ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 03 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNNPTNT ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai | - Phí thẩm định: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - TP. Pleiku - Gia Lai | Phí thẩm định: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
03 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai | - Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật). | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai | Phí thẩm định: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh | |||
01 | 1.003781.000.00.00.H21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật |
02 | 1.005327.000.00.00.H21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | |
03 | 1.003810.000.00.00.H21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | |
04 | 1.003612.000.00.00.H21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | |
05 | 1.002239.000.00.00.H21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | |
06 | 1.003619.000.00.00.H21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | |
07 | 1.003598.000.00.00.H21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | |
08 | 1.003589.000.00.00.H21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | |
09 | 1.003577.000.00.00.H21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ; thành lập Đoàn đánh giá; kiểm tra, đánh giá tại vùng | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày 07 giờ; - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 28 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 33 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 33 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
|
| Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản; Đoàn đánh giá có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá các điều kiện an toàn; tham mưu văn bản. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức. |
| Tổng cộng |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
|
| Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ | |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ; thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 ngày 07 giờ |
|
| Lãnh đạo các phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức. |
| Tổng cộng |
| 5 ngày |
|
| Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ | |
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ; thành lập Đoàn đánh giá; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 18 ngày 07 giờ; - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 18 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 23 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 23 ngày 07 giờ không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
|
| Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản; Đoàn đánh giá có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá các điều kiện an toàn; tham mưu văn bản. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng cộng |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
|
| Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ | |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Chi cục Chăn nuôi và Thú y) | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Phòng Hành chính, tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển phòng chuyên môn. |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ; thẩm định và cấp lại giấy chứng nhận | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 ngày 07 giờ |
|
| Lãnh đạo phòng phân công công chức thụ lý hồ sơ, đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày |
|
| Xem xét, ký duyệt văn bản |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | 0,5 giờ | Bưu điện tỉnh |
| Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng cộng |
| 05 ngày |
|
| Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ |