

760

 

760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Sở Nông nghiệp và PTNT

280

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Sở Văn hóa- TT&DL

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thanh tra tỉnh

280

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Liên minh HTX

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Công an tỉnh Kon Tum

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Tiết kiệm 10%

326

 

326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền)

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

6,000

-

6,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi khác ngân sách

47,919

-

47,919

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.1

Hoạt động đối ngoại Lào CPC

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

3,642

 

3,642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Chi hoạt động thu lệ phí

1,721

 

1,721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Quĩ khen thưởng

2,800

 

2,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Quỹ hỗ trợ nông dân

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt

36,756

-

36,756

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB)

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác

21,756

 

21,756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nguồn thực hiện CCTL

(3,847)

-

(3,847)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

2,147

 

2,147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi KHCN

51

 

51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp y tế

1,652

 

1,652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguồn thực hiện CCTL SN khác

(7,697)

 

(7,697)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi

2,000

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương

1,000

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789,492

 

 

 

 

789,492

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

 

 

 

 

39,000

 

 

 

 

 

 

 

VII

Dự phòng ngân sách

66,785

 

 

 

 

 

66,785

 

 

 

 

 

 

A2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83,900

 

 

 

 

 

 

83,900

 

 

 

 

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

1,377,570

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1,377,570

-

I

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,234,788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,234,788

 

II

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

142,782

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

142,782

-

1

Vốn ngoài nước

18,680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,680

 

2

Vốn trong nước

124,102

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

124,102

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Trong đó

Tổng số

Chi Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

Chi Khoa học và Công nghệ

Chi Y tế, dân số và gia đình

Chi Văn hóa thông tin

Chi Phát thanh, Truyền hình, Thông tấn

Chi Thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý ĐP, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư phát triển khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng số

513,733

40,650

28,913

41,816

3,600

1,200

16,698

20,970

302,049

45,100

137,845

119,104

48,484

1,354

8,000

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25,530

-

-

-

-

-

-

-

25,530

10,000

15,530

-

-

-

-

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

10,000

-

-

-

-

-

-

-

10,000

-

10,000

-

-

-

-

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20,298

-

-

-

3,600

-

16,698

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sở Y tế

1,816

-

-

1,816

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

12,500

-

12,500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

1,200

-

-

-

-

1,200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Bệnh viện đa khoa tỉnh

24,976

-

-

24,976

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Bệnh viện Y dược - PHCN

13,624

-

-

13,624

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Ban quản lý các dự án 98

60,100

-

-

-

-

-

-

-

60,100

14,100

46,000

-

-

-

-

10

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

30,000

-

-

-

-

-

-

-

30,000

-

30,000

-

-

-

-

11

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

520

-

-

-

-

-

-

-

520

-

520

-

-

-

-

12

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

23,202

-

-

-

-

-

-

20,970

-

-

-

-

2,232

-

-

13

Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố

1,354

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,354

-

14

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum

2,950

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,950

-

-

15

Các chủ đầu tư

215,154

40,650

-

1,400

-

-

-

-

125,104

6,000

-

119,104

40,000

-

8,000

16

UBND huyện Kon Rẫy

15,000

-

-

-

-

-

-

-

15,000

15,000

-

-

-

-

-

17

UBND huyện Ia H'Drai

3,302

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,302

-

-

18

UBND huyện Sa Thầy

25,000

-

-

-

-

-

-

-

25,000

-

25,000

-

-

-

-

19

UBND huyện Tu Mơ Rông

10,795

-

-

-

-

-

-

-

10,795

-

10,795

-

-

-

-

20

UBND huyện Kon Plông

16,413

-

16,413

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đvt: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số

Chi thường xuyên (không kể CTMTQG)

Trong đó

Chi CTMTQG (nguồn chi TX)

Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi TX)

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Chi KHCN

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi PTTH

Chi TDTT

Chi bảo vệ môi trường

Chi hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi NLN, thủy lợi

Hoạt động KT khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG CỘNG

1,779,289

1,636,507

385,819

14,942

484,362

42,130

16,918

13,216

5,658

197,166

25,811

95,185

76,170

342,545

38,788

94,963

-

142,782

A

Chi thường xuyên

1,636,507

1,636,507

385,819

14,942

484,362

42,130

16,918

13,216

5,658

197,166

25,811

95,185

76,170

342,545

38,788

94,963

-

-

I

Các cơ quan, tổ chức

1,563,179

1,563,179

383,672

14,891

482,710

37,130

16,918

13,216

5,658

191,166

25,811

95,185

70,170

324,289

27,788

65,741

-

-

1

Sở NN và PT nông thôn

165,840

165,840

-

-

-

-

-

-

-

95,185

-

95,185

-

70,655

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

70,655

70,655

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

70,655

-

-

 

 

-

Chi SN NLN, thủy lợi

95,185

95,185

-

-

-

-

-

-

-

95,185

 

95,185

 

-

-

-

 

 

2

Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc

32,226

32,226

-

-

-

-

-

-

-

25,811

25,811

-

-

6,415

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

6,415

6,415

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6,415

-

-

 

 

-

Chi SN giao thông

25,811

25,811

-

-

-

-

-

-

-

25,811

25,811

 

 

-

-

-

 

 

3

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

5,803

5,803

-

-

-

-

-

-

-

872

-

-

872

4,931

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

4,931

4,931

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

4,931

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

872

872

-

-

-

-

-

-

-

872

 

 

872

-

-

-

 

 

4

Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc

30,693

30,693

-

-

-

-

-

-

3,963

20,135

-

-

20,135

6,595

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

6,595

6,595

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6,595

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

20,135

20,135

-

-

-

-

-

-

-

20,135

 

 

20,135

-

-

-

 

 

-

Chi SN môi trường

3,963

3,963

-

-

-

-

-

-

3,963

-

 

 

 

-

-

-

 

 

5

Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc

9,222

9,222

-

-

-

-

-

-

-

3,568

-

-

3,568

5,654

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

5,654

5,654

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

5,654

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

3,568

3,568

-

-

-

-

-

-

-

3,568

 

 

3,568

-

-

-

 

 

6

Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục

349,969

349,969

342,443

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,526

-

-

-

-

a

Sở Giáo dục đào tạo

328,290

328,290

320,764

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,526

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

7,526

7,526

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

7,526

-

-

 

 

-

Chi SN giáo dục-đào tạo

312,549

312,549

312,549

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng

8,215

8,215

8,215

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

b

KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ 18, 19 và SN GD ĐT khác

18,519

18,519

18,519

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

c

Chi đào tạo bồi dưỡng CBCC, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ

3,160

3,160

3,160

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

7

Sở Y tế

306,306

306,306

1,880

-

292,762

-

-

-

-

-

-

-

-

8,592

3,072

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

8,592

8,592

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

8,592

-

-

 

 

-

Chi SN y tế

214,762

214,762

-

-

214,762

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh

3,072

3,072

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

3,072

-

 

 

-

Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế)

78,000

78,000

-

-

78,000

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi SN giáo dục-đào tạo

1,880

1,880

1,880

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

8

Văn hoá Thể thao và Du lịch

46,031

46,031

-

-

-

25,759

-

13,216

-

-

-

-

-

7,056

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

7,056

7,056

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

7,056

-

-

 

 

-

Chi SN văn hóa

25,759

25,759

-

-

-

25,759

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi SN thể dục thể thao

13,216

13,216

-

-

-

-

-

13,216

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

9

Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc

210,821

210,821

-

-

185,134

-

-

-

-

-

-

-

-

6,792

18,895

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

6,792

6,792

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6,792

-

-

 

 

-

Chi SN đảm bảo xã hội

18,895

18,895

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

18,895

-

 

 

-

Chi SN y tế

185,134

185,134

-

-

185,134

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

10

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

9,247

9,247

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,048

4,199

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

5,048

5,048

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

5,048

-

-

 

 

-

Chi SN đảm bảo xã hội

4,199

4,199

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

4,199

-

 

 

11

VP Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ

66,158

66,158

-

-

-

8,263

-

-

-

200

-

-

200

57,695

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

57,695

57,695

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

57,695

-

-

 

 

-

Chi SN văn hóa

8,263

8,263

-

-

-

8,263

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

200

200

-

-

-

-

-

-

-

200

 

 

200

-

-

-

 

 

12

Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc

19,352

19,352

-

14,441

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,911

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

4,911

4,911

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

4,911

-

-

 

 

-

Chi SN khoa học công nghệ

14,441

14,441

-

14,441

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

13

Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc

11,204

11,204

-

-

-

3,108

-

-

-

760

-

-

760

7,336

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

7,336

7,336

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

7,336

-

-

 

 

-

Chi SN văn hóa

3,108

3,108

-

-

-

3,108

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

760

760

-

-

-

-

-

-

-

760

 

 

760

-

-

-

 

 

14

Sở Thông tin và truyền thông

12,746

12,746

-

-

-

-

-

-

-

9,045

-

-

9,045

3,701

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

3,701

3,701

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3,701

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

9,045

9,045

-

-

-

-

-

-

-

9,045

 

 

9,045

-

-

-

 

 

15

Ban QL Khu Kinh tế

14,895

14,895

-

-

-

-

-

-

1,695

5,214

-

-

5,214

7,986

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

7,986

7,986

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

7,986

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

3,829

3,829

-

-

-

-

-

-

-

3,829

 

 

3,829

-

-

-

 

 

-

Chi SN bảo vệ môi trường

1,695

1,695

-

-

-

-

-

-

1,695

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y theo đơn giá mới

1,385

1,385

-

-

-

-

-

-

-

1,385

 

 

1,385

-

-

-

 

 

16

Sở Nội vụ

15,315

15,315

-

-

-

-

-

-

-

3,283

-

-

3,283

12,032

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

12,032

12,032

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

12,032

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

3,283

3,283

-

-

-

-

-

-

-

3,283

 

 

3,283

-

-

-

 

 

-

Chi SN giáo dục-đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

17

Vườn quốc gia Chư Mo Ray

10,250

10,250

-

-

-

-

-

-

-

10,250

 

 

10,250

-

-

-

 

 

18

Truờng Cao đẳng kinh tế cộng đồng

32,570

32,570

32,570

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

19

Trường Chính trị

6,493

6,493

6,493

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

20

Đài phát thanh - Truyền hình

16,918

16,918

-

-

-

-

16,918

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

21

Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ

4,814

4,814

-

-

4,814

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

22

Ban Dân tộc

5,915

5,915

-

-

-

-

-

-

-

2,624

-

-

2,624

3,291

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

3,291

3,291

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3,291

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

2,624

2,624

-

-

-

-

-

-

-

2,624

 

 

2,624

-

-

-

 

 

23

Sở Ngọai vụ

8,351

8,351

-

-

-

-

-

-

-

1,193

-

-

1,193

7,158

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

2,958

2,958

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2,958

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

1,193

1,193

-

-

-

-

-

-

-

1,193

 

 

1,193

-

-

-

 

 

-

Đoàn ra đoàn vào

4,200

4,200

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

4,200

-

-

 

 

24

Thanh tra nhà nước

7,272

7,272

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

7,272

-

-

 

 

25

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

13,815

13,815

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

13,815

-

-

 

 

26

Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội

300

300

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

300

-

-

 

 

27

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12,189

12,189

-

-

-

-

-

-

-

4,021

-

-

4,021

8,168

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

8,168

8,168

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

8,168

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

4,021

4,021

-

-

-

-

-

-

-

4,021

 

 

4,021

-

-

-

 

 

28

Sở Tài chính

9,876

9,876

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

9,876

-

-

 

 

29

VP Uỷ ban nhân dân tỉnh

29,090

29,090

-

-

-

-

-

-

-

8,620

-

-

8,620

20,470

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

20,470

20,470

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

20,470

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

8,620

8,620

-

-

-

-

-

-

-

8,620

 

 

8,620

-

-

-

 

 

30

Hội Cựu chiến binh

2,581

2,581

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2,581

-

-

 

 

31

Hội Nông dân

4,505

4,505

286

-

-

-

-

-

-

185

-

-

185

4,034

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

4,034

4,034

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

4,034

-

-

 

 

-

Chi SN giáo dục-đào tạo

286

286

286

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

185

185

-

-

-

-

-

-

-

185

 

 

185

-

-

-

 

 

32

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

7,685

7,685

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

7,685

-

-

 

 

33

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6,365

6,365

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,243

122

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

6,243

6,243

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6,243

-

-

 

 

-

Chi SN đảm bảo xã hội

122

122

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

122

-

 

 

34

Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi

685

685

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

685

-

-

 

 

35

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

436

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

436

-

-

 

 

36

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

526

526

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

526

-

-

 

 

37

Hội khuyến học

345

345

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

345

-

-

 

 

38

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

90

-

-

 

 

39

Hội nhà báo

898

898

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

898

-

-

 

 

40

Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật

1,745

1,745

-

450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,295

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

1,295

1,295

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1,295

-

-

 

 

-

Chi SN khoa học công nghệ

450

450

-

450

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

41

Hội Cựu Thanh niên xung phong

322

322

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

322

-

-

 

 

42

Hội Văn học Nghệ thuật

1,291

1,291

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1,291

-

-

 

 

43

Hội HN Việt Nam -Lào, Việt Nam - CamPuchia

118

118

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

118

-

-

 

 

-

Hội hữu nghị Việt - Lào

86

86

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

86

-

-

 

 

-

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

32

32

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

32

-

-

 

 

44

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

43

43

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

43

-

-

 

 

45

Hội Luật gia

383

383

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

383

-

-

 

 

46

Hội chữ thập đỏ

2,003

2,003

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

2,003

-

-

 

 

47

Liên minh các Hợp tác xã

1,789

1,789

-

-

-

-

-

-

-

200

-

-

200

1,589

-

-

-

-

-

Chi quản lý hành chính

1,589

1,589

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1,589

-

-

 

 

-

Chi SN kinh tế

200

200

-

-

-

-

-

-

-

200

 

 

200

-

-

-

 

 

48

Các Hội đặc thù khác

119

119

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

119

-

-

-

-

-

Đoàn Luật sư

65

65

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

65

-

-

 

 

-

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

34

-

-

 

 

-

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

20

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

20

-

-

 

 

49

Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU

208

208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

208

-

-

-

-

-

Kho bạc nhà nước tỉnh

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

16

-

-

 

 

-

Cục thi hành án dân sự

20

20

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

20

-

-

 

 

-

Ngân hàng nhà nước tỉnh

17

17

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

17

-

-

 

 

-

Tòa án nhân dân tỉnh

18

18

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

18

-

-

 

 

-

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

17

17

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

17

-

-

 

 

-

Bưu điện tỉnh

17

17

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

17

-

-

 

 

-

Viễn thông tinh

16

16

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

16

-

-

 

 

-

Ngân hàng chính sách XH tỉnh

15

15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15

-

-

 

 

-

Cục Thống kê tỉnh

21

21

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

21

-

-

 

 

-

Cục Thuế tỉnh

15

15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15

-

-

 

 

-

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15

15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

15

-

-

 

 

-

Liên đoàn lao động tỉnh

21

21

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

21

-

-

 

 

50

Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2017

120

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

120

-

-

-

-

-

Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

100

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

100

-

-

 

 

-

Công ty điện lực Kon Tum

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

10

-

-

 

 

-

Công ty CP cấp nước Kon Tum (KP chúc Tết)

10

10

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

10

-

-

 

 

51

Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện)

1,500

1,500

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

1,500

-

 

 

52

Công đoàn viên chức tỉnh

120

120

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

120

 

 

53

Liên đoàn lao động tỉnh

120

120

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

120

 

 

54

Các đơn vị khác

65,501

65,501

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

65,501

 

 

II

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

3,256

3,256

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,256

-

-

-

-

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

490

490

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

490

-

-

 

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

760

760

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

760

-

-

 

 

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

280

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

280

-

-

 

 

4

Sở Văn hóa- TT&DL

220

220

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

220

-

-

 

 

5

Thanh tra tỉnh

280

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

280

-

-

 

 

6

Liên minh HTX

400

400

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

400

-

-

 

 

7

Công an tỉnh Kon Tum

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

8

Tiết kiệm 10%

326

326

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

326

-

-

 

 

III

KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số nhân viên 68/NĐ-CP (phân bổ khi có chủ trương của cấp thẩm quyền)

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

5,000

-

-

 

 

IV

KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bổ cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

5,000

 

 

5,000

-

-

-

 

 

V

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

6,000

6,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,000

-

-

-

-

Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

5,000

-

 

 

-

Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

1,000

-

 

 

VI

KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)

10,000

10,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

10,000

-

-

 

 

VII

Chi khác ngân sách

47,919

47,919

-

-

-

5,000

-

-

-

1,000

-

-

1,000

-

5,000

36,919

-

-

1

Hoạt động đối ngoại Lào CPC

2,000

2,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

2,000

 

 

2

Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

3,642

3,642

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

3,642

 

 

3

Chi hoạt động thu lệ phí

1,721

1,721

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

1,721

 

 

4

Quĩ khen thưởng

2,800

2,800

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

2,800

 

 

5

Quỹ hỗ trợ nông dân

1,000

1,000

-

-

-

-

-

-

-

1,000

 

 

1,000

-

-

-

 

 

6

Các nhiệm vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt

36,756

36,756

-

-

-

5,000

-

-

-

-

-

-

-

-

5,000

26,756

-

-

-

KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm, tổ chức tuần lễ văn hóa,... (triển khai khi có KH UB)

5,000

5,000

-

-

-

5,000

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo KH của UBND tỉnh)

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

5,000

-

 

 

-

KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)

5,000

5,000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

5,000

 

 

-

KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc;Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; đối ứng nông thôn mới…) và nhiệm vụ khác

21,756

21,756

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

21,756

 

 

VIII

Nguồn thực hiện CCTL

(3,847)

(3,847)

2,147

51

1,652

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(7,697)

-

-

-

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

2,147

2,147

2,147

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi KHCN

51

51

-

51

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Chi sự nghiệp y tế

1,652

1,652

-

-

1,652

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

 

 

-

Nguồn thực hiện CCTL SN thường xuyên khác

(7,697)

(7,697)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

(7,697)

 

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

142,782

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

142,782

I

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

142,782

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

142,782

1

Vốn ngoài nước

18,680

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,680

2

Vốn trong nước

124,102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124,102

II

Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: %

Stt

Tên đơn vị

Chia theo sắc thuế

Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD

Thuế tài nguyên khác

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu

Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (1)

Lệ phí trước bạ nhà đất

Lệ phí trước bạ tài sản

Thu từ việc bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố)

Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)

Tiền phạt vi phạm hành chính

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật

Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN

Thuế GTGT và TNDN thu từ công thương nghiệp và dịch vụ NQD

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK)

Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

Thành phố Kon Tum

70%

100%

Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh

88%

80%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10%

70%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Các huyện còn lại (9 huyện)

70%

100%

Số thu còn lại sau khi điều tiết cho ngân sách cấp xã, ngân sách cấp tỉnh

88%

80%

30%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

10%

90%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

* Ghi chú: (1) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%

 

Biểu số 54a/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Nội dung

Lệ phí môn bài

Thuế sử dụng đất NN

Thuế SD đất phi nông nghiệp

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu

Phí trước bạ nhà đất

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu

Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Tiền thu phạt vi phạm hành chính

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp xã

Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

NS xã, phường, thị trấn

100%

100%

100%

10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm

10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/ năm

70%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

3,500,000

965,663

428,674

536,989

1,802,004

205,067

0

2,972,734

1

Thành phố Kon Tum

2,427,210

390,476

164,340

226,136

201,436

47,088

 

639,000

2

Huyện Đăk Hà

137,990

70,687

30,360

40,327

225,109

38,962

 

334,758

3

Huyện Đăk Tô

107,760

80,108

16,956

63,152

150,861

27,574

 

258,543

4

Huyện Ngọc Hồi

366,090

92,506

46,001

46,505

199,260

954

 

292,720

5

Huyện Đăk Glei

24,310

19,916

13,678

6,238

249,032

24,965

 

293,913

6

Huyện Sa Thầy

91,370

75,491

10,876

64,615

194,122

16,559

 

286,172

7

Huyện Ia H'Drai

39,280

24,525

13,063

11,462

56,424

4,187

 

85,136

8

Huyện Kon Rẫy

51,040

39,831

21,096

18,735

148,482

13,821

 

202,134

9

Huyện Kon Plong

214,540

139,604

98,088

41,516

178,197

-604

 

317,197

10

Huyện Tu Mơ Rông

40,410

32,519

14,216

18,303

199,081

31,561

 

263,161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 270.000 triệu đồng


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3

2

3=4 5

4

5

 

TỔNG SỐ

359,544

295,974

63,570

63,570

0

1

Thành phố Kon Tum

81,578

74,415

7,163

7,163

 

2

Huyện Đăk Hà

49,943

41,275

8,668

8,668

 

3

Huyện Đăk Tô

28,415

23,841

4,574

4,574

 

4

Huyện Ngọc Hồi

13,245

10,178

3,067

3,067

 

5

Huyện Đăk Glei

42,000

33,523

8,477

8,477

 

6

Huyện Sa Thầy

33,171

25,412

7,759

7,759

 

7

Huyện Ia H'Drai

26,188

22,708

3,480

3,480

 

8

Huyện Kon Rẫy

25,383

17,988

7,395

7,395

 

9

Huyện Kon Plong

25,345

19,064

6,281

6,281

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

34,277

27,571

6,706

6,706

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Dự toán đầu năm 2021 Trung ương chưa giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Huy động dân góp

Nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Huy động dân góp

Nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=18 19 20

18

19

20

 

 

TỔNG CỘNG: (A B)

 

 

 

 

1,714,679

0

0

1,220,266

0

1,374,688

0

0

1,374,688

0

2,926,500

386,030

848,758

1,691,712

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

1,714,679

0

0

1,220,266

0

1,374,688

0

0

1,374,688

0

1,691,712

0

0

1,691,712

 

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG

 

 

 

 

1,449,566

0

0

955,153

0

865,232

0

0

865,232

0

506,220

0

0

506,220

 

I.1

PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

0

0

0

0

0

451,917

0

0

451,917

0

197,881

0

0

197,881

 

a

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND

 

 

 

 

0

0

0

0

0

304,417

0

0

304,417

0

81,791

0

0

81,791

 

1

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

0

 

 

 

 

61,920

 

 

61,920

 

16,410

 

 

16,410

 

2

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

0

 

 

 

 

26,545

 

 

26,545

 

7,025

 

 

7,025

 

3

Huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

0

 

 

 

 

27,851

 

 

27,851

 

7,371

 

 

7,371

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

0

 

 

 

 

29,670

 

 

29,670

 

7,590

 

 

7,590

 

5

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

0

 

 

 

 

25,370

 

 

25,370

 

7,396

 

 

7,396

 

6

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

0

 

 

 

 

31,390

 

 

31,390

 

8,030

 

 

8,030

 

7

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

0

 

 

 

 

29,592

 

 

29,592

 

7,832

 

 

7,832

 

8

Huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

 

 

0

 

 

 

 

22,360

 

 

22,360

 

5,926

 

 

5,926

 

9

Huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

 

 

 

0

 

 

 

 

22,629

 

 

22,629

 

6,588

 

 

6,588

 

10

Huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

0

 

 

 

 

27,090

 

 

27,090

 

7,623

 

 

7,623

 

b

Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT)

 

 

 

 

0

0

0

0

0

85,000

0

0

85,000

0

29,390

0

0

29,390

 

1

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,285

 

 

4,285

 

2

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,360

 

 

4,360

 

3

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,030

 

 

2,030

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,780

 

 

2,780

 

5

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,010

 

 

3,010

 

6

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,780

 

 

2,780

 

7

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,330

 

 

2,330

 

8

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,630

 

 

2,630

 

9

Huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,080

 

 

3,080

 

10

Huyện Kon Plong

Kon Tum

 

 

 

0

 

 

 

 

85,000

 

 

85,000

 

2,105

 

 

2,105

 

c

Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

0

0

0

0

0

40,000

0

0

40,000

0

16,800

0

0

16,800

 

1

Thành phố Kon Tum

Ngọc Hồi

 

 

 

0

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

 

5,600

 

 

5,600

 

2

Huyện Đăk Hà

Đăk Glei

 

 

 

0

 

 

 

 

12,000

 

 

12,000

 

5,600

 

 

5,600

 

3

Huyện Đăk Tô

Sa Thầy

 

 

 

0

 

 

 

 

8,000

 

 

8,000

 

5,600

 

 

5,600

 

d

Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị

 

 

 

 

0

0

0

0

0

2,500

0

0

2,500

0

42,400

0

0

42,400

 

1

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2,500

 

 

2,500

 

42,400

 

 

42,400

 

đ

Phân cấp đầu tư các công trình cấp bách

 

 

 

 

0

0

0

0

0

20,000

0

0

20,000

0

27,500

0

0

27,500

 

1

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

5,000

 

 

5,000

 

2

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

10,000

 

 

10,000

 

3

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

0

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

 

5,000

 

 

5,000

 

4

Huyện Ia Hdrai

Ia H'Drai

 

 

 

0

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

 

7,500

 

 

7,500

 

I.2.

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

1,449,566

0

0

955,153

0

413,315

0

0

413,315

0

308,339

0

0

308,339

 

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

622,893

0

0

128,480

0

58,000

0

0

58,000

0

25,530

0

0

25,530

 

-

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030

Toàn tỉnh

 

2020-

752-05/8/2020

58,748

 

 

58,748

 

10,000

 

 

10,000

 

15,530

 

 

15,530

 

-

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Toàn tỉnh

 

2019-2023

669-14/7/2017

564,145

 

 

69,732

 

48,000

 

 

48,000

 

10,000

 

 

10,000

 

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

41,298

0

0

41,298

0

9,400

0

0

9,400

0

10,000

0

0

10,000

 

-

Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Toàn tỉnh

 

2016-2020

2988/QĐ- BNN-HTQT- 06/8/2020

41,298

 

 

41,298

 

9,400

 

 

9,400

 

10,000

 

 

10,000

 

3

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi

 

 

 

 

10,575

0

0

10,575

0

9,356

0

0

9,356

0

520

0

0

520

 

-

Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Toàn tỉnh

 

2019-2022

4638- 09/11/2015

10,575

 

 

10,575

 

9,356

 

 

9,356

 

520

 

 

520

 

4

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

113,465

0

0

113,465

0

33,000

0

0

33,000

0

30,000

0

0

30,000

 

-

Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Kon Rẫy, Kon Tum

 

2019-

1211/31/10/20 18

113,465

 

 

113,465

 

33,000

 

 

33,000

 

30,000

 

 

30,000

 

5

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

48,000

0

0

48,000

 

6

Ban quản lý các dự án 98

 

 

 

 

247,522

0

0

247,522

0

162,691

0

0

162,691

0

60,100

0

0

60,100

 

-

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy

Sa Thầy

 

2017-

1333- 31/10/2016

26,000

 

 

26,000

 

0

 

 

 

 

14,000

 

 

14,000

 

-

Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

Kon Tum

 

2017-2020

1185- 10/10/2016

100,000

 

 

100,000

 

85,900

 

 

85,900

 

14,100

 

 

14,100

 

-

Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3)

Kon Tum

 

2018-2021

770-11/8/2017

121,522

 

 

121,522

 

76,791

 

 

76,791

 

32,000

 

 

32,000

 

7

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

 

50,000

0

0

50,000

0

16,084

0

0

16,084

0

6,976

0

0

6,976

 

-

Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường

Kon Tum

 

2019-

1326- 22/11/2019

50,000

 

 

50,000

 

16,084

 

 

16,084

 

6,976

 

 

6,976

 

8

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

 

60,800

0

0

60,800

0

38,087

0

0

38,087

0

16,413

0

0

16,413

 

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

Kon Plong

 

2017-2021

117- 16/02/2017

60,800

 

 

60,800

 

38,087

 

 

38,087

 

16,413

 

 

16,413

 

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

 

25,000

0

0

25,000

0

10,000

0

0

10,000

0

15,000

0

0

15,000

 

-

Đường vào thôn 8, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

 

2020-

392- 24/4/2020; 935-24/9/2020

25,000

 

 

25,000

 

10,000

 

 

10,000

 

15,000

 

 

15,000

 

10

Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố

 

 

 

 

4,459

0

0

4,459

0

3,105

0

0

3,105

0

1,354

0

0

1,354

 

-

Đối ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

 

2017-

1073- 19/4/2017

4,459

 

 

4,459

 

3,105

 

 

3,105

 

1,354

 

 

1,354

 

11

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

8,660

0

0

8,660

0

0

0

0

0

0

3,302

0

0

3,302

 

-

Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

2016-

477- 14/7/2015; 487-06/5/2016

8,660

 

 

8,660

 

0

 

 

 

 

3,302

 

 

3,302

 

12

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

 

35,000

0

0

35,000

0

10,000

0

0

10,000

0

25,000

0

0

25,000

 

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

Sa Thầy

 

2020-

395- 24/4/2020; 700-26/7/2020

35,000

 

 

35,000

 

10,000

 

 

10,000

 

25,000

 

 

25,000

 

13

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

 

47,959

0

0

47,959

0

27,164

0

0

27,164

0

10,795

0

0

10,795

 

-

Di dời, tái định cư cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

2019-

1137-17/10- 2019

47,959

 

 

47,959

 

27,164

 

 

27,164

 

10,795

 

 

10,795

 

14

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum

 

 

 

 

2,950

0

0

2,950

0

0

0

0

0

0

2,950

0

0

2,950

 

-

Trụ sở Tỉnh đoàn Kon Tum; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ khác

Kon Tum

 

2021

907-17/9/2020

2,950

 

 

2,950

 

0

 

 

 

 

2,950

 

 

2,950

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

 

 

99,500

0

0

99,500

0

750

0

0

750

0

16,698

0

0

16,698

 

-

Nhà thi đấu Tổng hợp tỉnh

Kon Tum

 

2020-

1465- 23/12/2019; 939-25/9/2020

99,500

 

 

99,500

 

750

 

 

750

 

16,698

 

 

16,698

 

16

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

 

54,485

0

0

54,485

0

25,677

0

0

25,677

0

23,202

0

0

23,202

 

-

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)

Kon Tum

 

2019-2021

257-21/3/2019

27,419

 

 

27,419

 

15,000

 

 

15,000

 

9,670

 

 

9,670

 

-

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum

Đăk Hà

 

2019-

581-10/6/2019

22,513

 

 

22,513

 

10,677

 

 

10,677

 

11,300

 

 

11,300

 

-

Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum

Ngọc Hồi

 

2016-

277-29/3/2016

4,554

 

 

4,554

 

0

 

 

 

 

2,232

 

 

2,232

 

17

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

25,000

0

0

25,000

0

10,000

0

0

10,000

0

12,500

0

0

12,500

 

-

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

2019-2021

1217- 31/10/2019

25,000

 

 

25,000

 

10,000

 

 

10,000

 

12,500

 

 

12,500

 

II

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

0

0

0

0

0

385,445

0

0

385,445

0

1,089,492

0

0

1,089,492

 

1

Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính

 

 

 

 

0

0

0

0

0

385,445

0

0

385,445

0

300,000

0

0

300,000

 

a.

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 

0

0

0

0

0

385,445

0

0

385,445

0

170,896

0

0

170,896

 

-

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

0

 

 

 

 

145,493

 

 

145,493

 

70,400

 

 

70,400

 

-

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

0

 

 

 

 

16,850

 

 

16,850

 

9,680

 

 

9,680

 

-

Huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

0

 

 

 

 

18,463

 

 

18,463

 

3,080

 

 

3,080

 

-

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

0

 

 

 

 

4,152

 

 

4,152

 

440

 

 

440

 

-

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

0

 

 

 

 

65,605

 

 

65,605

 

23,760

 

 

23,760

 

-

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

0

 

 

 

 

5,589

 

 

5,589

 

7,920

 

 

7,920

 

-

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

0

 

 

 

 

34,658

 

 

34,658

 

2,640

 

 

2,640

 

-

Huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

 

 

0

 

 

 

 

40,864

 

 

40,864

 

4,400

 

 

4,400

 

-

Huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

 

 

 

0

 

 

 

 

856

 

 

856

 

176

 

 

176

 

-

Huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

0

 

 

 

 

52,915

 

 

52,915

 

48,400

 

 

48,400

 

b.

Chi phí quản lý đất đai

Toàn tỉnh

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19,420

0

0

19,420

 

-

Phân cấp đầu tư cho các huyện, thành phố

Toàn tỉnh

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

 

-

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

Toàn tỉnh

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

9,420

 

 

9,420

 

c.

Bổ sung quỹ phát triển đất

Kon Tum

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

 

3,884

 

 

3,884

 

d.

Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý

Toàn tỉnh

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

105,800

 

 

105,800

 

2

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các dự án đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

789,492

0

0

789,492

 

-

Bố trí đầu tư các dự án do cấp tỉnh quản lý

Toàn tỉnh

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

789,492

 

 

789,492

 

III

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

169,543

0

0

169,543

0

62,801

0

0

62,801

0

90,000

0

0

90,000

 

III.1

Phân cấp ngân sách huyện (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9,710

0

0

9,710

0

1

Thành phố Kon Tum

Kon Tum

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1,415

 

 

1,415

 

2

Huyện Đăk Hà

Đăk Hà

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1,440

 

 

1,440

 

3

Huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

670

 

 

670

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

920

 

 

920

 

5

Huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

990

 

 

990

 

6

Huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

920

 

 

920

 

7

Huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

770

 

 

770

 

8

Huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

870

 

 

870

 

9

Huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1,020

 

 

1,020

 

10

Huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

695

 

 

695

 

III.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

169,543

0

0

169,543

0

62,801

0

0

62,801

0

80,290

0

0

80,290

 

a.

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40,650

0

0

40,650

 

1

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

650

 

 

650

 

2

Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,000

 

 

40,000

 

b.

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

115,447

0

0

115,447

0

31,303

0

0

31,303

0

34,840

0

0

34,840

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

 

 

50,000

0

0

50,000

0

16,084

0

0

16,084

0

18,000

0

0

18,000

 

-

Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường

Kon Tum

 

2019-

1326- 22/11/2019

50,000

 

 

50,000

 

16,084

 

 

16,084

 

18,000

 

 

18,000

 

2

Sở Y tế

 

 

 

 

5,447

0

0

5,447

0

0

0

0

0

0

1,816

0

0

1,816

 

-

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Toàn tỉnh

 

2019-

3828- 28/8/2019

5,447

 

 

5,447

 

0

 

 

 

 

1,816

 

 

1,816

 

3

Bệnh viện Y dược - PHCN

 

 

 

 

60,000

0

0

60,000

0

15,219

0

0

15,219

0

15,024

0

0

15,024

 

-

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Kon Tum

 

2020-

311-03/4/2020

60,000

 

 

60,000

 

15,219

 

 

15,219

 

13,624

 

 

13,624

 

-

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1,400

 

 

1,400

 

c.

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

 

54,096

0

0

54,096

0

31,498

0

0

31,498

0

4,800

0

0

4,800

 

1

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

19,096

0

0

19,096

0

0

0

0

0

0

3,600

0

0

3,600

 

-

Trưng bày bảo tàng ngoài trời

Kon Tum

 

2018-

1203- 31/10/2018

19,096

 

 

19,096

 

0

 

 

0

 

3,600

 

 

3,600

 

2

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

 

 

 

 

35,000

0

0

35,000

0

31,498

0

0

31,498

0

1,200

0

0

1,200

 

-

Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế

Kon Tum

 

2018-2020

980-28/9/2017

35,000

 

 

35,000

 

31,498

 

 

31,498

 

1,200

 

 

1,200

 

IV

Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

 

95,570

0

0

95,570

0

61,210

0

0

61,210

0

6,000

0

0

6,000

 

1

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

 

95,570

0

0

95,570

0

61,210

0

0

61,210

0

6,000

0

0

6,000

 

-

Dự án đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - CamPuChia

Ngọc Hồi

 

2010-

153-11/11/09

95,570

 

 

95,570

 

61,210

 

 

61,210

 

6,000

 

 

6,000

 

B.

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,234,788

386,030

848,758

0

 

I.

CHI ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,234,788

386,030

848,758

 

(1)

Ghi chú: (1) Chờ cấp có thẩm quyền phân bổ chi tiết cho các Chủ đầu tư thực hiện.