Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1334/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; và số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh thông qua;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2041/TTr-TNMT-QLĐ ngày 24 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoạch năm 2021 TP. Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,96

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.519,66

 

 

12,30

3,43

57,35

115,70

39,30

79,66

0,78

4,07

32,43

2,23

284,22

312,42

695,26

1.077,87

162,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,82

 

 

9,70

 

0,19

112,27

 

 

 

 

 

 

68,01

33,52

121,62

116,00

10,16

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

113,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62,35

 

 

46,09

2,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

521,71

 

 

0,05

 

39,13

0,74

3,88

10,52

0,78

0,50

18,10

 

4,89

69,80

0,32

18,84

12,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.273,32

 

 

0,48

3,35

14,76

1,40

0,75

17,75

 

0,88

6,50

2,23

181,02

177,20

555,46

939,55

135,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

227,80

 

 

2,08

0,08

3,27

1,28

34,66

51,38

 

2,68

7,83

 

30,31

31,89

17,87

3,49

4,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.637,30

325,43

359,20

380,10

376,45

963,19

1.181,30

628,49

251,82

204,90

414,87

495,66

96,65

899,19

670,38

566,64

1.372,86

1.043,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

275,75

 

 

 

4,51

2,20

1,97

71,31

5,50

0,16

0,12

 

1,77

 

18,28

 

76,71

39,60

2.2

Đất an ninh

CAN

107,59

 

 

0,44

0,25

0,13

4,60

5,58

 

 

0,54

 

 

 

10,06

0,15

 

34,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

979,95

 

 

 

 

 

129,71

 

 

 

125,90

247,86

 

53,58

 

 

 

295,45

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

121,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

191,24

28,06

33,26

19,54

0,76

33,97

11,99

0,52

0,26

0,06

 

 

 

0,78

4,69

 

0,10

1,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

971,75

 

 

0,51

3,27

1,57

74,63

53,47

0,15

 

22,13

20,89

1,95

22,70

21,11

1,01

200,33

0,57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.548,86

102,43

73,68

103,68

74,19

401,75

258,60

113,59

53,07

44,67

109,30

78,50

27,00

216,23

112,48

93,30

112,46

291,21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

2,01

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,47

 

 

 

 

 

0,30

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.367,16

45,58

30,46

143,35

205,20

353,69

248,01

223,84

163,40

121,99

141,74

112,87

56,80

437,93

305,25

145,85

156,62

286,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,37

2,73

0,29

0,43

0,21

1,18

6,94

3,56

0,22

0,86

0,48

0,58

0,25

0,34

1,49

0,26

0,66

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,94

 

 

1,09

0,11

2,69

1,37

 

 

 

0,54

 

0,32

1,95

 

1,13

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,88

3,09

 

3,00

0,40

8,55

0,47

2,12

2,30

1,74

1,77

6,52

1,11

0,21

 

2,44

0,43

3,95

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,48

 

 

0,24

 

 

0,18

0,50

5,57

1,20

2,69

2,68

0,27

1,10

6,20

5,62

0,85

18,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,07

 

 

0,05

0,17

0,18

0,02

0,11

0,13

0,05

1,15

0,12

0,06

0,02

0,78

0,21

0,15

0,08

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

534,36

63,91

133,22

40,90

7,82

76,29

60,78

21,11

6,67

5,46

0,93

 

0,39

15,84

23,50

0,24

 

5,81

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,72

 

 

0,26

0,29

0,27

0,66

0,13

0,16

0,28

0,29

3,28

 

0,77

0,92

0,96

0,47

0,83

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.074,27

52,09

70,96

57,29

78,91

56,18

365,11

132,65

14,28

28,43

4,32

22,13

6,73

147,74

165,32

313,46

824,08

64,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,78

27,54

17,32

9,33

0,33

24,54

15,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

21.156,96

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoạch năm 2021 TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,96

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,01

705,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.519,66

47,25

4,14

1,11

54,06

119,99

38,90

53,01

33,50

84,41

44,25

 

41,40

71,97

3,82

 

19,86

22,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

496,82

 

 

 

2,60

22,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

113,60

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

521,71

0,04

4,14

0,46

12,69

29,49

28,31

27,53

32,04

46,56

36,33

 

30,01

67,06

3,49

 

11,14

11,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.273,32

47,21

 

0,52

38,69

58,51

7,96

22,51

1,46

23,80

7,92

 

8,59

4,80

0,33

 

6,77

7,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

227,80

 

 

0,14

0,07

9,24

2,63

2,97

 

14,05

 

 

2,80

0,12

 

 

1,95

2,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.637,30

397,83

220,10

236,09

534,10

1.652,22

255,81

594,96

740,96

226,90

343,43

141,30

459,52

470,05

132,41

121,11

197,16

682,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

275,75

0,75

7,87

 

11,57

9,77

2,48

0,72

0,58

 

 

 

16,15

1,93

1,47

0,31

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

107,59

0,87

9,09

0,56

 

5,16

 

0,92

0,50

 

0,72

 

2,57

 

7,24

2,59

 

21,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

979,95

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,01

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

121,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,14

 

 

 

60,07

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

191,24

0,55

0,18

0,16

0,18

4,61

0,91

4,98

14,72

1,53

1,83

0,21

3,93

1,04

4,38

5,86

3,01

7,61

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

971,75

6,38

27,09

12,56

26,88

77,12

2,88

19,05

20,57

3,19

62,25

3,15

112,01

11,66

11,32

1,94

4,90

144,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.548,86

190,34

67,65

55,57

136,34

617,35

62,78

127,68

193,34

64,36

95,26

64,32

108,89

83,95

34,19

41,75

68,87

270,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,47

 

 

0,04

0,42

 

 

0,03

0,51

0,40

 

 

 

 

 

 

 

4,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.367,16

91,47

96,32

158,70

311,03

533,08

154,37

342,09

389,58

122,26

164,38

63,59

145,11

236,86

70,65

56,43

103,68

148,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,37

0,49

1,76

0,40

0,16

0,88

0,89

0,61

0,77

0,17

0,37

1,44

0,17

1,19

0,29

3,17

0,31

0,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,94

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,47

0,97

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,88

2,45

0,84

1,43

 

16,74

4,26

4,34

0,98

10,28

4,76

4,83

4,13

9,57

0,68

6,13

3,22

5,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,48

2,62

0,26

0,56

1,75

35,74

0,86

2,15

0,26

1,97

6,82

2,87

1,37

25,54

1,14

0,73

3,36

14,20

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,07

0,25

0,72

0,17

0,29

0,74

0,43

0,20

0,81

0,21

0,16

0,19

0,26

0,34

0,08

0,05

0,34

0,57

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

534,36

0,15

2,67

 

14,90

10,53

0,10

6,71

18,83

2,11

3,90

0,39

3,58

1,24

0,36

1,68

2,91

1,43

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,72

0,24

0,20

0,07

0,48

0,64

0,50

0,30

0,48

0,45

0,29

0,30

1,08

0,28

0,17

 

0,17

0,50

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.074,27

7,26

 

5,87

30,10

338,01

25,13

84,53

87,06

19,97

2,49

 

59,62

4,85

0,20

 

4,65

0,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,78

 

 

 

 

1,00

0,22

0,65

11,97

 

0,18

0,02

0,65

2,47

 

 

0,77

2,89

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

21.156,96

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,01

705,48

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

690,65

 

 

1,36

0,57

135,89

6,17

6,25

1,63

 

12,91

16,25

0,67

23,18

32,57

43,62

298,87

18,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

221,35

 

 

0,35

 

103,39

6,08

 

 

 

 

 

 

9,08

4,00

0,36

79,68

9,67

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

47,22

 

 

0,47

 

25,82

0,45

4,30

0,22

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

57,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,38

 

 

 

 

0,09

0,09

3,36

 

 

5,90

1,23

 

 

2,45

0,02

 

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

385,97

 

 

0,84

0,29

1,15

 

 

1,62

 

4,84

15,02

0,67

14,05

26,12

43,24

219,18

8,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,95

 

 

0,17

0,28

31,26

 

2,89

0,01

 

2,17

 

 

0,05

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

221,08

 

 

6,13

5,19

43,15

8,02

12,25

8,85

4,76

4,23

8,61

0,05

12,50

7,35

6,12

21,00

1,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,18

 

 

 

0,03

0,04

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,04

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,25

 

 

0,30

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,11

 

 

 

0,33

0,18

 

 

 

 

0,50

0,50

 

1,98

3,88

 

 

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,19

 

 

1,17

0,75

7,88

0,68

2,38

0,68

0,37

0,70

0,15

 

0,15

0,03

0,05

1,05

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,21

 

 

2,51

1,82

20,14

5,91

5,67

5,22

4,14

1,07

5,32

0,05

7,46

1,59

5,16

2,07

0,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,34

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,99

 

 

 

 

0,01

 

4,09

2,86

0,03

 

 

 

0,29

0,05

 

0,05

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

 

 

 

0,07

 

0,01

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,09

 

 

1,14

0,26

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2,33

0,52

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

 

 

 

 

0,10

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,63

 

 

0,93

1,88

14,25

0,26

 

0,01

0,12

1,96

2,64

 

0,24

1,28

0,20

17,83

0,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

 

 

0,07

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

690,65

4,49

1,04

0,41

19,23

34,89

2,65

0,60

8,82

7,50

 

 

9,36

0,02

0,02

 

3,11

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

221,35

 

 

 

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

47,22

 

 

 

 

 

 

 

10,00

0,65

 

 

5,11

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,38

 

0,91

 

1,91

1,05

2,24

0,56

8,41

5,76

 

 

8,35

0,02

0,02

 

2,67

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

385,97

4,49

0,13

0,41

8,58

33,84

0,20

0,04

0,41

1,23

 

 

0,65

 

 

 

0,41

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,95

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,51

 

 

0,36

 

 

 

0,03

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

221,08

1,02

7,04

10,85

4,96

4,49

7,85

0,63

13,20

1,88

3,25

0,47

9,42

0,01

1,45

1,50

2,31

1,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,25

 

 

 

 

 

 

0,004

0,02

 

0,01

0,01

0,52

 

 

0,30

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,11

 

5,93

9,85

0,28

1,10

 

0,05

 

0,04

0,88

 

0,54

 

0,01

0,06

0,38

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,19

0,02

 

 

0,02

0,44

0,31

 

0,01

 

2,30

0,42

0,30

 

0,03

0,11

 

0,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

113,21

1,00

0,93

1,00

4,45

2,95

7,42

0,40

12,44

1,75

0,06

0,04

8,02

0,01

0,03

1,01

1,90

0,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,34

 

 

 

 

 

0,06

0,18

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,99

 

 

 

 

 

0,04

 

0,16

 

 

 

 

 

1,38

 

0,02

0,004

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,09

 

 

 

0,19

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

41,63

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: LUA *: Đây là phần diện tích theo kiểm kê hiện trạng năm 2019 do người dân sử dụng không còn đất trồng lúa nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của Thành phố Thủ Đức.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.029,58

 

 

1,87

0,70

215,76

166,51

6,91

9,51

0,06

12,91

18,18

1,16

23,18

32,57

43,62

298,87

18,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

358,02

 

 

0,86

 

103,56

142,07

 

 

 

 

 

 

9,08

4,00

0,36

79,68

9,67

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

187,59

 

 

1,39

0,66

89,09

22,28

8,61

7,19

3,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

57,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

195,47

 

 

 

 

74,40

0,95

3,42

2,61

0,06

5,90

1,23

 

 

2,45

0,02

 

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

430,27

 

 

0,84

0,36

5,47

20,28

 

4,95

 

4,84

16,95

1,16

14,05

26,12

43,24

219,18

8,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,82

 

 

0,17

0,34

32,33

3,21

3,49

1,95

 

2,17

 

 

0,05

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

72,68

 

 

0,06

 

4,03

6,14

57,02

1,92

0,07

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,68

 

 

0,06

 

4,03

6,14

57,02

1,92

0,07

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.029,58

4,49

1,04

0,41

19,23

34,89

10,54

14,70

20,31

21,14

11,78

0,02

20,13

10,48

0,70

0,05

6,23

3,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

358,02

 

 

 

8,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*/PNN

187,59

 

 

 

 

 

0,98

3,29

18,17

11,85

3,43

 

9,78

6,63

0,37

 

0,76

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

195,47

 

0,91

 

1,91

1,05

9,51

10,92

17,01

17,71

9,55

0,02

18,34

9,90

0,70

0,00

4,79

1,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

430,27

4,49

0,13

0,41

8,58

33,84

0,82

3,78

3,30

2,55

2,23

 

1,22

0,58

 

0,05

1,00

1,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,82

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,88

 

 

0,57

 

 

 

0,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

72,68

 

 

 

 

 

 

 

0,68

0,09

 

0,43

0,08

0,13

0,04

0,05

 

0,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,68

 

 

 

 

 

 

 

0,68

0,09

 

0,43

0,08

0,13

0,04

0,05

 

0,28

Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

- LUA*: đây là phần diện tích theo kiểm kê hiện trạng năm 2019 do người dân sử dụng không còn đất trồng lúa nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của Thành phố Thủ Đức.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2019 trên địa bàn thành phố Thủ Đức không còn diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.

4. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hòa Bình