Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1320/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1577/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức; số 349/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức; số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 17/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6615/TTr-STNMT ngày 28/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Mộ Đức.

Có 01 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung tại Điều 1 Quyết định này để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1119).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.408,23

871,72

466,44

1.171,85

1.063,48

1.912,48

908,73

1.630,78

936,46

1.355,00

1.146,13

4.244,00

2.713,61

2.987,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.759,90

 

602,68

918,56

700,22

1.533,87

623,96

1.284,80

672,83

1.005,80

898,93

3.807,71

2.143,44

2.370,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.231,36

268,22

17,49

320,78

501,32

589,16

242,75

57,29

341,59

499,81

294,78

524,85

849,93

723,40

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.179,26

267,67

17,49

317,35

501,32

583,25

242,75

42,76

337,99

497,67

294,78

509.75

843,26

723,22

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lai

LUK

52,11

0,55

 

3,43

 

5,91

 

14,53

3,60

2,14

 

15,10

6,67

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.314,91

153,63

106,79

273,24

170,91

394,17

189,15

613,42

304,42

282,82

149,96

317,37

738,62

620,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.221,12

104,99

25,89

89,63

10,20

196,74

94,51

117,83

7,15

90,69

102,73

172,49

158,00

50,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.475,18

 

14,06

81,59

 

51,37

 

193,27

17,69

3,18

145,76

1.552,27

143,73

272,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.106,11

39,12

4,25

144,23

16,81

275,36

94,64

197,93

 

114,99

196,99

1.142,47

192,28

687,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,97

1,49

27,'98

8,89

0,98

18,73

 

63,79

1,49

2,87

 

2,36

48,63

6,76

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKN

227,26

35,51

0,22

 

 

8,35

2,91

41,27

0,49

11,43

8,71

95,91

12,26

10,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.511,45

268,71

255,70

225,90

362,15

373,71

284,63

307,89

261,59

348,78

246,83

434,07

530,23

611,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,47

1,07

0,09

3,48

0,17

4,50

0,13

2,12

 

 

 

4,39

 

21,52

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

3,56

 

 

 

 

0,19

0,14

0,16

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

136,77

32,12

 

 

0,55

19,29

18,91

 

 

 

2,88

 

 

63,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,08

5,41

0,16

0,20

2,61

3,63

0,31

1,42

1,40

1,40

0,11

0,12

1,26

4,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,68

 

0,10

 

0,94

2,42

0,13

0,23

0,83

6,11

0,28

60,87

0,12

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

65,96

8,42

 

0,57

 

15,80

7,64

7,51

0,30

0,03

8,29

4,50

 

12,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

2.674,45

138,13

91,46

137,13

153,90

220,54

119,18

197,27

185,94

237,99

168,35

255,26

386,39

382,93

 

Đất giao thông

DGT

903,21

77,74

29,91

47,09

64,38

55,67

44,50

64,48

51,14

104,96

52,74

62,09

113,19

135,32

 

Đất thủy lợi

DTL

777,38

27,42

7,51

22,75

40,01

73,19

27,64

7,53

48,29

48,88

72,13

147,99

107,78

146,25

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,06

3,04

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,85

0,10

0,10

0,21

0,14

0,06

0,05

0,16

3,06

0,11

0,23

0,15

0,37

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,28

5,48

2,60

2,21

9,01

8.39

2,19

5,48

5,15

3,56

3,51

4,17

5,09

7,43

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,09

5,60

1,18

1,57

2,56

2,08

2,30

1,32

3,52

5,09

1,59

4,54

2,76

0,98

 

Đất công trình năng lượng

DNL

29,70

0,31

 

0,04

0,06

0,12

0,01

23,64

0,02

0,61

0,55

 

0,58

3,76

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,33

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,14

 

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5,74

 

0,23

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

0,07

 

0,16

0,48

0,07

 

0,58

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,44

0,81

0,80

1,51

0,48

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,23

1,20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

830,12

16,18

48,64

60,70

36,99

78,92

41,90

93,72

72,37

74,16

30,96

35,46

154,64

85,50

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,00

 

0,30

0,32

 

 

 

 

0,25

 

 

0,13

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,93

1,34

0,27

0,27

0,05

0,76

0,29

0,69

1,50

0,35

 

0,13

1,49

1,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,57

0,13

0,65

0,58

1,03

0,60

0,75

0,69

1,60

1,23

0,57

0,75

0,84

1,15

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,72

0,94

 

 

5,12

 

 

 

0,04

0,11

0,21

 

 

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

885,16

 

43,73

39,56

120,41

95,56

74,55

49,01

65,00

74,08

50,54

77,44

87,92

107,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,23

66,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,85

4,47

0,47

0,68

0,26

0,99

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,51

0,87

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,22

1,57

0,38

0,14

1,25

1,24

1,91

0,60

0,32

0,78

0,25

 

0,62

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,88

0,19

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,27

0,05

0,35

0381

0,49

0,41

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

369,18

 

118,31

42,86

73,69

 

56,62

1,63

2,42

19,24

10,44

29,36

5,38

9,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,65

6,33

0,07

0,33

1,49

3,06

1,45

46,53

3,12

6,86

4,26

0,38

46,42

6,35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,09

0,16

 

0,02

0,63

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136,88

0,06

14,06

27,59

1,11

4,90

0,14

38,10

2,04

0,42

0,37

2,22

39,94

5,93

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

 

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

52,05

8,42

 

 

0,10

14,21

 

7,51

 

 

3,97

4,50

 

13,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,51

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,51

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,28

1,00

 

 

 

1,02

 

1,04

 

 

0,20

 

 

0,02

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

48,25

7,42

 

 

 

13,19

 

6,47

 

 

3,77

4,50

 

12,90

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,37

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

0,13

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,13

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,05

8,42

0,00

0,00

0,10

14,21

0,00

7,51

0,00

0,00

3,97

4,50

0,00

13,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,51

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,51

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,28

1,00

 

 

 

1,02

 

1,04

 

 

0,20

 

 

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,25

7,42

 

 

 

13,19

 

6,47

 

 

3,77

4,50

 

12,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Lý do xin điều chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức

Các xã: Đức Hòa, Đức Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức

98,50

Tờ bản đồ số 08, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 05 xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04, 13, 14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức

Điều chỉnh phạm vi thực hiện dự án theo hồ sơ thiết kế cắm cọc giải phóng mặt bằng của Ban Quản lý dự án 2 phê duyệt tại Quyết định số 136/QĐ-BQLDA2 ngày 17/3/2023 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (phạm vi điều chỉnh diện tích 3,69 ha)

Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025; Quyết định 1044/QĐ-UBND, ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025

TỔNG CỘNG: 01 CT

 

98,50

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)-(5)+....+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất giao thông

DGT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dư trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK