Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1326/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 28 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 630/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức; số 2609/QĐ- UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.

Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 30/5/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 22/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hiệp Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- PhòngTN&MT huyện Hiệp Đức;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) …(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.687,54

2.317,00

6.053,41

3.075,14

4.502,34

2.211,88

4.649,12

11.680,94

3.292,28

6.101,24

3.602,02

2.202,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.295,82

1.842,69

5.717,77

2.916,29

4.243,74

1.810,24

4.433,42

11.349,36

3.033,99

5.731,33

3.147,98

2.069,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.699,54

129,61

53,41

66,05

548,80

314,96

25,27

24,20

20,48

205,58

104,22

206,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.268,63

68,50

42,00

46,82

535,33

210,94

14,70

-

20,51

94,93

88,85

146,05

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2.060,22

215,56

242,78

148,90

386,22

199,23

81,69

9,82

44,81

361,58

246,63

123,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.577,87

637,50

1.466,83

78,15

711,25

351,16

589,67

2.224,31

880,20

448,74

579,45

610,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.073,66

-

1.043,17

1.080,45

685,47

68,84

436,32

4.206,64

15,17

1.015,39

326,16

196,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24.856,12

854,55

2.910,89

1.542,38

1.911,99

875,99

3.300,40

4.884,39

2.067,92

3.694,98

1.880,54

932,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,75

0,87

0,68

0,36

-

0,06

0,07

-

5,41

-

-

0,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,64

4,60

-

-

-

-

-

-

-

5,06

10,98

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.072,30

440,82

255,36

108,51

258,53

398,47

198,19

225,45

240,02

369,91

449,59

127,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,27

0,88

-

7,82

-

-

15,57

-

-

-

4,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,80

0,50

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,99

-

-

-

24,24

13,75

-

-

6,00

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,92

-

10,20

0,76

0,24

0,25

-

-

0,34

-

-

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

46,93

4,56

-

-

1,61

2,25

-

-

38,09

-

0,42

-

2.6

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

53,07

-

20,44

-

14,99

-

-

-

13,67

2,50

-

1,47

2.7

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

38,53

12,57

3,00

-

1,00

-

-

-

19,91

-

1,45

0,60

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

838,81

159,40

62,60

39,30

94,96

115,36

32,54

71,44

59,59

69,21

83,62

50,77

-

Đất giao thông

DGT

521,91

100,81

46,11

28,94

58,26

49,17

26,63

63,38

46,94

45,09

28,71

27,87

-

Đất thủy lợi

DTL

87,18

17,95

0,14

-

5,88

13,41

-

-

-

7,00

33,42

9,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,29

5,54

0,01

0,13

-

0,29

0,12

-

0,20

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,83

2,42

0,18

0,23

0,33

0,34

0,43

0,14

0,30

0,17

0,18

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,63

6,74

1,80

0,56

4,86

5,80

0,67

2,23

3,71

2,72

1,93

3,62

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

23,42

4,69

1,87

0,60

2,81

2,63

1,04

1,75

2,49

1,18

3,20

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,97

2,48

3,00

-

0,06

0,01

-

-

0,04

5,29

0,06

0,03

-

Đất công trình BCVT

DBV

1,92

0,49

0,51

0,02

0,22

0,05

0,04

0,02

0,19

0,03

0,31

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,54

0,69

-

-

0,08

2,70

-

0,99

0,08

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,19

0,33

-

-

-

0,86

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

136,55

15,16

8,98

8,82

22,46

39,43

3,60

2,93

3,06

7,73

15,81

8,57

-

Đất xây dựng cơ sở KH&CN

DKH

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,22

0,64

-

-

-

-

-

-

2,58

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,82

1,22

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,26

0,87

0,33

0,46

2,64

1,53

0,81

0,61

0,90

1,12

0,50

0,51

2.10

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

12,08

11,05

-

-

-

0,73

-

-

-

-

0,30

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

427,85

-

21,68

15,61

72,39

74,07

21,34

32,04

20,04

61,29

82,58

26,84

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

169,76

169,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,26

4,14

0,99

0,55

0,47

0,49

0,32

0,31

0,49

0,87

0,28

0,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,39

1,81

0,67

-

0,15

0,21

-

0,31

0,18

0,06

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,22

0,99

-

0,18

0,80

2,58

-

-

0,11

0,43

0,67

0,46

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1.030,06

71,31

134,65

43,45

37,91

11,92

127,51

120,65

75,19

140,25

226,11

41,11

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

340,03

2,27

0,50

0,38

7,13

175,34

0,10

-

5,51

94,18

49,38

5,24

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,08

0,71

-

-

-

-

-

0,09

-

-

0,28

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

319,42

33,49

80,28

50,35

0,07

3,17

17,51

106,13

18,26

-

4,45

5,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) …(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

150,12

56,18

0,40

-

17,43

25,23

16,30

7,96

17,84

3,19

4,60

1,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,77

40,77

0,40

-

8,70

18,15

15,28

2,83

15,89

3,19

4,58

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,89

5,89

-

-

1,64

6,48

-

-

0,60

0,08

0,20

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,91

5,69

-

-

1,49

3,95

-

-

0,60

0,08

0,10

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

14,16

7,59

-

-

1,47

3,74

-

-

-

0,11

1,25

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,57

16,05

0,20

-

1,99

4,34

1,08

0,80

3,20

-

1,92

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

52,15

11,25

0,20

-

3,60

3,59

14,20

2,03

12,09

3,00

1,21

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,35

15,41

-

-

8,74

7,09

1,02

5,13

1,95

-

0,02

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,08

5,33

-

-

6,76

5,13

0,72

5,13

0,01

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

23,03

5,33

-

-

6,76

5,13

0,70

5,13

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,26

-

-

-

1,76

1,74

-

-

1,73

-

0,02

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

7,95

7,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

3,06

2,13

-

-

0,21

0,21

0,30

-

0,21

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) …(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

140,90

43,06

2,10

0,79

9,77

18,26

19,44

3,83

33,60

3,42

4,97

1,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,89

5,89

-

-

1,64

6,48

-

-

0,60

0,08

0,20

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,91

5,69

-

-

1,49

3,95

-

-

0,60

0,08

0,10

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,58

7,76

0,65

0,05

1,78

3,74

0,45

-

0,58

0,21

1,34

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,25

18,11

0,49

0,16

2,61

4,45

3,77

1,80

4,06

0,10

2,04

0,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

71,19

11,31

0,96

0,58

3,74

3,59

15,22

2,03

28,36

3,03

1,39

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

1,20

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

1,20

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,75

0,33

0,08

-

0,09

-

-

-

-

-

-

0,25

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(4) = (5) …(15)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,07

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-