UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1326/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1706/TTr- SGTVT ngày 26/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
1 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
2 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
4 | Xoá Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng duyệt, trình Chủ tịch UBND cấp huyện. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định giải quyết TTHC. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,0 ngày |
*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
2. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng xem xét, duyệt trình Chủ tịch UBND cấp huyện. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,0 ngày |
*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng xem xét, duyệt trình Chủ tịch UBND cấp huyện. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,0 ngày |
*: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
4. Thủ tục: Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hạ tầng | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng xem xét, duyệt trình Chủ tịch UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện thủ tục, kèm theo hồ sơ được thẩm định. Cắt góc hủy đăng ký cũ. Trường hợp không đủ điều kiện để cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký, phải thông báo bằng văn bản cho công dân và nêu rõ lý do. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2,0 ngày |
*: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ hoặc Văn bản trả lời, nêu rõ lý do từ chối của Cơ quan đăng ký phương tiện.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC | Số ngày thực hiện theo DM TTHC | Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Quyết định số 1079/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023 | 3,0 ngày | 3,0 ngày |
2 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Quyết định số 1079/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023 | 3,0 ngày | 3,0 ngày |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Quyết định số 1079/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023 | 3,0 ngày | 3,0 ngày |
4 | Xoá Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Quyết định số 1079/QĐ-UBND Ngày 29/5/2023 | 2,0 ngày | 2,0 ngày |