ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1577/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức; số 349/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức; số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 17/11/2023 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6615/TTr-STNMT ngày 28/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Mộ Đức.
Có 01 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung tại Điều 1 Quyết định này để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 21.408,23 | 871,72 | 466,44 | 1.171,85 | 1.063,48 | 1.912,48 | 908,73 | 1.630,78 | 936,46 | 1.355,00 | 1.146,13 | 4.244,00 | 2.713,61 | 2.987,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.759,90 |
| 602,68 | 918,56 | 700,22 | 1.533,87 | 623,96 | 1.284,80 | 672,83 | 1.005,80 | 898,93 | 3.807,71 | 2.143,44 | 2.370,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.231,36 | 268,22 | 17,49 | 320,78 | 501,32 | 589,16 | 242,75 | 57,29 | 341,59 | 499,81 | 294,78 | 524,85 | 849,93 | 723,40 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.179,26 | 267,67 | 17,49 | 317,35 | 501,32 | 583,25 | 242,75 | 42,76 | 337,99 | 497,67 | 294,78 | 509.75 | 843,26 | 723,22 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lai | LUK | 52,11 | 0,55 |
| 3,43 |
| 5,91 |
| 14,53 | 3,60 | 2,14 |
| 15,10 | 6,67 | 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.314,91 | 153,63 | 106,79 | 273,24 | 170,91 | 394,17 | 189,15 | 613,42 | 304,42 | 282,82 | 149,96 | 317,37 | 738,62 | 620,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.221,12 | 104,99 | 25,89 | 89,63 | 10,20 | 196,74 | 94,51 | 117,83 | 7,15 | 90,69 | 102,73 | 172,49 | 158,00 | 50,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.475,18 |
| 14,06 | 81,59 |
| 51,37 |
| 193,27 | 17,69 | 3,18 | 145,76 | 1.552,27 | 143,73 | 272,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.106,11 | 39,12 | 4,25 | 144,23 | 16,81 | 275,36 | 94,64 | 197,93 |
| 114,99 | 196,99 | 1.142,47 | 192,28 | 687,03 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 183,97 | 1,49 | 27,'98 | 8,89 | 0,98 | 18,73 |
| 63,79 | 1,49 | 2,87 |
| 2,36 | 48,63 | 6,76 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKN | 227,26 | 35,51 | 0,22 |
|
| 8,35 | 2,91 | 41,27 | 0,49 | 11,43 | 8,71 | 95,91 | 12,26 | 10,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.511,45 | 268,71 | 255,70 | 225,90 | 362,15 | 373,71 | 284,63 | 307,89 | 261,59 | 348,78 | 246,83 | 434,07 | 530,23 | 611,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,47 | 1,07 | 0,09 | 3,48 | 0,17 | 4,50 | 0,13 | 2,12 |
|
|
| 4,39 |
| 21,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,05 | 3,56 |
|
|
|
| 0,19 | 0,14 | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 136,77 | 32,12 |
|
| 0,55 | 19,29 | 18,91 |
|
|
| 2,88 |
|
| 63,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,08 | 5,41 | 0,16 | 0,20 | 2,61 | 3,63 | 0,31 | 1,42 | 1,40 | 1,40 | 0,11 | 0,12 | 1,26 | 4,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,68 |
| 0,10 |
| 0,94 | 2,42 | 0,13 | 0,23 | 0,83 | 6,11 | 0,28 | 60,87 | 0,12 | 0,65 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,47 |
|
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 65,96 | 8,42 |
| 0,57 |
| 15,80 | 7,64 | 7,51 | 0,30 | 0,03 | 8,29 | 4,50 |
| 12,90 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 2.674,45 | 138,13 | 91,46 | 137,13 | 153,90 | 220,54 | 119,18 | 197,27 | 185,94 | 237,99 | 168,35 | 255,26 | 386,39 | 382,93 |
| Đất giao thông | DGT | 903,21 | 77,74 | 29,91 | 47,09 | 64,38 | 55,67 | 44,50 | 64,48 | 51,14 | 104,96 | 52,74 | 62,09 | 113,19 | 135,32 |
| Đất thủy lợi | DTL | 777,38 | 27,42 | 7,51 | 22,75 | 40,01 | 73,19 | 27,64 | 7,53 | 48,29 | 48,88 | 72,13 | 147,99 | 107,78 | 146,25 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,06 | 3,04 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,85 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,14 | 0,06 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,11 | 0,23 | 0,15 | 0,37 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 64,28 | 5,48 | 2,60 | 2,21 | 9,01 | 8.39 | 2,19 | 5,48 | 5,15 | 3,56 | 3,51 | 4,17 | 5,09 | 7,43 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35,09 | 5,60 | 1,18 | 1,57 | 2,56 | 2,08 | 2,30 | 1,32 | 3,52 | 5,09 | 1,59 | 4,54 | 2,76 | 0,98 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 29,70 | 0,31 |
| 0,04 | 0,06 | 0,12 | 0,01 | 23,64 | 0,02 | 0,61 | 0,55 |
| 0,58 | 3,76 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,33 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,14 |
| 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,40 |
| 5,74 |
| 0,23 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,92 |
| 0,08 | 0,29 | 0,17 | 0,02 |
| 0,07 |
| 0,16 | 0,48 | 0,07 |
| 0,58 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,44 | 0,81 | 0,80 | 1,51 | 0,48 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,23 | 1,20 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 830,12 | 16,18 | 48,64 | 60,70 | 36,99 | 78,92 | 41,90 | 93,72 | 72,37 | 74,16 | 30,96 | 35,46 | 154,64 | 85,50 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,00 |
| 0,30 | 0,32 |
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,13 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 8,93 | 1,34 | 0,27 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,29 | 0,69 | 1,50 | 0,35 |
| 0,13 | 1,49 | 1,79 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,57 | 0,13 | 0,65 | 0,58 | 1,03 | 0,60 | 0,75 | 0,69 | 1,60 | 1,23 | 0,57 | 0,75 | 0,84 | 1,15 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,72 | 0,94 |
|
| 5,12 |
|
|
| 0,04 | 0,11 | 0,21 |
|
| 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 885,16 |
| 43,73 | 39,56 | 120,41 | 95,56 | 74,55 | 49,01 | 65,00 | 74,08 | 50,54 | 77,44 | 87,92 | 107,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,23 | 66,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,85 | 4,47 | 0,47 | 0,68 | 0,26 | 0,99 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,51 | 0,87 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,22 | 1,57 | 0,38 | 0,14 | 1,25 | 1,24 | 1,91 | 0,60 | 0,32 | 0,78 | 0,25 |
| 0,62 | 1,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,88 | 0,19 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,27 | 0,05 | 0,35 | 0381 | 0,49 | 0,41 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 369,18 |
| 118,31 | 42,86 | 73,69 |
| 56,62 | 1,63 | 2,42 | 19,24 | 10,44 | 29,36 | 5,38 | 9,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 126,65 | 6,33 | 0,07 | 0,33 | 1,49 | 3,06 | 1,45 | 46,53 | 3,12 | 6,86 | 4,26 | 0,38 | 46,42 | 6,35 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,09 | 0,16 |
| 0,02 | 0,63 | 5,26 |
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 136,88 | 0,06 | 14,06 | 27,59 | 1,11 | 4,90 | 0,14 | 38,10 | 2,04 | 0,42 | 0,37 | 2,22 | 39,94 | 5,93 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) |
| (4)=(5)+…+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 52,05 | 8,42 |
|
| 0,10 | 14,21 |
| 7,51 |
|
| 3,97 | 4,50 |
| 13,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,51 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,51 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,28 | 1,00 |
|
|
| 1,02 |
| 1,04 |
|
| 0,20 |
|
| 0,02 |
1.6 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48,25 | 7,42 |
|
|
| 13,19 |
| 6,47 |
|
| 3,77 | 4,50 |
| 12,90 |
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,37 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã | DHT | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,13 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyến sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 52,05 | 8,42 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 14,21 | 0,00 | 7,51 | 0,00 | 0,00 | 3,97 | 4,50 | 0,00 | 13,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,51 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,51 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,28 | 1,00 |
|
|
| 1,02 |
| 1,04 |
|
| 0,20 |
|
| 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,25 | 7,42 |
|
|
| 13,19 |
| 6,47 |
|
| 3,77 | 4,50 |
| 12,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Lý do xin điều chỉnh | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Mộ Đức | Các xã: Đức Hòa, Đức Phong, Đức Phú, Đức Tân, Đức Lân và thị trấn Mộ Đức | 98,50 | Tờ bản đồ số 08, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 05 xã Đức Phú; tờ bản đồ số 10, 13, 14, 16 xã Đức Tân; tờ bản đồ số 03, 04, 13, 14, 26, 27, 39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 18, 22, 23 thị trấn Mộ Đức | Điều chỉnh phạm vi thực hiện dự án theo hồ sơ thiết kế cắm cọc giải phóng mặt bằng của Ban Quản lý dự án 2 phê duyệt tại Quyết định số 136/QĐ-BQLDA2 ngày 17/3/2023 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (phạm vi điều chỉnh diện tích 3,69 ha) | Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025; Quyết định 1044/QĐ-UBND, ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 |
TỔNG CỘNG: 01 CT |
| 98,50 |
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)-(5)+....+(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Đất giao thông | DGT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dư trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|