ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3227/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm hành chính công cấp huyện để cùng thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thông báo thành lập tổ hợp tác
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, niêm yết và dự thảo văn bản giấy | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sồ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, niêm yết và dự thảo văn bản giấy | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có); chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 02 giờ làm việc |
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
3. Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và hồ sơ giấy cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Công chức UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, niêm yết và dự thảo văn bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 giờ làm việc |
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
- 1 Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 6 Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng