Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1324/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 890/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 31/05/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 19/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Nam Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đ ốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

184.659,56

20.727,98

20.136,35

15.886,45

17.574,15

13.078,71

11.023,08

13.111,60

11.200,43

31.286,55

9.961,77

7.457,92

13.214,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

178.004,29

19.517,17

19.366,96

15.438,46

16.467,74

12.551,18

10.739,99

12.645,72

10.853,08

30.907,97

9.762,83

7.296,66

12.456,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.672,00

265,54

110,28

180,97

114,46

371,82

267,46

304,43

203,44

216,27

373,28

105,76

158,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

376,94

23,50

4,20

14,70

10,33

77,50

75,28

35,75

77,60

3,62

3,21

47,50

3,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.737,65

1.617,81

874,27

1.756,51

654,65

2.414,32

1.821,76

394,28

1.187,54

699,03

814,53

533,96

1.968,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.205,66

443,88

162,14

257,24

54,86

1.173,94

378,74

48,53

129,29

259,91

118,85

130,90

47,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61.794,32

7.587,37

4.729,20

4.332,24

10.303,41

5.001,56

1.925,43

10.532,64

8.286,92

-

-

-

9.095,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

57.841,92

-

1.287,44

7.460,97

2.552,04

990,80

4.150,32

-

-

28.048,13

7.320,06

6.032,16

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.524,35

9.586,44

12.137,81

1.394,80

2.758,00

2.597,58

2.196,04

1.365,65

1.044,63

1.684,43

1.136,11

493,70

1.129,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.255,16

5.006,99

7.828,82

165,07

1.777,75

2.224,76

1.547,66

1.315,27

842,22

567,89

1.009,60

343,08

626,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,21

6,13

0,17

0,50

2,18

1,16

0,24

0,19

1,26

0,20

-

0,18

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,18

10,00

65,65

55,23

28,14

-

-

-

-

-

-

-

57,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.577,81

952,47

456,74

254,08

983,01

451,58

172,55

298,10

175,28

212,67

121,73

50,90

448,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,34

10,00

3,15

-

-

13,10

6,20

25,87

-

8,01

0,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,56

0,76

0,46

-

-

0,13

-

-

-

-

0,11

-

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,67

59,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,03

1,33

0,72

-

-

0,83

0,15

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

82,45

70,98

7,90

-

1,80

-

1,77

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

60,55

59,02

-

-

-

-

-

1,53

-

-

-

-

-

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

136,44

94,64

11,32

-

21,17

9,31

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

DHT

759,78

152,90

79,83

71,81

53,87

86,15

67,45

71,32

39,45

21,90

30,37

15,32

69,41

-

Đất giao thông

DGT

391,06

91,17

55,32

22,31

34,15

33,08

32,94

13,56

34,64

10,88

23,54

8,92

30,55

-

Đất thủy lợi

DTL

0,99

0,64

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,96

0,75

-

-

-

2,05

0,16

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,50

1,24

0,16

0,28

0,42

1,94

0,11

0,43

0,27

0,11

0,17

0,24

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

36,45

7,17

7,14

1,72

1,92

4,73

3,95

1,40

0,67

3,14

1,21

1,07

2,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,73

5,60

1,93

2,23

0,44

0,46

1,07

1,09

1,50

0,69

-

2,04

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

227,45

29,62

2,24

42,73

11,62

35,47

22,26

49,79

0,09

0,07

0,01

0,01

33,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,59

0,18

0,09

0,02

-

0,07

0,03

0,04

-

-

0,03

0,08

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,81

-

5,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,75

0,75

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,87

14,54

7,14

2,52

5,32

4,97

6,91

5,01

2,28

7,01

5,41

2,91

1,85

-

Đất chợ

DCH

1,37

0,99

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,28

-

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

0,41

0,64

0,64

0,09

0,86

0,20

0,05

0,40

0,36

0,27

0,49

0,43

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

280,09

-

36,58

33,31

22,79

37,97

36,28

12,85

21,38

16,75

20,16

17,85

24,17

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

89,32

89,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,29

6,23

3,41

2,72

0,81

0,83

3,69

0,20

0,92

0,42

0,22

0,62

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,58

5,80

0,77

-

4,20

0,66

-

0,03

0,04

-

-

0,01

1,07

2.16

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.573,41

401,23

311,96

141,81

581,43

264,90

56,81

101,51

112,05

165,23

70,59

16,61

349,28

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

426,01

-

-

3,51

296,85

36,84

-

84,74

1,04

-

-

-

3,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.077,46

258,34

312,65

193,91

123,40

75,95

110,54

167,78

172,07

165,91

77,21

110,36

309,34

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

239,23

55,25

16,43

38,97

12,27

29,50

22,24

21,70

2,05

3,45

37,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,12

35,55

15,26

35,21

12,27

21,20

22,24

21,70

2,05

3,20

13,44

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,72

6,27

1,90

17,83

-

-

-

1,52

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,66

10,84

0,21

11,48

4,44

3,32

1,46

1,31

1,60

-

3,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,81

-

0,15

1,10

2,52

14,48

10,14

17,38

-

-

5,04

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

65,39

17,90

13,00

4,80

5,31

3,40

10,64

1,49

0,25

3,20

5,40

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,41

3,34

0,40

-

-

8,30

-

-

-

-

8,37

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,44

0,44

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,86

2,86

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,40

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

16,67

-

-

-

-

8,30

-

-

-

-

8,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,70

16,36

0,77

3,76

-

-

-

-

-

0,25

15,56

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+.+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

233,26

71,50

25,86

36,45

12,82

22,32

22,24

1,12

21,82

2,17

3,28

0,12

13,56

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,42

7,42

2,00

17,89

0,15

0,06

-

-

1,58

0,20

-

0,06

0,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,35

15,91

0,51

12,66

4,73

3,38

1,46

0,41

1,37

1,72

0,08

0,06

3,06

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,81

-

0,15

1,10

2,52

14,48

10,14

-

17,38

-

-

-

5,04

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

107,14

47,63

23,20

4,80

5,42

4,40

10,64

0,71

1,49

0,25

3,20

-

5,40

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

71,70

11,53

60,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

71,70

11,53

60,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,42

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

Đắc Pree

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích

 

47,49

16,53

2,12

3,76

6,57

2,08

0,62

0,25

15,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,52

-

-

-

1,52

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,52

-

-

-

1,52

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,97

16,53

2,12

3,76

5,05

2,08

0,62

0,25

15,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,62

-

-

-

0,00

-

0,62

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,94

1,94

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,25

-

1,12

-

5,05

2,08

-

-

-

2.4

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,18

10,95

0,92

3,50

-

-

-

0,25

15,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,22

0,95

0,77

3,50

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

-

0,15

-

-

-

-

0,25

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,56

-

-

-

-

-

-

-

15,56

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,00

10,00

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

-

0,08

0,26

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

3,64

3,64

-

-

-

-

-

-

-