Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1331/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 78/KH-UBND ngày 31/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện

1. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công Quốc gia) để thực hiện thống nhất, đồng bộ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND cấp huyện, cấp xã;
- Các phòng khối TH;
- Phòng CCHC (VLi01/23);
- Lưu: VT. Lai(369).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHƯƠNG ÁN

ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I

NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA: CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1. Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Mã số TTHC: 1.000715.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 85 ngày làm việc giảm xuống còn 68 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 308.404.470 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 246.814.150 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 61.590.320 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

2. Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Mã số TTHC: 1.000713.000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 85 ngày làm việc giảm xuống còn 68 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 431.766.258 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 345.539.810 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 86.226.448 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

3. Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Mã số TTHC: 1.000711.000.00.00.H12)

3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 85 ngày làm việc giảm xuống còn 68 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.2. Kiến nghị thực thi: Không.

3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 616.129.635 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 493.628.300 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 122.510.335 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

II. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 11 ngày làm việc (tỷ lệ 26,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 3.283.755.200 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 2.598.310.088 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 685.445.112 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.

III. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG

1. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số TTHC: 1.008891.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 11 ngày làm việc (tỷ lệ 26,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 71.767.056 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 54.376.848 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 17.390.208 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24%.

2. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã hồ sơ 1.008991000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 50.029.296 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 36.986.640 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 13.042.656 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26%.

IV. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã số TTHC: 1.003901.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 28%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 5.343.866 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 3.894.682 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 1.449.184 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 27%.

2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (Mã số TTHC: 1.000953.000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 1.811.480 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 1.449.184 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 326.296 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

V. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và Phụ lục III CITES (Mã số TTHC: 1.004871.000.00.00.H12)

1.1. Trường hợp 1: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 2,5 ngày làm việc (tỷ lệ 16.66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 23.283.370 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 15.397.580 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 7.885.790 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 34%.

1.2. Trường hợp 2: Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện

1.2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 16,5 ngày làm việc (tỷ lệ 17,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 9.420.244.080 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 7.471.132.251 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 1.949.111.829 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.

VI. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã số TTHC: 2.002018.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 01 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 15.564.154 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 8.250.304 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 7.313.851 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 47%.

VII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ)

1. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số TTHC: 1.009777.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 23,1%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 5.434.440 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 4.347.552 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 1.086.888 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

VIII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (Mã số TTHC: 1.010828.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 366.824.700 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 294.365.500 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 72.465.500 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

IX. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế (Mã số TTHC: 1.002425.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 23,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 1.508.962.840 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 1.164.057.048 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 344.905.792 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23%.

2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) (Mã số TTHC: 2.000591.000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 502.142.256 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 380.410.800 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 121.731.456 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24%.

X. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương) (Mã hồ sơ: 1.003868.000.00.00.H12).

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 09 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 22,22%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương, án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 100.247.548 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 79.234.380 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 21.013.168 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.

2. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã thủ tục 1.004470.000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 6.485.256 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 5.036.072 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 1.449.184 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22%.

XI. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã hồ sơ: 1.000703.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 1,5 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 3.737.960 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 2.832.220 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 905.740 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24%.

2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (Mã số TTHC: 2.002286.000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 2,25 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 8.879.104 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 6.705.328 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 2.173.776 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24%.

XII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

1. Quyết định điều chuyển tài sản công (Mã số TTHC 1.005422.000.00.00.H12)

1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 143.650.364 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 115.391.276 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 28.259.088 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

2. Quyết định bán tài sản công (Mã số TTHC: 1.005423.000.00.00.H12)

2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 11.050.028 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 8.876.244 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 2.173.784 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

XIII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232.000.00.00.H12)

1.1. Trường hợp 1: Nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

1.1.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 24,5 ngày làm việc giảm xuống còn 19 ngày làm việc (tỷ lệ 22,45%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 69.833.764 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 55.885.368 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 13.948.396 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

1.2. Trường hợp 2: Bổ sung, hoàn thiện đề án

1.2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 18 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 22,22%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

1.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 53.349.296 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 43.522.017 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 9.827.279 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 18%.

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228.000.00.00.H12)

2.1. Trường hợp 1: Nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

2.1.1 Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 22 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 22,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.1.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 34.082.048 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 26.836.128 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 7.245920 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.

2.2. Trường hợp 2: Bổ sung, hoàn thiện đề án

2.2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:

Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 18 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 22,22%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.2.2. Kiến nghị thực thi: Không.

2.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 28.285.312 (đồng/năm).

- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 22.488.576 (đồng/năm).

- Chi phí tiết kiệm: 5.796.736 (đồng/năm).

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.

* Lý do đơn giản hóa về cắt giảm thời gian giải quyết các thủ tục hành chính được nêu tại Phần I Phương án này: Tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, phục vụ tốt hơn nhu cầu chính đáng của người dân và doanh nghiệp.

PHẦN II

NỘI DUNG KIẾN NGHỊ: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) (Mã số TTHC: 1.002040.000.00.00.H12)

- Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nêu trên.

- Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính đã được bãi bỏ theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2. Thủ tục Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (Mã số TTHC 1.004361.000.00.00.H12)

- Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nêu trên.

- Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2, Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Mã số TTHC: 2.000381.000.00.00.H12)

- Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nêu trên.

- Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính đã được bãi bỏ theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân (Mã số TTHC 1.000798.000.00.00.H12)

- Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nêu trên.

- Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5, Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật đất đai và được hướng dẫn tại khoản 2, Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).

II. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

Các thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000637.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000640.000.00.00.H12); Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mã số TTHC: 2 000197.000.00.00.H12); Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000626.000.00.00.H12); Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000204.000.00.00.H12); Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H12)

- Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố sửa đổi, bổ sung các thủ hành chính nêu trên theo hướng chỉ áp dụng cho một số vùng đặc thù, không áp dụng cho các địa phương không có vùng trồng cây thuốc lá phù hợp, trong đó có tỉnh Cà Mau.

- Lý do: Điều kiện thổ nhưỡng và khí hậu tự nhiên của tỉnh Cà Mau hoàn toàn không phù hợp là vùng nguyên liệu để đầu tư trồng cây thuốc lá. Đồng thời, thực tế trong nhiều năm qua (từ năm 2016 đến nay) tỉnh Cà Mau không phát sinh hồ sơ đối với các thủ tục hành chính nêu trên./.