ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1328/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 21 tháng 8 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 1201/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm và dạy nghề giai đoạn năm 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số: 1337/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt lại dự án đầu tư Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 146/TTr-KH&ĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2015.
1. Tên dự án: Dự án đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2015.
2. Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
- Chủ đầu tư: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn.
- Đơn vị hưởng lợi: Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn.
- Đơn vị lập dự án: Ban QLCDA/XDCB Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện, nâng cấp trang Website, phần mềm ứng dụng để Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn thực hiện nhiệm vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, tư vấn học nghề và xuất khẩu lao động, thu thập thông tin để phát triển thị trường lao động, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động trên địa bàn toàn tỉnh theo chủ trương chung của Đảng và Nhà nước về phát triển thị trường lao động đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số: 1201/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012.
4. Nội dung và quy mô đầu tư:
- Thiết bị phục vụ công tác văn phòng cho Ban Giám đốc, các phòng chức năng (Văn phòng, Kế toán tài chính, Tư vấn giới thiệu việc làm, Quản lý dạy nghề, Bảo hiểm thất nghiệp).
- Thiết bị phục vụ dùng chung cho việc kết nối, tra cứu thông tin về thị trường lao động cho doanh nghiệp và người lao động.
- Thiết bị phục vụ cho công tác đào tạo định hướng, tư vấn học nghề và đào tạo nghề cơ bản gồm: Phòng học vi tính, Phòng Hội trường - Lý thuyết, các xưởng thực hành, Phòng chờ giáo viên.
- Thiết bị, phương tiện phục vụ công tác tư vấn, giới thiệu việc làm lưu động tại các địa phương trong tỉnh.
- Thiết bị phục vụ các điểm giao dịch, thu thập, cung cấp thông tin về thị trường lao động đặt tại 07 huyện thuộc tỉnh Bắc Kạn (Là điểm thu thập thông tin về thị trường lao động và giao dịch bảo hiểm thất nghiệp theo chủ trương chung về phát triển mạng lưới thị trường lao động và Bảo hiểm thất nghiệp của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Nâng cấp trang Website của Trung tâm và đầu tư phần mềm bảo mật tiên tiến “ứng dụng điện toán đám mây”; phần mềm quản lí “văn phòng điện tử”; phần mềm quản lý tài chính “đa đơn vị, đa vị trí”.
(Có biểu danh mục thiết bị, nội thất của dự án kèm theo).
5. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn của Dự án:
- Tổng mức đầu tư: 4.229.421.000 đồng. (Bốn tỷ hai trăm hai mươi chín triệu bốn trăm hai mươi mốt nghìn đồng).
- Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm và dạy nghề.
6. Hình thức quản lý:
Chủ đầu tư quản lý trực tiếp dự án; đơn vị hưởng lợi là Trung tâm Giới thiệu việc làm tổ chức tiếp nhận và khai thác sử dụng.
7. Thẩm định, phê duyệt dự toán mua sắm: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.
8. Địa điểm và thời gian thực hiện:
- Địa điểm thực hiện: Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn, tổ 8, phường Phùng Chí Kiên, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
- Thời gian thực hiện: Từ năm 2013 đến 2015.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC TRUNG TÂM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1328/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)
1. Thiết bị dùng cho các phòng làm việc, phòng học lý thuyết, hội trường, điểm giao dịch:
STT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
I | Thiết bị cho các phòng làm việc, dạy nghề |
|
|
|
| Tầng 1 gồm: |
|
|
|
1 | Phòng thường trực (18m2) |
|
|
|
| Tủ sắt | Cái | 01 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc | Bộ | 01 |
| |
2 | Phòng Thông tin thị trường lao động (22m2) |
|
|
|
| Tủ sắt | Cái | 02 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc | Bộ | 02 |
| |
Máy tính để bàn (ĐNA) | Bộ | 02 |
| |
Máy in canon | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 02 |
| |
Ghế gấp | Cái | 04 |
| |
3 | Phòng Giới thiệu việc làm (22 m2) |
|
|
|
| Tủ sắt | Cái | 02 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc | Bộ | 02 |
| |
Máy tính để bàn (ĐNA) | Bộ | 02 |
| |
Máy in canon | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 02 |
| |
Ghế gấp | Cái | 04 |
| |
4 | Phòng quản lý dạy nghề (22m2) |
|
|
|
| Tủ sắt | Cái | 02 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc | Bộ | 02 |
| |
Máy tính để bàn (ĐNA) | Bộ | 02 |
| |
Máy in canon | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 02 |
| |
Ghế gấp | Cái | 04 |
| |
5 | Phòng Tài chính kế toán, Văn phòng (22m2) |
|
|
|
| Tủ sắt | Cái | 02 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc | Bộ | 02 |
| |
| Máy tính cấu hình cao để bàn | Bộ | 02 |
|
Máy in canon | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 02 |
| |
Ghế gấp | Cái | 04 |
| |
Máy Scan | Cái | 01 |
| |
Máy Fax | Cái | 01 |
| |
Máy phô tô siêu tốc, tự đảo 02 chiều | Bộ | 01 |
| |
6 | Phòng PGĐ (18m2) |
|
|
|
| Tủ sắt | Cái | 01 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc cho lãnh đạo | Bộ | 01 |
| |
Bộ bàn ghế tiếp khách | Bộ | 01 |
| |
Điều hòa 12000 BTU | Bộ | 01 |
| |
Máy tính | Bộ | 01 |
| |
Máy in | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 01 |
| |
7 | Thiết bị lắp ngoài hành lang tầng 1 để phục vụ thông tin, giao dịch |
|
|
|
| Bảng từ chống loá | Cái | 02 |
|
Máy tra cứu thông tin màn cảm ứng | Bộ | 02 |
| |
Bảng Led chạy chữ 3 màu | m2 | 03 |
| |
Cây nước nóng lạnh | Cái | 02 |
| |
Ghế dây ngồi chờ loại 4 chỗ | Bộ | 03 |
| |
Tầng 2 |
|
|
| |
8 | Phòng Giám đốc (18m2) |
|
|
|
| Tủ gỗ 4 buồng | Cái | 01 |
|
Bộ bàn + ghế làm việc cho GĐ | Bộ | 01 |
| |
Bộ bàn ghế tiếp khách | Bộ | 01 |
| |
Điều hoà 12000 BUT | Bộ | 01 |
| |
Máy tính để bàn ĐNA | Bộ | 01 |
| |
Máy in | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 01 |
| |
Tủ lạnh 150L | Cái | 01 |
| |
9 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp (45,36m2) |
|
|
|
| Tủ sắt 6 buồng | Cái | 06 |
|
Bộ bàn + ghế xoay làm việc | Bộ | 06 |
| |
Máy tính để bàn ĐNA | Bộ | 04 |
| |
Máy in canon | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 06 |
| |
Ghế gấp | Cái | 12 |
| |
10 | Phòng học vi tính (45,36m2), ngoại ngữ phục vụ dạy nghề và xuất khẩu lao động |
|
|
|
| Bảng từ chống lóa | Cái | 01 |
|
Bàn + ghế học vi tính | Bộ | 30 |
| |
Máy tính, tai nghe | Bộ | 30 |
| |
Lưu điện | Bộ | 30 |
| |
Bộ máy tính chủ | Bộ | 01 |
| |
Máy chiếu + Phông chiếu | Bộ | 01 |
| |
Bàn + ghế giáo viên | Bộ | 01 |
| |
Dây kết nối mạng LAN và Internet | Mét | 300 |
| |
Đầu Rj 45 Internet bấm đầu mạng | Cái | 01 |
| |
Điều hòa 12000 BTU | Bộ | 02 |
| |
11 | Phòng chờ của giáo viên |
|
|
|
| Tủ sắt đựng tài liệu | Cái | 01 |
|
Bàn Oval | Cái | 01 |
| |
Ghế gấp ngồi | Cái | 10 |
| |
Cây nước nóng lạnh | Cái | 01 |
| |
Bảng phoóc phân lịch giảng dạy | Cái | 01 |
| |
| Tầng 3 |
|
|
|
12 | Phòng dạy lý thuyết kiêm hội trường (60m2) |
|
|
|
| Bàn dùng để họp và học lý thuyết | Cái | 30 |
|
Ghế ngồi bọc nỉ | Cái | 30 |
| |
Tượng Bác Hồ + Bục | Bộ | 01 |
| |
Bục phát biểu | Cái | 01 |
| |
Bảng chống lóa có chân bằng thép di động | Cái | Cái |
| |
Phông hội trường | M2 | 30 |
| |
Khẩu hiệu Đảng | Cái | 01 |
| |
Cờ Đảng, Cờ tổ quốc, ngôi sao | Bộ | 01 |
| |
Máy chiếu + Màn chiếu | Bộ | 01 |
| |
Máy tính phục vụ giảng dạy | Bộ | 01 |
| |
Máy in canon | Cái | 01 |
| |
Lưu điện | Cái | 01 |
| |
Bàn + ghế giáo viên | Bộ | 01 |
| |
Tivi 46 inch (phục vụ giảng dạy) | Cái | 01 |
| |
Bộ loa, âm ly, đầu đĩa Caliphonia. | Bộ | 01 |
| |
Bộ micro không dây, có dây | Bộ | 02 |
| |
Điều hòa 28.000 BTU tủ đứng | Cái | 02 |
| |
13 | Phòng chờ của giáo viên |
|
|
|
| Tủ sắt đựng tài liệu | Cái | 01 |
|
Bàn Oval | Cái | 01 |
| |
Ghế gấp ngồi | Cái | 10 |
| |
Cây nước nóng lạnh | Cái | 01 |
| |
Bảng phoóc phân lịch giảng dạy | Cái | 01 |
| |
14 | Thiết bị kết nối, thu thập, cung cấp thông tin tại 07 huyện |
|
|
|
| Máy tính để bàn ĐAN | Bộ | 07 |
|
Máy in canon | Cái | 07 |
| |
Lưu điện | Cái | 07 |
| |
Bàn + ghế ngồi | Bộ | 07 |
| |
Tủ sắt đựng tài liệu | Cái | 07 |
| |
Bộ đấu nối mạng | Bộ | 07 |
| |
15 | Thiết bị, phương tiện tư vấn, giới thiệu việc làm lưu động |
|
|
|
| Bộ Loa, âm ly, đầu đĩa Caliphonia. | Bộ | 01 |
|
Bộ micro không dây, có dây | Bộ | 02 |
| |
Máy chiếu + Màn chiếu | Bộ | 01 |
| |
Máy tính xách tay | Bộ | 01 |
| |
Xe ô tô bán tải chuyên chở đi các địa phương | Chiếc | 01 |
| |
16 | Nâng cấp trang Website của trung tâm | Web | 01 |
|
17 | Đầu tư phần mềm bảo mật tiên tiến “ứng dụng điện toán đám mây”; phần mềm quản lí “văn phòng điện tử”; phần mềm quản lí tài chính “đa đơn vị, đa vị trí”. | Bộ | 03 |
|
2. Thiết bị dạy nghề cho xuất khẩu lao động và việc làm trong nước:
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Xưởng: Điện tử dân dung |
|
|
|
1 | Đồng hồ VOM DE - 960 TR | Cái | 20 |
|
2 | Đồng hồ số WELLINK HL - 1250 | Cái | 10 |
|
3 | Loa Bass loại nhỏ | Cặp | 02 |
|
4 | Loa Bass loại to | Cặp | 02 |
|
5 | Amplifier CaliNew PRO - 888A | Cái | 02 |
|
6 | Amplifier CaliNew KNF - 2218A | Cái | 02 |
|
7 | Micro không dây | Bộ | 02 |
|
8 | Micro dây | Cái | 02 |
|
9 | DVD/MP4 | Cái | 02 |
|
10 | DVD/MP5 | Cái | 02 |
|
11 | Tivi JVC phẳng 21” | Cái | 02 |
|
12 | Tivi LCD Samsung 32” | Cái | 02 |
|
13 | Tivi LCD Toshiba 32” | Cái | 02 |
|
14 | Tivi LCD Sony 32” | Cái | 02 |
|
15 | Tivi LCD LG 32” | Cái | 02 |
|
16 | Tivi LCD Panasonic 39’’ | Cái | 02 |
|
17 | Tivi LCD Toshiba 46” | Cái | 01 |
|
18 | Máy tính để bàn | Bộ | 01 |
|
19 | Loa vi tính | Bộ | 05 |
|
20 | Máy cấp nguồn | Bộ | 05 |
|
21 | Máy khò | Cái | 02 |
|
22 | Mỏ hàn | Cái | 20 |
|
23 | Máy khoan tay BOS loại nhỏ | Máy | 02 |
|
II | Xưởng: Hàn |
|
|
|
1 | Máy hàn điện tử 220V-200A | Cái | 02 |
|
2 | Máy hàn điện 220V-250A | Cái | 02 |
|
3 | Máy cắt tôn 220V | Cái | 01 |
|
4 | Máy hàn điểm 220V | Cái | 01 |
|
5 | Máy cuốn tôn | Cái | 01 |
|
III | Xưởng: Điện dân dụng |
|
|
|
1 | Máy giặt tự động 1 hộc 7Kg Electrolux 220V | Cái | 02 |
|
2 | Mô tơ cửa cuốn 220V Đài Loan | Bộ | 02 |
|
3 | Mô hình thực tập đấu nối động cơ KĐB 1 pha | Bộ | 02 |
|
4 | Mô hình thực tập đấu nối động cơ KĐB 3 pha | Bộ | 02 |
|
5 | Máy bơm nước Gold Star PC-401E-220V | Cái | 01 |
|
6 | Máy bơm nước hút + đẩy thông thường | Cái | 02 |
|
7 | Máy hút bụi 220V Electrolux | Cái | 01 |
|
8 | Máy say sinh tố - xay thịt 220V- 50Hz | Cái | 02 |
|
9 | Máy khoan bê tông | Cái | 01 |
|
10 | Động cơ 1 pha - 220V. 1450vòng/phút - VTC 1,5 KW | Cái | 02 |
|
11 | Động cơ 3 pha - 220V/380 V - Thiboco 2,2 KW | Cái | 02 |
|
12 | Ổn áp 1 pha – Sutudo 90 V ÷ 140 V (dải rộng) 5KVA | Cái | 02 |
|
13 | Máy sạc ắc quy - 6 V – 12DC 12A/h KDK | Cái | 02 |
|
14 | Thiết bị cấp nhiệt: | Cái | 10 |
|
15 | Máy tắm nước nóng P ≈ 3,5KW÷ 4 KW loại trực tiếp 220V | Bộ | 02 |
|
16 | Máy vi tính ĐNA | Bộ | 01 |
|
17 | Máy cắt bê tông cầm tay 1100 - 200 V | Cái | 01 |
|
- 1 Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư: Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015
- 2 Quyết định 1201/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 215/2008/QĐ-UBND chấm dứt hiệu lực Quyết định 309/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giới thiệu việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Thanh Hóa
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 215/2008/QĐ-UBND chấm dứt hiệu lực Quyết định 309/2005/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giới thiệu việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư: Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015