- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8 Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
- 10 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13319/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên va Môi trường tại Tờ trình số 7064/TTr-STNMT ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo quyết định này: ban hành mới 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực đất đai; bãi bỏ 37 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 28 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An (kèm theo 647 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 26/01/2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13319/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 38 TT
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
| * TTHC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG: 35 TT | |||||||||||
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200 | Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
4 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238 | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x |
|
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
5 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.004227 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
8 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.004199 | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ-BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
13 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.002273 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.002993 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 2.000889 |
| 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
| Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
| Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
| Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.001991 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
18 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000880 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
19 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134 | Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ-BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
21 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001980 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
22 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
23 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990 | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
24 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206 | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x |
|
|
|
|
25 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217 | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1686/QĐ- BTNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
26 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
27 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 1.004688 | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
28 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269 | Không quá 01 ngày làm việc | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
30 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177 | 90 ngày làm việc | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x |
|
|
|
|
|
31 | Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040 | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm phục vụ hành chính công | x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
32 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962 | QĐ/0001-TNMT | QĐ/0001- TNMT |
|
| x | x | x |
| 4 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
33 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002253 | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT |
|
| x | x | x |
| 3 | https:// dichvuc ong.lon gan.gov .vn |
34 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039 | 90 ngày làm việc | QĐ/0001- TNMT |
|
| x | x |
|
|
|
|
35 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 2.001761 | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | QĐ/0001- TNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| * THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ (03 TT) | |||||||||||
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 1.004264 | Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
|
|
2 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007 | - Thời gian từ khi ban hành Thông báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp. | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
|
|
3 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000964 | Không quá 90 ngày làm việc | QĐ/0001- TNMT | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TT) | ||||||||||||
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
1 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | QĐ/0001- TNMT | Chi nhánh VP Đăng ký đất đai | Trung tâm hành chính công | x | x |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 1.003572 | Không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1686/QĐ- BTNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005187 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | QĐ/0001- TNMT | Chi nhánh VP Đăng ký đất đai | Trung tâm hành chính công | x | x |
|
|
|
|
4 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005367 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | QĐ/0001- TNMT | Chi nhánh VP Đăng ký đất đai | Trung tâm hành chính công | x | x |
|
|
|
|
5 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381 | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | QĐ/0001- TNMT | Chi nhánh VP Đăng ký đất đai | Trung tâm hành chính công | x | x |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798 | Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | QĐ/0001- TNMT | Chi nhánh VP Đăng ký đất đai | Trung tâm hành chính công | x | x |
|
|
|
|
7 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2.000395 | Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | QĐ/0001- TNMT | Chi nhánh VP Đăng ký đất đai | Trung tâm hành chính công | x | x |
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TT) | ||||||||||||
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng Dịch vụ công của Bộ/Cổng DVC Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích |
|
| |||||||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | 1.003554 | không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được đơn. | QĐ/0001- TNMT | UBND cấp xã | Bộ phận TN& TKQ cấp xã | x | x |
|
|
|
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (37 TT cấp tỉnh, 28 TT cấp huyện, 01 TT cấp xã)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính |
A | CẤP TỈNH (37 TT) |
|
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194 |
3 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938 |
4 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | 1.004688 |
5 | Cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238 |
8 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.004227 |
9 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.004221 |
10 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217 |
11 | Tách thửa hoặc hợp thửa | 1.004203 |
12 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 1.004199 |
13 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193 |
14 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177 |
15 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | 1.003010 |
16 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003 |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.002993 |
18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.002983 |
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255 |
20 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976 |
21 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát triển nhà ở | 1.002273 |
22 | Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng. | 1.002040 |
23 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962 |
24 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.001991 |
25 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 2.000880 |
26 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134 |
27 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | 1.002253 |
28 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990 |
29 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001980 |
30 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039 |
31 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009 |
32 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206 |
33 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 2.001761 |
34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 2.000889 |
35 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 1.004264 |
36 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007 |
37 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000964 |
B | TTHC CẤP HUYỆN (28 TT) |
|
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.003907 |
2 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.003886 |
3 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.003877 |
4 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1.003855 |
5 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.003836 |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.003620 |
7 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.003595 |
8 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 1.003572 |
9 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.003000 |
10 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.002989 |
11 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.002978 |
12 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.002335 |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | 1.002314 |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. | 1.002291 |
15 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.002214 |
16 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 2.000955 |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng thành của chung vợ và chồng | 2.000410 |
18 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 2.000379 |
19 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000365 |
20 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000348 |
21 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.000755 |
22 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | 1.005187 |
23 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | 1.005367 |
24 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.002969 |
25 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234 |
26 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381 |
27 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798 |
28 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | 2.000395 |
C | TTHC CẤP XÃ (01 TT) |
|
1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
- 4 Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 3875/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng