ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 07 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 134/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thành phố thuộc tỉnh |
1 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x |
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh. | x | x |
1 | Hỗ trợ bảo hiểm thân tàu, tai nạn thuyền viên, dầu cho ngư dân | x | x |
1 | Cấp giấy phép dạy thêm trong nhà trường THCS, tiểu học | x | x |
2 | Cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường THCS, tiểu học | x | x |
3 | Cấp giấy phép xin gia hạn dạy thêm, học thêm trong nhà trường trung học cơ sở, tiểu học | x | x |
4 | Cấp giấy phép xin gia hạn dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường trung học cơ sở, tiểu học | x | x |
5 | Cho phép trường trung học tư thục tuyển sinh | x | x |
6 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x |
7 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở | x | x |
8 | Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở | x | x |
9 | Cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh THCS và tiểu học đến tỉnh khác | x | x |
10 | Hồ sơ thành lập trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập Tư thục | x | x |
11 | Hồ sơ sáp nhập trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập Tư thục | x | x |
12 | Hồ sơ chia tách trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập Tư thục | x | x |
13 | Hồ sơ giải thể trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập tư thục. | x | x |
14 | Hồ sơ thành lập trường Tiểu học Tư thục | x | x |
15 | Hồ sơ sáp nhập trường Tiểu học Tư thục | x | x |
16 | Hồ sơ chia tách Trường Tiểu học Tư thục | x | x |
17 | Hồ sơ giải thể trường Tiểu học Tư thục | x | x |
18 | Hồ sơ cho phép hoạt động trở lại trường Tiểu học Tư thục | x | x |
19 | Hồ sơ thành lập trường Trung học cơ sở Tư thục | x | x |
20 | Hồ sơ sáp nhập trường Trung học cơ sở Tư thục | x | x |
21 | Hồ sơ chia tách Trường Trung học cơ sở Tư thục | x | x |
22 | Hồ sơ giải thể trường Trung học cơ sở Tư thục | x | x |
23 | Phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của Trường Trung học cơ sở tư thục | x | x |
1 | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường Mầm non, trường Mẫu giáo, Nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x |
2 | Công nhận thành viên Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng quản trị trường mầm non tư thục | x | x |
3 | Công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học tư thục | x | x |
4 | Công nhận thành viên Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng quản trị trường Tiểu học tư thục | x | x |
5 | Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Trung học cơ sở tư thục | x | x |
6 | Công nhận thành viên Hội đồng trường, Chủ tịch Hội đồng quản trị trường Trung học cơ sở tư thục | x | x |
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp tiểu học, trung học cơ sở | x | x |
2 | Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở, bổ túc Trung học cơ sở | x | x |
3 | Điều chỉnh nội dung bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở, Bổ túc Trung học cơ sở | x | x |
1 | Cấp phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
2 | Cấp phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị (thuộc phạm vi thẩm quyền UBND huyện) | x | x |
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x | x |
5 | Cấp giấy phép cải tạo sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có | x | x |
6 | Cung cấp thông tin Quy hoạch (Trong khu vực đã có quy hoạch công trình xây dựng tỷ lệ 1/500) | x | x |
7 | Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x | x |
8 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | x | x |
9 | Thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
| Thành phố Sóc Trăng |
1 | Văn bản chấp thuận đào đường, vỉa hè. |
| Thành phố Sóc Trăng |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở (áp dụng đối với cá nhân, thuộc thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (áp dụng đối với cá nhân, thuộc thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
5 | Xác nhận việc thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND huyện) | x | x |
1 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật đất đai | x | x |
2 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 Điều 38 của Luật đất đai | x | x |
3 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 của Luật đất đai | x | x |
4 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 của Luật đất đai | x | x |
5 | Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật đất đai | x | x |
6 | Giao đất trồng cây hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
7 | Giao đất trồng cây lâu năm đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn | x | x |
8 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | x | x |
9 | Chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x |
10 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân không phải xin phép | x | x |
11 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân phải xin phép | x | x |
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSD đất đối với người trúng đấu giá quyền sử dụng đất | x | x |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSD đất cho kinh tế trang trại | x | x |
14 | Cấp giấy chứng nhận QSD trong trường hợp có kết quả hòa giải thành được UBND có thẩm quyền công nhận | x | x |
15 | Cấp giấy chứng nhận QSD trong trường hợp có thỏa thuận trong hợp đồng thế chất, bảo lãnh để xử lý nợ | x | x |
16 | Cấp giấy chứng nhận QSD trong trường hợp có quyết định của cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại tố cáo về đất đai | x | x |
17 | Cấp giấy chứng nhận QSD cho người nhận QSD đất trong trường hợp có Quyết định hoặc bản án của Tòa án, quyết định thi hành án | x | x |
18 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp (đơn vị trường hợp giấy CNQSD đất cấp trước ngày 01/01/1999) | x | x |
19 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp (đối với trường hợp giấy CNQSD đất cấp sau ngày 01/01/1999). | x | x |
20 | Đăng ký biến động do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi nghĩa vụ tài chính | x | x |
21 | Điều chỉnh Giấy CNQSD đất do ấp nhằm số thửa | x | x |
22 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận QSD đất | x | x |
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất | x | x |
24 | Đính chính nội dung sai sót ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | x | x |
25 | Thủ tục tách thửa giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
26 | Thủ tục hợp thửa giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
27 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương "dồn điền đổi thửa". | x | x |
28 | Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
29 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. | x | x |
30 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x |
31 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đã có giấy CNQSD đất) | x | x |
32 | Đăng ký thuế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp chưa có giấy CNQSD đất nhưng có một trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật đất đai). | x | x |
33 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. | x | x |
34 | Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đã thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký | x | x |
36 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp | x | x |
37 | Đăng ký sửa chữa sai sót trong nội dung thế chấp. | x | x |
38 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x |
39 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x |
40 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x |
41 | Ghi nhận bổ sung hoặc thay đổi về tài sản, quy mô tài sản gắn liền với đất. | x | x |
42 | Cung cấp thông tin đất đai | x | x |
43 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSD đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
44 | Thủ tục đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
45 | Thủ tục đăng ký cho tặng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
46 | Ghi nợ tiền sử dụng đất | x | x |
47 | Trích lục bản đồ địa chính thửa đất | x | x |
48 | Đo địa chính thửa đất và thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất (Đất phi nông nghiệp) | x | x |
49 | Đo địa chính thửa đất và thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất (Đất nông nghiệp) | x | x |
50 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá QNQSD đất | x | x |
51 | Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của xã không thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị. | x | x |
52 | Đăng ký thế chấp nhà ở (Nhà ở theo Nghị định số 60/1994/NĐ-CP ngày 05/07/1994, Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 và theo Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006) | x | x |
53 | Xóa đăng ký thế chấp nhà ở | x | x |
54 | Đăng ký thủ tục xin giao đất cho hộ gia đình, cá nhân có thu tiền sử dụng đất. | x | x |
55 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
01 | Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất trong phạm vi gia đình | x | x |
01 | Cam kết bảo vệ môi trường | x | x |
02 | Cam kết bảo vệ môi trường bổ sung |
|
|
03 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường |
|
|
04 | Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường |
|
|
01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh ATTP (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ phục vụ ăn uống) | x | x |
01 | Quyết định thành lập tổ y tế khóm | x | x |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | |||
01 | Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá lẻ | x | x |
02 | Cấp lại giấy phép kinh doanh thuốc lá lẻ | x | x |
03 | Cấp đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh thuốc lá lẻ | x | x |
04 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý thuốc bán lẻ) rượu | x | x |
05 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
01 | Cấp giấy phép kinh doanh trò chơi điện tử, internet | x | x |
Lĩnh vực Văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động | |||
01 | Cấp giấy chứng nhận làng văn hóa | x |
|
02 | Cấp giấy chứng nhận Tổ dân phố văn hóa (khóm văn hóa) |
| Thành phố Sóc Trăng |
03 | Cấp giấy chứng nhận khu dân cư tiên tiến | x | x |
01 | Cấp giấy chứng nhận người bị thương | x | x |
02 | Cấp lại giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh | x | x |
03 | Cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi trợ cấp hàng tháng | x | x |
04 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục | x | x |
05 | Cấp tiền hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách khó khăn về nhà ở từ nguồn quỹ đền ơn đáp nghĩa | x | x |
06 | Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | x | x |
07 | Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối tượng quân nhân) | x | x |
08 | Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối tượng BCK) | x | x |
09 | Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước (Đối tượng dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật) | x | x |
10 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công cách mạng từ trần | x | x |
11 | Giải quyết chế độ truy tập mộ liệt sĩ quản lý tại gia đình và nghĩa trang liệt sĩ | x | x |
12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | x | x |
13 | Giải quyết chế độ chính sách đối với vợ hoặc chồng của liệt sỹ tái giá | x | x |
14 | Giới thiệu thân nhân của liệt sỹ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt sĩ | x | x |
15 | Xét công nhận đối với liệt sỹ, gia đình liệt sỹ | x | x |
16 | Giải quyết chế độ cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công | x | x |
17 | Xác nhận bản khai hưởng trợ cấp thương tật, trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động | x | x |
18 | Xác nhận đề nghị cấp lại bằng tổ quốc ghi công | x | x |
01 | Cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | x | x |
02 | Giải quyết trợ cấp xã hội thường xuyên | x | x |
03 | Giải quyết trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội | x | x |
04 | Hỗ trợ kinh phí mai táng cho người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội | x | x |
05 | Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp của người 85 tuổi trở lên không có chế độ BHXH | x | x |
06 | Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x |
07 | Điều chỉnh mức trợ cấp hoặc chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x | x |
08 | Trợ cấp đối tượng đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội | x | x |
09 | Hưởng trợ cấp thường xuyên từ việc nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi | x | x |
01 | Đăng ký khai trình sử dụng lao động | x | x |
01 | Tuyển dụng công chức cấp xã | x | x |
01 | Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện | x | x |
02 | Xem xét, cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện | x | x |
03 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận cho chức sắc, nhà tu hành giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo trên địa bàn huyện | x | x |
04 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giảo tổ chức các cuộc lễ diễn ra trong và ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong phạm vi một huyện | x | x |
05 | Xem xét, cho phép tổ chức đại hội, hội nghị thường niên hoặc bất thường của tổ chức tôn giáo cơ sở trong phạm vi một huyện | x | x |
06 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận việc xin phép xây dựng, sửa chữa công trình phục vụ nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ trên địa bàn huyện | x | x |
07 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đi) của nhà chức sắc, nhà tu hành | x | x |
08 | Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đến) của nhà chức sắc, nhà tu hành | x | x |
09 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của chức sắc, nhà tu hành, tín đồ trong huyện | x | x |
10 | Tiếp nhận thông báo và giám sát việc tổ chức quyên góp tiền của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã | x | x |
11 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận thay đổi mục đích sử dụng của các công trình thuộc cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn huyện | x | x |
01 | Quyết định thành lập Hội khuyến học cấp huyện và cấp cơ sở | x | x |
02 | Quyết định phê duyệt Điều lệ các Hội, tổ chức phi Chính phủ | x | x |
03 | Công văn cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Hội khuyến học cấp huyện và cấp cơ sở | x | x |
04 | Công nhận ban vận động thành lập hội | x | x |
01 | Tặng giấy khen cho tập thể hoàn thành tốt nhiệm vụ (ngoài khu vực nhà nước) | x | x |
02 | Tặng giấy khen cho cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ (ngoài khu vực nhà nước) | x | x |
03 | Khen thưởng đột xuất | x | x |
01 | Cấp giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu) | x | x |
02 | Cấp giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa (Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu) | x | x |
03 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất vì các lý do khác) | x | x |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy) | x | x |
06 | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu). | x | x |
07 | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) | x | x |
08 | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) | x | x |
09 | Cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (do thay đổi tính năng kỹ thuật) | x | x |
10 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x |
11 | Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | x | x |
01 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu thầu dự án, công trình xây dựng | x | x |
02 | Thẩm định Kế hoạch đấu thầu | x | x |
03 | Thẩm định kết quả đấu thầu | x | x |
04 | Đấu giá quyền sử dụng đất | x | x |
05 | Đấu giá tài sản thanh lý, tịch thu sung công quỹ nhà nước | x | x |
06 | Hợp đồng thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
07 | Phụ lục Hợp đồng thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp đã hết hạn hợp đồng cũ, tiếp tục thuê) | x | x |
08 | Thanh lý hợp đồng thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
01 | Thẩm định Dự án đầu tư hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND cấp huyện phê duyệt. | x | x |
02 | Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án, công trình hoàn thành | x | x |
03 | Thẩm tra dự toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán | x | x |
04 | Biên bản thẩm tra quyết toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán | x | x |
01 | Thẩm định phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | x | x |
01 | Thủ tục tiếp công dân | x | x |
02 | Thủ tục xử lý đơn thư | x | x |
03 | Thủ tục giải quyết tố cáo | x | x |
04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x |
01 | Chứng thực bản sao từ bản chính | x | x |
02 | Chứng thực chữ ký | x | x |
03 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng việt hoặc tiếng việt sang tiếng nước ngoài | x | x |
04 | Cấp bản sao giấy tờ Sổ hộ tịch | x | x |
05 | Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x |
06 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | x | x |
07 | Đăng ký cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x |
08 | Đăng ký xác định lại dân tộc cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi. | x | x |
09 | Đăng ký xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | x | x |
10 | Đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | x | x |
11 | Đăng ký điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | x | x |
01 | Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn | x | x |
02 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực | x | x |
03 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | x | x |
04 | Công chứng Văn bản từ chối nhận di sản | x | x |
05 | Công chứng Văn bản khai nhận di sản | x | x |
06 | Công chứng Văn bản thỏa thuận phân chia di sản | x | x |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (không có điều kiện) | x | x |
02 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (có điều kiện) | x | x |
03 | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | x | x |
04 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh | x | x |
05 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh | x | x |
06 | Thu hồi Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh. | x | x |
07 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (không có điều kiện) | x | x |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (có điều kiện) | x | x |
09 | Đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | x | x |
10 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã (không thay đổi vốn pháp định) | x | x |
11 | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã (có thay đổi vốn pháp định) | x | x |
12 | Đăng ký thay đổi tên Hợp tác xã | x | x |
13 | Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã | x | x |
14 | Giải thể Hợp tác xã | x | x |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã | x | x |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh hoặc Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã | x | x |
| Tổng 229 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện |
|
|
- 1 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND và 134/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cấp huyện tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện của Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số thủ tục trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 10 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 11 Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 12 Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
- 13 Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15 Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17 Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 18 Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 19 Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 20 Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ một số thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 21 Quyết định 3494/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 22 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 23 Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 24 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 25 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 26 Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 27 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 28 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1 Quyết định 306/QĐHC-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003