ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 18/01/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở. ban. đơn vị thuộc tỉnh. UBND các huyện. thị xã. thành phố kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2016 như các Phụ lục kèm theo.
Riêng đối với số Kế hoạch vốn trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2016 cho các dự án khởi công mới là 117.316 triệu đồng chưa đủ thủ tục đầu tư. các chủ đầu tư hoàn thiện thủ tục trước ngày 31/3/2016.
Trước ngày 10 tháng đầu của từng quý. đề nghị các chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2015 của quý trước theo Biểu mẫu kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp báo cáo Trung ương theo quy định.
Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2016 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở. ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư. Tài chính. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh. Thủ trưởng các sở. ban ngành liên quan. Chủ tịch UBND các huyện. thị xã. thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012. 2013 | Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch NSTW năm 2016 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày. tháng. năm ban hành | TMĐT | Số quyết định ngày. tháng. năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSNN | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 2.897.244 | 2.087.767 | 0 | 103.196 | 103.196 | 507.680 | 477.335 | 289.259 | 7.882 |
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
| 763.064 | 634.105 | 0 | 0 | 0 | 155.637 | 139.462 | 112.984 | 1.300 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 763.064 | 634.105 | 0 | 0 | 0 | 155.637 | 139.462 | 112.984 | 1.300 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
| 20.719 | 17.800 | 0 | 0 | 0 | 18.700 | 15.600 | 2.200 | 1.300 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình. xã Vĩnh Hòa. huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2014 - 2015 | 324/QĐ- SKHĐT 30/10/2013 | 4.719 | 3.800 |
|
|
| 4.000 | 3.500 | 300 | 300 | dứt điểm |
2 | Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1) | Tuy Phước | 2013 - 2015 | 186/QĐ- SKHĐT 31/10/2012 | 7.000 | 6.000 |
|
|
| 7.000 | 5.400 | 600 |
| dứt điểm |
3 | Đê An Vinh giai đoạn 2. xã Bình Hòa. Tây Bình | Tây Sơn | 2014 - 2015 | 302/QĐ- SKHĐT 30/10/2013 | 9.000 | 8.000 |
|
|
| 7.700 | 6.700 | 1.300 | 1.000 | dứt điểm |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 207.244 | 153.376 | 0 | 0 | 0 | 92.578 | 79.503 | 50.843 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) | An Lão | 2014 - 2016 | 3167/QĐ- UBND 30/10/2013 | 15.000 | 13.500 |
|
|
| 9.000 | 9.000 | 4.000 |
|
|
2 | Cầu Ông Tờ | Phù Cát | 2014 - 2016 | 2659/QĐ- CTUBND 12/11/2010 | 27.922 | 13.000 |
|
|
| 7.192 | 6.692 | 4.308 |
|
|
3 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 | Vĩnh Thạnh | 2014 - 2016 | 2753/QĐ- UBND. 27/9/2013 | 17.000 | 15.000 |
|
|
| 8.000 | 7.500 | 5.550 |
|
|
4 | Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang. xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến nhà ông Phong. thôn An Nghiệp). huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 2014 - 2016 | 304/QĐ- SKHĐT 30/10/2013 | 8.422 | 7.000 |
|
|
| 5.250 | 4.900 | 2.100 |
| dứt điểm |
5 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | Hoài Ân | 2014 - 2016 | 3150/QĐ- UBND 29/10/2013 | 18.850 | 15.000 |
|
|
| 11.858 | 11.858 | 3.142 |
| dứt điểm |
6 | Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng) | Tuy Phước | 2014 - 2016 | 3214/QĐ- UBND 30/10/2013 | 12.918 | 9.000 |
|
|
| 6.800 | 6.300 | 2.700 |
| dứt điểm |
7 | Kè chống xói lở bờ sông Văn Lãng. bờ Bắc kênh Câu Dương. xã Nhơn Hạnh. thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2014 - 2016 | 318/QĐ- SKHĐT 30/10/2013 | 7.951 | 7.000 |
|
|
| 5.550 | 4.900 | 2.100 |
| dứt điểm |
8 | Nâng cấp. mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00) | Phù Mỹ | 2014 - 2016 | 2726/QĐ- UBND. 26/9/2013 | 12.562 | 10.776 |
|
|
| 7.083 | 6.633 | 3.143 |
|
|
9 | Nâng cấp. mở rộng đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh (đoạn từ Trường trung học phổ thông Vĩnh Thạnh đến cầu Hà Rơn. thị trấn Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2015 - 2016 | 3600/QĐ- UBND 30/10/2014 | 17.825 | 12.000 |
|
|
| 6.239 | 3.600 | 4.020 |
|
|
10 | Kênh mương cấp I Hồ Suối Rùn | Hoài Ân | 2014 - 2016 | 3168/QĐ- UBND 30/10/2013 | 12.765 | 9.600 |
|
|
| 4.468 | 3.500 | 3.400 |
|
|
11 | Đường phía Tây huyện từ thôn Thịnh Văn I đến làng Suối Đá. huyện Vân Canh (thực hiện giai đoạn 1) | Vân Canh | 2015 - 2017 | 3651/QĐ- UBND 30/10/2014 | 15.000 | 12.000 |
|
|
| 5.250 | 3.600 | 4.800 |
|
|
12 | Cầu Xóm Tây. xã Cát Tân. huyện Phù Cát | Phù Cát | 2015 - 2017 | 342/QĐ- SKHĐT 30/10/2014 | 4.947 | 3.000 |
|
|
| 1.731 | 1.500 | 1.500 |
| dứt điểm |
13 | Kè chống xói lở Nghĩa Điền | Ân Nghĩa | 2014 - 2016 | 129/QĐ- SKHĐT 06/05/2014 | 4.691 | 3.500 |
|
|
| 3.170 | 2.620 | 880 |
| dứt điểm |
14 | Đê sông Hà Thanh (đoạn Cừ Thuộc - Phước Thành) | Tuy Phước | 2015 - 2017 | 3598/QĐ- UBND 29/10/2014 | 17.995 | 12.000 |
|
|
| 6.298 | 3.600 | 4.800 |
|
|
15 | Kè Cầu Kho Dầu đến Cồn Ông Phong | Hoài Nhơn | 2015 - 2017 | 3169/QĐ- UBND 30/10/2013 | 13.396 | 11.000 |
|
|
| 4.689 | 3.300 | 4.400 |
|
|
(3) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 283.807 | 248.000 | 0 | 0 | 0 | 44.359 | 44.359 | 24.941 | 0 |
|
1 | Cầu Phú Văn | Hoài Ân | 2015 - 2017 | 3628/QĐ- UBND 30/10/2014 | 56.825 | 43.000 |
|
|
| 3.859 | 3.859 | 1.941 |
|
|
| Trong đó: thực hiện giai đoạn 1 |
|
|
| 6.400 | 5.800 |
|
|
| 3.859 | 3.859 | 1.941 |
| dứt điểm giai đoạn 1 |
2 | Đê sông La tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến thôn Vĩnh Lý) | Phù Mỹ | 2015 - 2018 | 3627/QĐ- CTUBND. 30/10/2014 | 55.880 | 45.000 |
|
|
| 10.500 | 10.500 | 3.000 |
|
|
| Giai đoạn 1 |
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
|
| 10.500 | 10.500 | 3.000 |
| thực hiện giai đoạn 1 |
3 | Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ. Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học | Quy Nhơn | 2015 - 2018 | 1695/QĐ- UBND 20/5/2015; 2614/QĐ- UBND 28/7/2015 | 171.102 | 160.000 |
|
|
| 30.000 | 30.000 | 20.000 |
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 251.294 | 214.929 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT639 (đường ven biển) (Thực hiện giai đoạn 1:80 tỷ đồng) | Phù Mỹ | 2016 - 2020 | 2533/QĐ- UBND 21/7/2015; 3938a/QĐ- UBND 30/10/2015 | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
2 | Nâng cấp. mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước) (Thực hiện gđ1: 80 tỷ đồng) | Tuy Phước | 2016 - 2020 | 3935/QĐ- UBND 20/12/2013; 3945/QĐ- UBND 30/10/2015 | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
3 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2016 - 2020 | 2673/QĐ- CTUBND 05/11/2010; 3936a/QĐ- UBND 30/10/2015 | 91.294 | 54.929 |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
| 113.181 | 55.000 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 | 14.000 | 0 |
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 113.181 | 55.000 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 | 14.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng nuôi tôm công nghệ cao xã Mỹ Thành. huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 2015 - 2017 | 3630/QĐ- UBND 30/10/2014 | 59.981 | 30.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 7.000 |
|
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 2015 - 2017 | 3607a/QĐ- UBND 30/10/2014 | 53.200 | 25.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 7.000 |
|
|
III | Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 407.492 | 347.478 | 0 | 0 | 0 | 64.203 | 64.203 | 40.000 | 0 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 30.014 | 25.000 | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 15.000 | 10.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2014 - 2016 tỉnh Bình Định | Toàn tỉnh | 2014 - 2016 | 2707/QĐ- UBND 26/9/2013 | 30.014 | 25.000 |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 10.000 |
| dứt điểm |
b | Các dự án hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 251.478 | 242.478 | 0 | 0 | 0 | 49.203 | 49.203 | 10.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn | Toàn tỉnh | 2011 - 2020 | 2489;2490; 2491;2492; 2493;2494; 2495;2496; 24972498- 01/01/2011; 2790- 9/01/2012 | 251.478 | 242.478 |
|
|
| 49.203 | 49.203 | 10.000 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 126.000 | 80.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định (thực hiện giai đoạn 1: 80 tỷ đồng) | Toàn tỉnh | 2016 - 2020 | 2248/QĐ- UBND 15/7/2014; 3934a/QĐ- UBND 30/10/2015 | 126.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
IV | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai. ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 324.552 | 230.005 | 0 | 0 | 0 | 129.800 | 129.800 | 38.000 | 6.582 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 42.980 | 32.882 | 0 | 0 | 0 | 26.300 | 26.300 | 6.582 | 6.582 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) | Tuy Phước | 2014 - 2016 | 2942/QĐ- UBND 11/10/2013 | 13.980 | 12.582 |
|
|
| 8.800 | 8.800 | 3.782 | 3.782 | dứt điểm |
2 | Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định | Phù Mỹ | 2014 - 2016 | 3167/QĐ- UBND 30/10/2013 | 29.000 | 20.300 |
|
|
| 17.500 | 17.500 | 2.800 | 2.800 | dứt điểm |
(2) | Các dự án dự chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 281.572 | 197.123 | 0 | 0 | 0 | 103.500 | 103.500 | 31.418 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu | Nhơn Châu | 2013 - 2015 | 2683/QĐ- UBND ngày 31/10/2012; 2294/QĐ- UBND 29/6/2015 | 162.082 | 123.900 |
|
|
| 86.900 | 86.900 | 14.418 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương. xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2015 - 2016 | 3629/QĐ- UBND 30/10/2014 | 15.000 | 13.500 |
|
|
| 3.600 | 3.600 | 5.500 |
|
|
2 | Khu Tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một. xã Tân An. huyện An Lão | An lão | 2014 - 2016 | 3625a/QĐ- UBND 30/10/2014 | 39.644 | 27.300 |
|
|
| 8.000 | 8.000 | 4.500 |
|
|
| - Giai đoạn 1 |
|
|
| 12.500 | 12.500 |
|
|
| 8.000 | 8.000 | 4.500 |
| dứt điểm giai đoạn 1 |
3 | Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong. Thị trấn Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 2014 - 2016 | 2519/QĐ- UBND 04/8/2014 | 64.846 | 32.423 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 7.000 |
|
|
| - Giai đoạn 1 |
|
|
| 14.500 | 14.500 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 7.000 |
|
|
V | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển. Khu kinh tế cửa khẩu. khu công nghiệp. cụm công nghiệp. khu công nghệ cao. khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
| 210.912 | 199.807 | 0 | 103.196 | 103.196 | 76.500 | 75.600 | 40.000 | 0 |
|
| Hạ tầng Khu kinh tế ven biển |
|
|
| 210.912 | 199.807 | 0 | 103.196 | 103.196 | 76.500 | 75.600 | 40.000 | 0 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 210.912 | 199.807 | 0 | 103.196 | 103.196 | 76.500 | 75.600 | 40.000 | 0 |
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 103.196 | 103.196 |
| 103.196 | 103.196 | 54.800 | 54.800 | 30.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1) | KKT | 2014 - 2018 | 1760/QĐ- BQL ngày 30/10/2013 | 103.196 | 103.196 | 462/QĐ- BQL Ngày 31/3/2014 | 103.196 | 103.196 | 54.800 | 54.800 | 30.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 107.716 | 96.611 | 0 | 0 | 0 | 21.700 | 20.800 | 10.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu xử lý chất thải rắn phục vụ KKT Nhơn Hội | Cát Nhơn. Phù Cát | 2015 - 2018 | 1951/QĐ- BQL ngày 31/10/2014 | 107.716 | 96.611 |
|
|
| 21.700 | 20.800 | 10.000 |
|
|
VI | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
| 211.625 | 145.000 | 0 | 0 | 0 | 33.000 | 23.000 | 20.000 | 0 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 211.625 | 145.000 | 0 | 0 | 0 | 33.000 | 23.000 | 20.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung | Tây Sơn | 2013 - 2017 | 2373/QĐ- CTUBND; 26/10/2012; 2678/QĐ- CTUBND; 31/12/2012 | 211.625 | 145.000 |
|
|
| 33.000 | 23.000 | 20.000 |
| Trong đó tập trung bố trí vốn cho hạng mục Khu đền thờ và hạng mục Giả sơn |
VII | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
| 459.756 | 438.872 | 0 | 0 | 0 | 24.040 | 20.770 | 20.275 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
| 67.929 | 47.045 | 0 | 0 | 0 | 24.040 | 20.770 | 10.275 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1) | Tây Sơn | 2013 - 2015 | 3109/QĐ- CTUBND; 31/12/2012 | 29.925 | 17.045 |
|
|
| 12.000 | 9.500 | 7.545 |
| dứt điểm |
2 | Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ - Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng | Hoài Nhơn | 2014 - 2016 | 3366/QĐ- UBND; 31/10/2013 | 38.004 | 30.000 |
|
|
| 12.040 | 11.270 | 2.730 |
| dứt điểm giai đoạn 1 |
(2) | Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
| 391.827 | 391.827 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp. mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn. tỉnh Bình Định | kết nối Bảo tàng Quang Trung - Khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt | 2016 - 2020 | 3587/QĐ- UBND 29/10/2014; 3932a/QĐ- UBND 30/10/2015 | 391.827 | 391.827 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
| 406.662 | 37.500 | 0 | 0 | 0 | 14.500 | 14.500 | 4.000 | 0 |
|
| Chương trình 504 |
|
|
| 406.662 | 37.500 | 0 | 0 | 0 | 14.500 | 14.500 | 4.000 | 0 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
| 406.662 | 37.500 | 0 | 0 | 0 | 14.500 | 14.500 | 4.000 | 0 |
|
1 | Dự án Rà phá bom mìn. vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bình Định | 2013 - 2016 | 1726/QĐ- BQP ngày 25/5/2012; 450/QĐ- UBND ngày 14/3/2012 | 406.662 | 37.500 |
|
|
| 14.500 | 14.500 | 4.000 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 134QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH năm 2012, 2013 | Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú |
| |||||||||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Số quyết định | TMĐT |
| ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| ||||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng (vốn trong nước) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
| ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW |
| ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
| 736.475 | 71.591 | 35.796 |
| 598.884 |
| 432.475 | 71.591 | 35.796 |
| 360.884 | 363.000 | 21.000 | 21.000 | 342.000 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
| 304.000 |
|
|
| 238.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 | (1) |
|
| Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại | 2013 - 2016 | 1094/QĐ- UBND 31/5/2012; 787/QĐ- UBND 01/4/2013 | 304.000 |
|
|
| 238.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
II | Ngành. lĩnh vực nông nghiệp và PTNT |
|
| 432.475 | 71.591 | 35.796 |
| 360.884 |
| 432.475 | 71.591 | 35.796 |
| 360.884 | 348.000 | 21.000 | 21.000 | 327.000 |
|
|
| Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn | 2014 - 2017 | QĐ 1812/QĐ- UBND. Ngày 04/6/2014 | 432.475 | 71.591 | 35.796 |
| 360.884 | QĐ 1812/QĐ- UBND, ngày 04/6/2014 | 432.475 | 71.591 | 35.796 |
| 360.884 | 348.000 | 21.000 | 21.000 | 327.000 |
|
|
Ghi chú: (1) Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
- 1 Quyết định 3418/2016/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 2038/QĐ-BKHĐT năm 2015 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Đầu tư công 2014
- 7 Quyết định 62/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
- 9 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu kế hoạch năm 2013 cho Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu kế hoạch năm 2013 cho Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 62/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
- 4 Quyết định 3418/2016/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành