ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1329/QĐ-UBND | An Giang, ngày 11 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tại Tờ trình số 303/TTr-CTK ngày 04/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Sở, ban, ngành tỉnh và đề nghị Ban Tổ chức Tỉnh uỷ, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Toà án nhân dân tỉnh tổ chức thu thập, tổng hợp, báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Cục Thống kê chịu trách nhiệm hướng dẫn các Sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện và tổng hợp báo cáo các chỉ tiêu theo biểu mẫu quy định và trên cơ sở đó công bố hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh An Giang về việc phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnhcấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN NGÀNH THU THẬP, TỔNG HỢP, BÁO CÁO HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT | Mã số | Đơn vị/Tên chỉ tiêu thu thập, báo cáo | Phân tổ chủ yếu | Kỳ công bố | Biểu mẫu báo cáo (kèm theo giải thích, hướng dẫn) |
|
A | B | C | D | E | F |
|
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thu thập 05 chỉ tiêu) |
| |||||
1 | T2001 | Diện tích rừng hiện có | Loại rừng; huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 008.N/BCS-NLTS |
|
2 | T2002 | Diện tích rừng được bảo vệ | Loại rừng; loại hình kinh tế; huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 009.H/BCS-NLTS; Biểu số 010.N/BCS-NLTS |
|
3 | T2003 | Tỷ lệ che phủ rừng | Loại rừng | Năm | Biểu số 011.N/BCS-NLTS |
|
4 | T2004 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Loại thiên tai; huyện/thị xã/thành phố | Tháng, năm | Biểu số 001h.H/BCS-XHMT; Biểu số 002h.H/BCS-XHMT |
|
5 | T0813 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | Huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 012.N/BCS-NLTS |
|
| ||||||
6 | T0101 | Diện tích và cơ cấu đất | Mục đích sử dụng; đối tượng quản lý và sử dụng; loại đất; huyện/ thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 001.N/BCS-NLTS; 002.N/BCS-NLTS; 003.N/BCS- NLTS; 004.N/BCS-NLTS; 005.N/BCS-NLTS |
|
7 | T2005 | Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
| 5 Năm | Biểu số 006.N/BCS-NLTS |
|
8 | T2006 | Diện tích đất bị thoái hoá | Loại hình thoái hóa; loại đất | 5 Năm | Biểu số 007.N/BCS-NLTS |
|
9 | T2007 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | Loại chất thải | Năm | Biểu số 003h.N/BCS-XHMT |
|
| ||||||
10 | T0909 | Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp | Sản phẩm chủ yếu | 2 Năm | Biểu 001.N/BCS-CN |
|
11 | T1004 | Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại | - Chợ: Loại chợ, Huyện/TX/TP; - Siêu thị/TTTM: Loại hình kinh tế; Huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 001.N/BCS-TMDV; Biểu số 002.N/BCS-TMDV |
|
| ||||||
12 | T1804 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | Huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 003f.N/BCS-XHMT |
|
| ||||||
13 | T0712 | Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | - BHXH: Loại BH; huyện, TX, TP; - BHYT: Nhóm tham gia; huyện/TX/TP; - BHTN: huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 001.N/BCS-TKQG |
|
14 | T0713 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Chế độ trợ cấp từng loại BH; huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 002.N/BCS-TKQG |
|
15 | T0714 | Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | - Thu: Nguồn thu, loại thu;- Chi: Nguồn chi, loại chi | Quý, năm | Biểu số 003.H/BCS-TKQG |
|
| ||||||
16 | T0601 | Thu và cơ cấu thu NSNN trên địa bàn | Loại thuế; loại hình KT; huyện/TX/TP | 6 tháng, năm | Biểu số 004.Q/BCS-TKQG |
|
17 | T0604 | Chi và cơ cấu chi NSNN địa phương | Mục lục ngân sách; ngành KT (lĩnh vực); huyện/TX/TP | 6 tháng, năm | Biểu số 005.Q/BCS-TKQG; Biểu số 006.H/BCS-TKQG |
|
| ||||||
18 | T1702 | Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế | Loại huy chương; môn thể thao | Năm | Biểu số 001e.N/BCS-XHMT; Biểu số 002e.N/BCS-XHMT |
|
19 | T1706 | Số lượt khách du lịch nội địa | - Khách nghỉ qua đêm/khách trong ngày; - Lượt khách: cơ sở lưu trú phục vụ/ cơ sở lữ hành phục vụ | Quý, năm | Biểu số 005.H/BCS-TMDV |
|
| ||||||
20 | T1601 | Số bác sĩ, số giường bệnh BQ 10.000 người dân |
| Năm | Biểu số 001d.N/BCS-XHMT |
|
21 | T1605 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | Huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 002d.N/BCS-XHMT |
|
22 | T1606 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | Mức độ suy dinh dưỡng | Năm | Biểu số 003d.N/BCS-XHMT |
|
23 | T1607 | Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân | Giới tính; nhóm tuổi; huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 004d.N/BCS-XHMT |
|
24 | T1608 | Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân | Giới tính; nhóm tuổi; huyện/TX/TP | Năm |
| |
| ||||||
25 | T1501 | Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên | Loại hình; cấp học | Năm | Biểu số 001c.N/BCS-XHMT; Biểu số 002c.N/BCS-XHMT |
|
26 | T1502 | Số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học | Loại hình; cấp học | Năm |
| |
27 | T1504 | Số trường, lớp, phòng học phổ thông | Loại hình; loại trường; cấp học; huyện/thị xã/thành phố; riêng phòng học phân tổ kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm | Năm |
|
|
28 | T1505 | Số giáo viên phổ thông | Loại hình; cấp học; giới tính; dân tộc; đạt chuẩn; huyện/thị xã/thành phố | Năm |
| |
29 | T1506 | Số học sinh phổ thông | Loại hình; cấp học; giới tính; dân tộc; nhóm tuổi; tuyển mới; lưu ban; bỏ học; huyện/thị xã/thành phố | Năm |
| |
30 | T1503 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | Chung/đúng tuổi; cấp học; giới tính | Năm | Biểu số 003c.N/BCS-XHMT |
|
| ||||||
31 | T1401 | Số tổ chức khoa học và công nghệ | Loại hình tổ chức; lĩnh vực khoa học - CN; loại hình kinh tế | Năm | Biểu số 001b.N/BCS-XHMT |
|
32 | T1405 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị | Ngành kinh tế; loại hình kinh tế | Năm | Biểu số 002b.N/BCS-XHMT |
|
33 | T1407 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Nguồn cấp kinh phí; loại hình nghiên cứu; khu vực hoạt động | 2 năm | Biểu số 003b.N/BCS-XHMT |
|
| ||||||
34 | T1304 | Số lượng thuê bao điện thoại | Loại thuê bao; huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 003.N/BCS-TMDV |
|
35 | T1305 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | Thành thị/nông thôn; huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 001f.N/BCS-XHMT |
|
36 | T1306 | Tỷ lệ người sử dụng Internet | Thành thị/nông thôn; huyện/thị xã/thành phố | Năm |
| |
37 | T1307 | Số lượng thuê bao truy nhập Internet | Phương thức kết nối; huyện/thị xã/thành phố | Quý, năm | Biểu số 004.H/BCS-TMDV |
|
38 | T1308 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | Thành thị/nông thôn; huyện/thị xã/thành phố | Năm | Biểu số 002f.N/BCS-XHMT |
|
| ||||||
39 | T1901 | Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Loại tai nạn; huyện/thị xã/thành phố | Tháng, 6 tháng, năm | Biểu số 001g.T/BCS-XHMT |
|
40 | T1902 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại | Loại cháy/nổ; huyện/thị xã/thành phố | Tháng, 6 tháng, năm | Biểu số 002g.T/BCS-XHMT |
|
41 | T1905 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án | Nhóm tội; huyện/TX/TP; số bị cáo phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi | Năm | Biểu số 005g.N/BCS-XHMT | |
42 | T1903 | Số vụ, số bị can đã khởi tố | Tội danh; huyện/thị xã/thành phố; số bị can phân tổ thêm cá nhân/pháp nhân (nếu là cá nhân phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi) | 6 tháng, năm | Biểu số 003g.H/BCS-XHMT | |
43 | T1904 | Số vụ, số bị can đã truy tố | Tội danh; huyện/thị xã/thành phố; số bị can phân tổ thêm cá nhân/pháp nhân (nếu là cá nhân phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi) | 6 tháng, năm | Biểu số 004g.H/BCS-XHMT | |
44 | T1907 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | Đối tượng được trợ giúp pháp lý | Năm | Biểu số 006g.N/BCS-XHMT | |
45 | T0112 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh | Giới tính; huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 007g.N/BCS-XHMT | |
46 | T0113 | Số trường hợp tử vong đã được đăng ký khai tử | Giới tính; huyện/TX/TP | Năm | Biểu số 008g.N/BCS-XHMT | |
47 | T0210 | Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân | Cấp hành chính; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn | Đầu nhiệm kỳ | Biểu số 002a.N/XHMT | |
48 | T0211 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | Khối các cơ quan NN; Cấp hành chính; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn | Năm | Biểu số 003a.N/XHMT | |
| ||||||
49 | T0208 | Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng | Cấp ủy; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn; huyện/TX/TP | Đầu nhiệm kỳ | Biểu số 001a.N/BCS-XHMT |
|
| ||||||
Riêng chỉ tiêu T1401, CTK tổng hợp từ các biểu mẫu báo cáo của KBNN; sở, ban ngành, BQLDA thuộc UBND tỉnh |
| |||||
| T0401 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn | - Tháng: Nguồn vốn NSNN; - Năm: Nguồn vốn đầu tư; khoản mục đầu tư; ngành kinh tế; loại hình kinh tế | Tháng/Năm | Tổng hợp từ 6 biểu của các sở, ngành và tương đương/BQLDA thuộc UBND tỉnh |
|
| * Kho bạc Nhà nước tỉnh (báo cáo 03 biểu mẫu cùng với các sở, ban ngành, BQLDA thuộc UBND tỉnh) |
| ||||
|
| Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
| Tháng/Năm | Biểu số 003.T/BCS-XDĐT; Biểu số 007.N/BCS-XDĐT; Biểu số 008.N/BCS-XDĐT |
|
| * Sở, ngành và tương đương/Ban QLDA thuộc UBND tỉnh báo cáo 03 biểu mẫu cùng với KBNN tỉnh) |
| ||||
|
| Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn phân theo nguồn vốn, khoản mục đầu tư, mục đích đầu tư |
| Tháng/Năm | Biểu 002.T/BCS-XDĐT; Biểu 006.N/BCS-XDĐT; Biểu 011.N/BCS-XDĐT |
|
TỔNG SỐ: 110 CHỈ TIÊU CẤP TỈNH
(THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)
- 1 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu (bổ sung) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 về phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8 Quyết định 54/2016/QĐ-TTg Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật thống kê 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu (bổ sung) thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 về phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang