- 1 Luật Quản lý thuế 2019
- 2 Quyết định 41/2018/QĐ-TTg quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 15/2021/QĐ-TTg sửa đổi Khoản 1 Điều 3 Quyết định 41/2018/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1326/QĐ-TCT | Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra chuyên ngành năm 2023 của Tổng cục Thuế. (Danh sách các doanh nghiệp tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Cục trưởng Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Kế hoạch kiểm tra chuyên ngành năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc, trực thuộc Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-TCT ngày 30/08/2023 Tổng cục Thuế)
STT | ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA | MÃ SỐ THUẾ | CƠ QUAN THUẾ |
1 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BOSTON VIỆT NAM | 3700843113 | Cục Thuế Tỉnh Bình Dương |
2 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HOA LINH | 0101225867 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
3 | CÔNG TY CỔ PHẦN VINACAFÉ BIÊN HÒA | 3600261626 | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
4 | CÔNG TY CỔ PHẦN KIM TÍN HƯNG YÊN | 0900257329 | Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
5 | CÔNG TY TNHH THỨC ĂN THỦY SẢN GROWMAX | 3603686923 | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
6 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI PHÁT | 0500447004 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
7 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC VẠN PHÚC | 0302859849 | CCT Quận Bình Thạnh - Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
8 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPC | 0302560110 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
9 | CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG UNICONS | 0304472276 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
10 | CÔNG TY CỔ PHẦN KHỬ TRÙNG VIỆT NAM | 0302327629 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
11 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CIENC04 | 2900324850 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
12 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG TRUNG CHÍNH | 0500480241 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
13 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH ĐỊA ỐC ĐÔNG NAM | 0302254498 | CCT Quận Bình Thạnh - Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
14 | CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN KỸ THƯƠNG | 0102935813 | Cục thuế Doanh nghiệp lớn |
15 | CÔNG TY CP ĐẦU TƯ T&M VIỆT NAM | 2500220310 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
16 | CÔNG TY CỔ PHẦN FECON | 0101502599 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
17 | CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN KHẢI HOÀN LAND | 0309139261 | Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè - Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
18 | CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 0300507182 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
19 | CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HỢP LỰC | 0103711478 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
20 | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT NHỰA DUY TÂN | 0306151768 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
21 | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ĐIỆN 2 | 0300420157 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
22 | CÔNG TY TNHH BIM KIÊN GIANG | 1700460501 | Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang |
23 | CÔNG TY CỔ PHẦN PROPERTY X | 0314995067 | Chi cục Thuế Quận 3 - Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
24 | CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN SƠN KIM | 0305390717 | Chi cục Thuế TP. Thủ Đức - Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
25 | CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THT | 0101864535 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
26 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TOÀN CẦU (GP. INVEST) | 0101647121 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
27 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN MIK GROUP VIỆT NAM | 0106558919 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
28 | CÔNG TY CỔ PHẦN BITEXCO | 0102274553 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
29 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI PHÚ ĐIỀN | 0302801990 | Chi cục Thuế Quận Tân Bình - Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
30 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC PHÚ LONG | 0303739921 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
31 | CÔNG TY CP XD ĐÔ THỊ HỒNG HÀ SỐ 1 VIỆT NAM | 0107706775 | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy - Cục Thuế TP. Hà Nội |
32 | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TCO | 0108336478 | Chi cục Thuế quận Hai Bà Trưng - Cục Thuế TP. Hà Nội |
33 | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN TNR HOLDINGS VIỆT NAM | 0107462896 | Chi cục Thuế quận Đống Đa - Cục Thuế TP. Hà Nội |
34 | CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN INDEVCO | 5700400267 | Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh |
35 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM KHƯƠNG DUY | 0301329486 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
36 | CTCP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT | 0301123125 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
37 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂN HOÀNG GIA | 0301414491 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
38 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LONG HẢI | 0800236558 | Cục Thuế Tỉnh Hải Dương |
39 | CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH MEN V.T.C | 3600723398 | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
40 | CÔNG TY CỔ PHẦN TRANSIMEX | 0301874259 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
41 | CÔNG TY CP KINH DOANH BDS MV VIỆT NAM | 0316040344 | Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh |
42 | TẬP ĐOÀN GELEXIMCO - CÔNG TY CP | 0100514947 | Cục Thuế TP. Hà Nội |
- 1 Quyết định 2043/QĐ-BTC năm 2018 về Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Quyết định 1254/QĐ-TTg về thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Quyết định 1766/QĐ-BTTTT năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại của Bộ Thông tin và Truyền thông đến năm 2020
- 3 Quyết định 1258/QĐ-TTg năm 2020 sửa đổi Quyết định 1254/QĐ-TTg về Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành