- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Quyết định 3950/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 13 Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1330/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Công văn số 727/UBND-KGVXNV ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ cấp các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực An toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 607/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
| ||||||||
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | ||||||||||
1 | 1.009861 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
| 05 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 4 | Có | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634 /QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh. |
|
2 | 1.009862 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 24 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 4 | Có | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh. |
|
3 | 1.009863 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 24 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 4 | Có | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh. |
|
4 | 1.009864 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 09 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 3 | Có | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh. |
|
5 | 1.009865 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 3 | Có | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh. |
|
6 | 1.009866 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 09 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 3 | Có | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh. |
|
7 | 1.009867 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 03 ngày làm việc | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp). - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Mức độ 3 | Có | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử năm 2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (07 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | ||||
1 | 2.002131 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. | TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 | 2.000086 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | ||
3 | 2.000081 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | ||
4 | 1.000184 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | ||
5 | 2.000069 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). | ||
6 | 2.002254 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | ||
7 | 2.000065 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1330 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)
1. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC: 1.009861).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Chứng chỉ và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 2,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Xem xét, thông qua dự thảo Chứng chỉ và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Chứng chỉ. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Chứng chỉ. | 02 giờ |
|
Bước 8 | Văn thư của Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 1.009862).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy mời thẩm định. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, tiến hành dự thảo Giấy phép. | 13,5 ngày |
Bước 8 | Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy phép. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 02 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép. | 02 giờ |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009863)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Thẩm định hồ sơ: - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 03 ngày |
Bước 5 | Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy mời thẩm định và trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy mời thẩm định. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 01 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, tiến hành dự thảo Giấy phép. | 13,5 ngày |
Bước 8 | Trưởng Phòng chuyên môn (Phòng QLCN). | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở. | 02 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy phép. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 02 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép. | 02 giờ |
Bước 11 | Văn thư Văn phòng Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 12 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009864).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 5,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy phép. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 01 ngày |
|
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép. | 02 giờ |
|
Bước 8 | Văn thư của Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009865).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. |
| |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
| |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 5,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy phép. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 01 ngày |
|
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép. | 02 giờ |
|
Bước 8 | Văn thư của Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009866).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. |
| |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
| |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 5,5 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy phép. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 01 ngày |
|
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy phép. | 02 giờ |
|
Bước 8 | Văn thư của Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã số TTHC: 1.009867)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Tổng hợp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. |
| |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
| |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
| |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Phòng Quản lý Chuyên ngành) để xử lý. | 02 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 02 giờ |
|
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | - Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo phòng; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình, bổ sung thêm thì thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ. | 01 ngày |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Xem xét, thông qua dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở. | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở KH&CN | - Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận. - Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng QLCN) | Chuyển văn thư lấy số, phát hành Giấy xác nhận. | 02 giờ |
|
Bước 8 | Văn thư của Sở KH&CN | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
|
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Trong giờ hành chính |
|
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 1 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận