- 1 Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2476/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2914/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10 Quyết định 705/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Quyết định 2813/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 12 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13 Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các Sở, ban, ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 178 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 (cấp tỉnh 100 TTHC, cấp huyện 46 TTHC, cấp xã 32 TTHC) thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo). Nâng 43 danh mục TTHC từ mức độ 3 lên mức độ 4: Số thứ tự 8, 9, 10, 11, 12 mục XI (cấp tỉnh), số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 mục II (cấp huyện) lĩnh vực Nội vụ; Số thứ tự 4, 7, 8, 10, 11, 26, 27, 29, 34 mục XVII lĩnh vực Tư pháp; Số thứ tự 5 mục X lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo đã công bố tại Phục lục kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 21/11/2019; Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 19 mục VIII lĩnh vực Nội vụ; Số thứ tự 1, 2, 3, 4 mục VI lĩnh vực Quản lý các Khu công nghiệp; Số thứ tự 1, 8, 10, 11, 12, 13, 17 mục VII (cấp tỉnh), số thứ tự 2 mục II (cấp xã) lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-CT ngày 02/10/2020; Số thứ tự 2, 3, 6 mục I (cấp huyện) đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-CT ngày 25/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với các danh mục thủ tục hành chính mức độ 3 và mức độ 4 nêu trên và đôn đốc các cấp, các ngành ngành triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Các cấp, các ngành có thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 có trách nhiệm tuyên truyền, triển khai thực hiện ở cấp, ngành mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ thủ tục hành chính: Số thứ tự 8 mục IV lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội; Số thứ tự 14, 15, 16, 17 mục XIV(cấp tỉnh), số thứ tự 10, 11 mục I (cấp xã) lĩnh vực Tư pháp đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-CT ngày 02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự 3, 4, 5, 7, 8 mục VI lĩnh vực Thông tin và Truyền thông; số thứ tự 1, 8 mục X lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; số thứ tự 38 mục XVII lĩnh vực Tư pháp đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:1346/QĐ-CT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A | CẤP TỈNH |
|
|
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
3 | Điều chỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
| x |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
5 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư |
| x |
6 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp |
| x |
7 | Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A,B,C thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND, UBND tỉnh |
| x |
8 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
| x |
9 | Thẩm định gia hạn tiến độ thực hiện hợp đồng dự án đâu tư công |
| x |
10 | Thẩm định lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
| x |
11 | Thẩm định dự án không có cấu phần xây dựng nhóm A,B,C |
| x |
12 | Thẩm định các dự án PPP |
| x |
13 | Thẩm tra Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
| x |
II | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
2 | Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
3 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
4 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
5 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
| x |
6 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
| x |
7 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
8 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
9 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
10 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
11 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
12 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
13 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
14 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| x |
15 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| x |
16 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
| x |
17 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| x |
18 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
| x |
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp lào, Căm-Pu-chia |
| x |
20 | Nghỉ chịu tang của học viên tại cơ sở cai nghiện ma túy |
| x |
III | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
1 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
2 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
3 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| x |
4 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| x |
5 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| x |
6 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
| x |
7 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
8 | Thu hồi Giấy phép lao động |
| x |
IV | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
2 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | x |
|
3 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
| x |
4 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan). |
| x |
5 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương. | x |
|
6 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức. | x |
|
7 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức. |
| x |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. |
| x |
9 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x
|
V | Sở Tư pháp |
|
|
1 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
| x |
2 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
| x |
3 | Thành lập Hội công chứng viên |
| x |
4 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| x |
5 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
| x |
6 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| x |
7 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| x |
8 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| x |
9 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| x |
10 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
11 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
12 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
13 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x |
14 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
15 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
16 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
17 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
18 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x |
19 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x |
20 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
| x |
21 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
| x |
22 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
| x |
23 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
24 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
25 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
26 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x |
27 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
28 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
29 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
30 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
31 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
32 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x |
|
VI | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
| x |
2 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| x |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| x |
4 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x |
7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
8 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
10 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
| x |
11 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
12 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
13 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
14 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
15 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
| x |
VII | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| x |
3 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| x |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
I | Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| x |
2 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
3 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
4 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
5 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
6 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| x |
7 | Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa huyện, thành phố thuộc tỉnh |
| x |
8 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh |
| x |
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
| x |
10 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/12/2020 (người dân đề nghị) |
| x |
11 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
II | Nội vụ |
|
|
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
| x |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
| x |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã ở một huyện. |
| x |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
| x |
5 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
| x |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
| x |
III | Tư pháp |
|
|
1 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | x |
|
5 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | x |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
7 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
8 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | x |
|
9 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
10 | Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
11 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | x |
|
12 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | x |
|
13 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | x |
|
14 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | x |
|
15 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | x |
|
IV | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| x |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| x |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| x |
4 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
5 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| x |
6 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
7 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
| x |
8 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
| x |
9 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
10 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| x |
11 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
12 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
| x |
13 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x |
14 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
C | CẤP XÃ |
|
|
I | Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| x |
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x |
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x |
4 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
| x |
5 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| x |
6 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| x |
7 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
8 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
II | Nội vụ |
|
|
1 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
| x |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
| x |
3 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | x |
|
4 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. | x |
|
5 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
| x |
6 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
| x |
III | Tư pháp |
|
|
1 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
2 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | x |
|
3 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | x |
|
4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x |
|
5 | Đăng ký lại kết hôn | x |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
| x |
7 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x |
|
8 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x |
|
9 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x |
|
10 | Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x |
|
11 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
12 | Chứng thực di chúc | x |
|
13 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x |
|
14 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
15 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x |
|
16 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp xã. | x |
|
IV | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| x |
Tổng cộng: 178 danh mục TTHC
- 1 Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 705/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 2813/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau