ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1329/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CẦN THU HÚT TẠI TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 124/TTr-SNV ngày 17/5/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo cần thu hút tại tỉnh Sóc Trăng năm 2018, cụ thể như sau:
(Kèm theo danh sách chi tiết)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ thu hút nhân lực trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ thu hút nhân lực các ngành thuộc lĩnh vực Y tế, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
PHÊ DUYỆT CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO THU HÚT NHÂN LỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Đơn vị | Chuyên ngành thu hút | Trình độ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bệnh viện chuyên khoa Sản nhi | Sản | Đại học hoặc Sau đại học | 7 |
|
Nội Nhi | Đại học hoặc Sau đại học | 4 | |||
Ngoại Nhi | Đại học hoặc Sau đại học | 2 | |||
Gây mê hồi sức | Đại học hoặc Sau đại học | 2 | |||
Mắt | Đại học hoặc Sau đại học | 1 | |||
Tai-Mũi-Họng | Đại học hoặc Sau đại học | 1 | |||
Chẩn đoán hình ảnh | Đại học hoặc Sau đại học | 2 | |||
Kiểm soát nhiễm khuẩn | Đại học hoặc Sau đại học | 1 | |||
2 | Trung tâm Y tế huyện Mỹ Tú | Y đa khoa | Đại học | 4 |
|
Y tế công cộng | Đại học | 1 | |||
| Trung tâm Y tế huyện Kế Sách | Ngoại khoa | Chuyên khoa I | 1 |
|
Hồi sức cấp cứu | Chuyên khoa I | 1 | |||
Y đa khoa | Đại học | 1 | |||
3 | Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên | Chẩn đoán hình ảnh học | Sau đại học | 1 |
|
Răng - Hàm - Mặt | Đại học | 1 | |||
Da liễu | Sau đại học | 1 | |||
Tai - Mũi- Họng | Sau đại học | 1 | |||
Mắt | Sau đại học | 1 | |||
Ngoại Tổng quát | Sau đại học | 1 | |||
4 | Trung tâm Y tế huyện Long Phú | Y đa khoa | Đại học | 2 |
|
Y học dân tộc | Đại học | 1 | |||
Tai - Mũi- Họng | Đại học | 1 | |||
Mắt | Đại học | 1 | |||
5 | Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu | Y đa khoa | Đại học | 6 |
|
6 | Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị | Y học cổ truyền | Đại học | 2 |
|
Răng - Hàm - Mặt | Đại học | 1 | |||
Y đa khoa | Đại học | 3 | |||
7 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | Sản phụ khoa | Sau đại học | 1 |
|
Nhi khoa | Sau đại học | 1 | |||
Ngoại khoa | Sau đại học | 1 | |||
Mắt | Sau đại học | 1 | |||
Răng - Hàm - Mặt | Sau đại học | 1 | |||
Tai - Mũi - Họng | Sau đại học | 1 | |||
Chẩn đoán hình ảnh | Sau đại học | 1 | |||
8 | Trung tâm Y tế huyện Trần Đề | Sản | Đại học | 2 |
|
Nhi | Đại học | 2 | |||
Ngoại | Đại học | 2 | |||
Nhiễm | Đại học | 1 | |||
Hồi sức cấp cứu | Đại học | 2 | |||
Chẩn đoán hình ảnh | Đại học | 2 | |||
Phục hồi chức năng | Đại học | 2 | |||
Đông Y | Đại học | 3 | |||
9 | Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm | Mắt | Đại học | 1 |
|
Gây mê hồi sức | Đại học | 2 | |||
Răng - Hàm - Mặt | Đại học | 1 | |||
Tai - Mũi - Họng | Đại học | 1 | |||
Da liễu | Đại học | 1 | |||
Chẩn đoán hình ảnh | Đại học | 1 | |||
Y học cổ truyền | Đại học | 1 | |||
10 | Trung tâm Y tế thành phố Sóc Trăng | Y tế công cộng | Đại học | 2 |
|
Nha khoa | Đại học | 1 | |||
Y đa khoa | Đại học | 3 | |||
11 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Y đa khoa | Đại học | 2 |
|
12 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | Y đa khoa | Đại học | 1 |
|
13 | Trung tâm Y tế huyện Cù Lao Dung | Y đa khoa | Đại học | 3 |
|
Gây mê | Đại học | 1 | |||
Chẩn đoán hình ảnh | Đại học | 1 | |||
Tai - Mũi - Họng | Đại học | 1 | |||
14 | Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Cán bộ Tỉnh ủy | Chẩn đoán hình ảnh | Chuyên khoa I | 1 |
|
15 | Trường Chính trị tỉnh | Luật | Tiến sĩ | 1 |
|
Tổng số | 99 |
|
- 1 Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ văn bản pháp luật liên quan đến các ngành nghề, dự án hạn chế thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
- 3 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục ngành nghề thu hút và ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 4 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2017-2018
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực cho ngành y tế tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ văn bản pháp luật liên quan đến các ngành nghề, dự án hạn chế thu hút đầu tư, thu hút đầu tư có điều kiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục ngành nghề thu hút và ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
- 3 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2017-2018