ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 12;
Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016- 2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 của UBND tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2128/TTr-STC ngày 24/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên (như biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | C |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 10.063.703 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.056.100 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 541.800 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 514.300 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.974.668 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.895.899 |
- | Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành | 652.815 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.425.954 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI | Thu viện trợ | 32.935 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 10.056.273 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 8.139.776 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 837.500 |
2 | Chi thường xuyên | 7.072.362 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 201.394 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 25.920 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.916.497 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.108.370 |
2 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 674.500 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp) | 133.627 |
C | BỘI THU NSĐP | 7.430 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 39.698 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 32.268 |
2 | Từ nguồn bội thu | 7.430 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 32.268 |
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
2 | Vay để trả nợ gốc | 32.268 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | C |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.576.603 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 569.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.974.668 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5.895.899 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 2.425.954 |
| - Thu bổ sung cải cách tiền lương | 652.815 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 | Thu viện trợ | 32.935 |
II | Chi ngân sách | 9.569.173 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.840.900 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.728.273 |
| - Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.098.346 |
| - Chi thực hiện cải cách tiền lương | 491.695 |
| - Chi bổ sung có mục tiêu | 1.138.232 |
III | Bội thu ngân sách địa phương | 7.430 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.215.373 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 487.100 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.728.273 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.098.346 |
| - Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 491.695 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 1.138.232 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 6.215.373 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | C | D |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.249.935 | 1.089.035 |
I | Thu nội địa | 1.196.000 | 1.056.100 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 245.000 | 245.000 |
| Thuế giá trị gia tăng | 68.500 | 68.500 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.500 | 4.500 |
| Thuế tài nguyên | 172.000 | 172.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 10.000 | 10.000 |
| Thuế giá trị gia tăng | 7.500 | 7.500 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.500 | 2.500 |
| Thuế tài nguyên |
| 0 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200 | 200 |
| Thuế giá trị gia tăng | 200 | 200 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 375.000 | 375.000 |
| Thuế giá trị gia tăng | 298.800 | 298.800 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19.000 | 19.000 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 200 | 200 |
| Thuế tài nguyên | 57.000 | 57.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 46.000 | 46.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 175.000 | 65.000 |
| Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 110.000 | 0 |
| Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 65 000 | 65.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 70.000 | 70.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 32.000 | 26.000 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương | 6.000 | 0 |
| - Phí, lệ phí địa phương | 26.000 | 26.000 |
| Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 4.300 | 4.300 |
9 | Thuê sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 | 1.500 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 26.000 | 26.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 150.000 | 150.000 |
| - Thu cấp tiền sử dụng đất | 70.000 | 70.000 |
| Trong đó: + Trên địa bàn các phường và thị trấn | 48.600 | 48.600 |
| + Trên địa bàn các xã | 21.400 | 21.400 |
| - Thu đấu giá đất | 80.000 | 80.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 300 | 300 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 26.000 | 26.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 12.000 | 7.100 |
| Tr.đó: - Cơ quan trung ương cấp | 7.000 | 2.100 |
| - Cơ quan địa phương cấp | 5.000 | 5.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 24.000 | 5.000 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 19.000 | 0 |
| - Thu khác ngân sách địa phương | 5.000 | 5.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 3.000 | 3.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
| 0 |
II | Thu từ dầu thô |
| 0 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
| 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| 0 |
2 | Thuế xuất khẩu |
| 0 |
3 | Thuế nhập khẩu |
| 0 |
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu |
| 0 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| 0 |
6 | Thu khác |
| 0 |
IV | Thu viện trợ | 32.935 | 32.935 |
V | Thu hải quan | 21.000 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 20.000 | 0 |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.056.273 | 3.840.900 | 6.215.373 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.139.776 | 3.062.635 | 5.077.141 |
I | Chi đầu tư phát triển | 837.500 | 737.648 | 99.852 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 815.630 | 715.778 | 99.852 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 676.500 | 667.908 | 8.592 |
| Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại | 32.268 | 32.268 |
|
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 113.130 | 21.870 | 91.260 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 26.000 | 26.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 21.870 | 21.870 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.072.362 | 2.185.036 | 4.887.326 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.446.652 | 588.423 | 4.887.326 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.908 | 11.330 | 3.578 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 | 1.600 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 201.394 | 111.431 | 89.963 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 25.920 | 25.920 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.916.497 | 778.265 | 1.138.232 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.108.370 | 39.814 | 1.068.556 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 562.170 | 15.214 | 546.956 |
| - Vốn đầu tư | 437.007 | 6.130 | 430.877 |
| - Vốn sự nghiệp | 125.163 | 9.084 | 116.079 |
2 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới | 546.200 | 24.600 | 521.600 |
| - Vốn đầu tư | 460.300 | 0 | 460.300 |
| - Vốn sự nghiệp | 85.900 | 24.600 | 61.300 |
II | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 674.500 | 659.250 | 15.250 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 159.326 | 159.326 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 515.174 | 499.924 | 15.250 |
III | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp) | 133.627 | 79.201 | 54.426 |
1 | Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài | 44.280 | 13.580 | 30.700 |
2 | Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người (DT cống) | 1.610 | 1.610 |
|
3 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của TTCP phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển KT-XH các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016- 2025 | 554 | 554 |
|
4 | Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg | 2.635 | 2.635 |
|
5 | Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật và Hội nhà báo | 580 | 580 |
|
6 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 14.400 | 14.150 | 250 |
7 | Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 2.916 | 2.071 | 845 |
8 | Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số | 7.315 | 7.315 |
|
9 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 1.663 | 1.163 | 500 |
10 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 3.540 | 2.242 | 1.298 |
11 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 30.300 | 11.173 | 19.127 |
12 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.500 | 20 | 1.480 |
13 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 2.271 | 2.045 | 226 |
14 | Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở địa giới hành chính | 1.700 | 1.700 |
|
15 | Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin | 2.500 | 2.500 |
|
16 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
17 | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 15.000 | 15.000 |
|
18 | Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số | 315 | 315 |
|
19 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ | 248 | 248 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
D | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.430 | 7.430 |
|
Đ | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 32.268 | 32.268 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.569.173 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 5.728.273 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.840.900 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.403.028 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 721 908 |
| Trong đó: | 0 |
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 50.997 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 1.000 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 68.592 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 8.361 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 10.700 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 0 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 468.431 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 28.304 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 18.000 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 21.870 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 159.326 |
II | Chi thường xuyên | 2.297.921 |
| Trong đó: | 0 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 608.923 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 11.330 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 690.995 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 88.625 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 35.032 |
6 | Chi thể dục thể thao | 6.110 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 8.488 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 215.713 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 410,945 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 55.507 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 111.431 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 25.920 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp) | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 7.898.259 | 0 | 1.927.150 | 1.600 | 1.000 | 111.431 | 25.920 | 23.684 | 0 | 23.684 | 79.201 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.030.035 | 0 | 1.927.150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23.684 | 0 | 23.684 | 79.201 |
* | Các cơ quan, đơn vị của tỉnh | 2.015.272 | 0 | 1.912.967 |
|
|
|
| 23.684 |
| 23.684 | 78.621 |
1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 85.100 |
| 85.100 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 14.894 |
| 14.894 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 26.022 |
| 26.022 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH | 300 |
| 300 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
5 | Sở Công thương | 11.090 |
| 11.090 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
6 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 498.799 |
| 481.759 |
|
|
|
| 1.500 |
| 1.500 | 15.540 |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 12.403 |
| 11.948 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 455 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.480 |
| 8.430 |
|
|
|
| 50 |
| 50 | 0 |
9 | Sở Khoa học | 16.259 |
| 16.259 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 40.750 |
| 36.775 |
|
|
|
| 754 |
| 754 | 3.221 |
11 | Sở Nội vụ | 29.800 |
| 27.100 |
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 | 1.700 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 107.792 |
| 92.739 |
|
|
|
| 3.210 |
| 3.210 | 11.843 |
13 | Sở Ngoại vụ | 4.837 |
| 4.837 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
14 | Sở Tài chính | 10.462 |
| 10.462 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17.636 |
| 17.336 |
|
|
|
| 0 |
| 5 | 300 |
16 | Sở Tư pháp | 15.631 |
| 12.856 |
|
|
|
| 100 |
| 100 | 2.675 |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25.706 |
| 15.390 |
|
|
|
| 7.776 |
| 7.776 | 2.540 |
18 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 57.668 |
| 56.355 |
|
|
|
| 150 |
| 150 | 1.163 |
19 | Sở Xây dựng | 7.260 |
| 7.260 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
20 | Sở Y tế | 316.016 |
| 292.271 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 23.745 |
21 | Ban Dân tộc | 14.301 |
| 5.878 |
|
|
|
| 5.944 |
| 5.944 | 2.479 |
22 | Đài Phát thanh Truyền hình | 35.032 |
| 35.032 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
23 | Thanh tra tỉnh | 6.550 |
| 6.550 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
24 | Trường Chính trị tỉnh | 9.542 |
| 9.542 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
25 | Trường Cao đẳng nghề | 21.524 |
| 17.524 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 4.000 |
26 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 27.529 |
| 22.529 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 5.000 |
27 | Hội cựu chiến binh | 2.892 |
| 2.792 |
|
|
|
| 100 |
| 100 | 0 |
28 | Tỉnh Hội phụ nữ | 6.315 |
| 5.727 |
|
|
|
| 300 |
| 300 | 288 |
29 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 9.241 |
| 9.101 |
|
|
|
| 100 |
| 100 | 40 |
30 | Mặt Trận tổ quốc | 5.600 |
| 5.500 |
|
|
|
| 100 |
| 100 | 0 |
31 | Hội Nông dân tỉnh | 5.894 |
| 5.554 |
|
|
|
| 300 |
| 300 | 40 |
32 | Công an tỉnh | 15.192 |
| 12.050 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 3.142 |
33 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 25.500 |
| 25.150 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 350 |
34 | BCH Quân sự tỉnh | 68.305 |
| 68.305 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
35 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên | 44.293 |
| 44.293 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
36 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 98 |
| 98 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
37 | Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh | 50 |
| 50 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
38 | Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên | 156 |
| 156 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
39 | Quỹ Xúc tiến thương mại | 500 |
| 500 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 389.718 |
| 389.718 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
41 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
42 | Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 2.300 |
| 0 |
|
|
|
| 2.300 |
| 2.300 | 0 |
43 | Cục Thống kê tỉnh Điện Biên | 150 |
| 150 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
44 | Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên | 50 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 50 |
45 | Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên | 50 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 50 |
46 | Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên | 13.980 |
| 13.980 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
47 | Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên | 605 |
| 605 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 14.763 | 0 | 14,183 |
|
|
|
| 0 | 0 |
| 580 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3.079 |
| 3.079 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.481 |
| 1.996 |
|
|
|
| 0 |
|
| 485 |
3 | Hội Khuyến học tỉnh | 142 |
| 142 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
4 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 431 |
| 431 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
5 | Hội người Cao tuổi | 1.424 |
| 1.424 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.107 |
| 1.107 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
7 | Hôi Đông y | 278 |
| 278 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
8 | Hội Nhà báo | 1.431 |
| 1.336 |
|
|
|
| 0 |
|
| 95 |
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 446 |
| 446 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
10 | Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 467 |
| 467 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
11 | Liên Minh hợp tác xã | 3.070 |
| 3.070 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
12 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù | 407 |
| 407 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 111.431 |
|
|
|
| 111.431 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 25.920 |
|
|
|
|
| 25.920 |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.728.273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn | Chi đảm bảo xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng số | 203.286 | 50.997 | 1.000 | 29.897 | 8.361 | - | 10.700 | - | 68.339 | 24.152 | 33.826 | 28.304 | - |
1 | Ban Quản lý dự án các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 5.947 | - | - | - | 200 | - | - | - | - | - | - | 5.747 | - |
| Đền thờ tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh tại chiến dịch ĐBP | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trụ sở Ban QLDA các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh ĐB | 5.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.747 |
|
2 | Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 51.307 | - | - | - | - | - | - | - | 36.646 | - | 31.826 | 14.661 | - |
| Trung tâm khuyến nông giống cây trồng vật nuôi tỉnh Điện Biên | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| CSHT các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên (GĐI) | 4.820 |
|
|
|
|
|
|
| 4.820 |
|
|
|
|
| Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ huyện Nậm Pồ | 18.326 |
|
|
|
|
|
|
| 18.326 |
| 18.326 |
|
|
| Trụ sở làm việc Ban QLDA các công trình NN và PTNT | 9.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.661 |
|
| Thủy lợi Nậm Khẩu Hu xã Thanh Nưa | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
| 13.500 |
| 13.500 |
|
|
3 | Sở Y tế | 29.897 | - | - | 29.897 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Phòng khám đa khoa khu vực Leng Su Sìn | 6.300 |
|
| 6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế Phình Giàng huyện ĐBĐ | 4.900 |
|
| 4.900 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| XD mới khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ trường CĐ y tế Điện Biên | 3.300 |
|
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế phường Tân Thanh | 3.400 |
|
| 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Chiềng Sơ huyện ĐBĐ | 110 |
|
| 110 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Mùn Chung huyện Tuần Giáo | 76 |
|
| 76 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Háng Lìa huyện ĐBĐ | 111 |
|
| 111 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Trạm y tế phình sáng | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế thị trấn Mường Ảng | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế phì nhừ | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
4 | Công ty cổ phần cấp nước Điện Biên | 2.777 | - | - | - | - | - | - | - | 2.777 | - | - | - | - |
| NSH tập trung khu vực Pom Lót huyện Điện Biên | 1.180 |
|
|
|
|
|
|
| 1.180 |
|
|
|
|
| Cải tạo các tuyến ống mạng cấp II + III tại thành phố ĐBP | 1.597 |
|
|
|
|
|
|
| 1.597 |
|
|
|
|
5 | Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 200 | - |
| Nâng cấp, sửa chữa CSVC, bổ sung trang thiết bị Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LĐXH tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45.117 | 45.117 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Nhé | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Trường THPT Lương Thế Vinh | 5.100 | 5.100 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| XD phòng học và hội trường Trường CĐ sư phạm (CĐT là trường CĐSP) | 4.700 | 4.700 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Nhà đa năng, nhà ban giám hiệu và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Nhà | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Ảng | 450 | 450 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| . |
| Trường PTDT THCS Tả Phin huyện Tủa Chùa | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường PTDTBT THCS Tênh Phông, huyện Tuần Giáo | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ■ |
| Trường PTDTBT THCS Nậm Nhừ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT huyện Nậm Pồ | 7.297 | 7.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Điện Biên | 3.950 | 3.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS và THPT Quyết Tiến huyện Tủa Chùa | 5.400 | 5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Thanh Nưa huyện Điện Biên | 1.020 | 1.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Quài Tở | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban Quản lý dự án các công trình giao thông | 21.550 | - | - | - | - | - | - | - | 21.550 | 21.550 | - | - | - |
| Đường Chà Tở - Mường Tùng | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Đường KM45 (Na Pheo - Si Pa Phìn) đi Nà Hỳ | 19.050 |
|
|
|
|
|
|
| 19.050 | 19.050 |
|
|
|
8 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 5.688 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Hỗ trợ đầu tư công trình AD 05 | 5.688 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.000 | - | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| XD hạ tầng kỹ thuật chính quyền điện tử tỉnh ĐB (GĐI) | 1.000 | - | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Ban Dân tộc tỉnh | 4.764 | - | - | - | - | - | - | - | 4.764 | - | 2.000 | - | - |
| San nền giao thông thoát nước bản Si Văn xã Pa Thơm | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| San nền giao thông thoát nước bản Púng Bon xã Pa Thơm | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
| NSH bản Lả Chà xã Pa Tần | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| NSH bản Púng Bon xã Pa Thơm | 800 |
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| NSH bản Nậm Kè xã Nậm Kè | 364 |
|
|
|
|
|
|
| 364 |
|
|
|
|
| Thủy lợi bản Lả Chà xã Pa Tần | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
11 | UBND tỉnh Điện Biên | 2.866 | - | - | - | - | - | - | - | 1.200 | 1.200 | - | 1.666 | - |
* | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Đường dạo leo núi khu du lịch Pá Khoang | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND tỉnh | 1.666 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.666 |
|
12 | Trường Chính trị tỉnh Điện Biên | 2.380 | 2.380 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Nhà ký túc xá học viên và các hạng mục phụ trợ trường Chính trị tỉnh | 2.380 | 2.380 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Điện Biên | 3.500 | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Nhà thư viện thuộc dự án nhà thí nghiệm, thư viện trường cao đẳng kinh tế, kỹ thuật Điện Biên | 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Nội vụ | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.400 | - |
| Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Điện Biên | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.400 |
|
15 | Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên | 1.402 | - | - | - | - | - | - | - | 1.402 | 1.402 | - | - | - |
| Đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện Biên | 1.402 |
|
|
|
|
|
|
| 1.402 | 1.402 |
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 4.630 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.630 | - |
| Chủ đầu tư là TT kiểm định chất lượng tỉnh Đ.Biên | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh ĐB | 4.630 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 4.630 |
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18.861 | - | - | - | 8.161 | - | 10.700 | - | - | - | - | - | - |
| Cải tạo, sửa chữa công trình tượng đài chiến thắng ĐBP | 3.100 |
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, bổ sung một số điểm di tích chiến trường ĐBP phục vụ 65 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ | 5.061 |
|
|
| 5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình sân vận động | 10.700 |
|
|
|
|
| 10.700 |
| - |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số |
| |||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 2.030.035 | 543.936 | 11.330 | 659.426 | 40.472 | 35.032 | 6.110 | 8.488 | 116.631 | 44.293 | 27.206 | 373.591 | 29.934 |
I | Các cơ quan, đơn vị của tỉnh | 2.015.272 | 543.936 | 11.140 | 659.426 | 40.472 | 35.032 | 6.110 | 8.488 | 116.631 | 44.293 | 27.206 | 359.598 | 29.934 |
1 | Tỉnh ủy Điện Biên | 85.100 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 84.100 |
|
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 14.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.894 |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 26.022 |
|
|
|
|
|
|
| 2.662 |
|
| 23.360 |
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 11.090 |
|
|
|
|
|
|
| 3.940 |
|
| 7.150 |
|
6 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 498.799 | 472.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.285 |
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 12.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.948 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.430 |
|
9 | Sở Khoa học | 16.259 |
| 11.140 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.119 |
|
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 40.750 |
|
|
|
|
|
|
| 1.548 |
|
| 7.609 | 27.618 |
11 | Sở Nội vụ | 29.800 | 5.878 |
|
|
|
|
|
| 1.602 |
|
| 19.620 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 107.792 |
|
|
|
|
|
| 3.394 | 27.206 |
| 27.206 | 62.139 |
|
13 | Sở Ngoại vụ | 4.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.837 |
|
14 | Sở Tài chính | 10.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.462 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 17.636 |
|
|
|
|
|
| 4.896 | 5.925 |
|
| 6.515 |
|
16 | Sở Tư pháp | 15.631 |
|
|
|
|
|
|
| 4.520 |
|
| 8.336 |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25.706 |
|
|
|
|
|
|
| 2.006 |
|
| 13.384 |
|
18 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 57.668 |
|
|
| 38.543 |
| 6.110 |
| 2.602 |
|
| 9.100 |
|
19 | Sở Xây dựng | 7.260 |
|
|
|
|
|
|
| 1.506 |
|
| 5.754 |
|
20 | Sở Y tế | 316.016 | 12.284 |
| 268.708 |
|
|
|
|
|
|
| 10.879 | 400 |
21 | Ban Dân tộc | 14.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.962 | 1.916 |
22 | Đài Phát thanh Truyền hình | 35.032 |
|
|
|
| 35.032 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Thanh tra tỉnh | 6.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.550 |
|
24 | Trường Chính trị tỉnh | 9.542 | 9.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng nghề | 21.524 | 17.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật | 27.529 | 22.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội cựu chiến binh | 2.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.792 |
|
28 | Tỉnh Hội phụ nữ | 6.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.727 |
|
29 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 9.241 |
|
|
| 1.929 |
|
|
|
|
|
| 7.172 |
|
30 | Mặt Trận tổ quốc | 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 |
|
31 | Hội Nông dân tỉnh | 5.894 |
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
| 4.974 |
|
32 | Công an tỉnh | 15.192 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
33 | BCH Bộ đội biên phòng tỉnh | 25.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | BCH Quân sự tỉnh | 68.305 | 3.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên | 44.293 |
|
|
|
|
|
|
| 44.293 | 44.293 |
|
|
|
36 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 98 |
|
|
|
|
|
| 98 |
|
|
|
|
|
37 | Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên | 156 |
|
|
|
|
|
|
| 156 |
|
|
|
|
39 | Quỹ Xúc tiến thương mại | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 389.718 |
|
| 389.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
42 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Cục Thống kê tỉnh Điện Biên | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên | 13.980 |
|
|
|
|
|
|
| 13.980 |
|
|
|
|
47 | Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên | 605 |
|
|
|
|
|
|
| 605 |
|
|
|
|
II | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 14.763 | - | 190 | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.993 | - |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 3.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.079 |
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.996 |
|
3 | Hội Khuyến học tỉnh | 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 142 |
|
4 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 431 |
|
5 | Hội người Cao tuổi | 1.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.424 |
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.107 |
|
7 | Hội Đông y | 278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 278 |
|
8 | Hội Nhà báo | 1.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.336 |
|
9 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 446 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
| 256 |
|
10 | Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin | 467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 467 |
|
11 | Liên Minh hợp tác xã | 3.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.070 |
|
12 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù | 407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu NSĐP hưởng 100% | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 6.215.373 | 487.100 | 270.500 | 216.600 | 4.098.346 | 491.695 | 0 | 5.077.141 |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 459.617 | 234.100 | 91.500 | 142.600 | 177.727 | 45.349 |
| 457.176 |
2 | Huyện Điện Biên | 1.056.449 | 102.950 | 80.350 | 22.600 | 710.697 | 101.381 |
| 915.028 |
3 | Huyện Tuần Giáo | 835.676 | 47.950 | 34.750 | 13.200 | 569.834 | 69.135 |
| 686.919 |
4 | Huyện Mường Ảng | 518.361 | 21.600 | 14.900 | 6.700 | 353.691 | 36.370 |
| 411.661 |
5 | Huyện Tủa Chùa | 558.605 | 14.750 | 6.650 | 8.100 | 376.640 | 40.666 |
| 432.056 |
6 | Huyện Mường Chà | 603.897 | 30.250 | 24.050 | 6.200 | 408.407 | 39.566 |
| 478.223 |
7 | Huyện Mường Nhé | 623.366 | 12.600 | 7.500 | 5.100 | 409.576 | 44.802 |
| 466.978 |
8 | Huyện Nậm Pồ | 666.845 | 6.650 | 3.150 | 3.500 | 452.821 | 48.202 |
| 507.673 |
9 | Thị xã Mường Lay | 128.554 | 5.400 | 1.800 | 3.600 | 106.968 | 13.517 |
| 125.885 |
10 | Huyện Điện Biên Đông | 764.003 | 10.850 | 5.850 | 5.000 | 531.985 | 52.707 |
| 595.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu Giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 1.108.370 | 897.307 | 211.063 | 562.170 | 437.007 | 323.233 | 113.774 | 125.163 | 125.163 | 0 | 546.200 | 460.300 | 310.300 | 150.000 | 85.900 | 85.900 | 0 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 23.684 | 0 | 23.684 | 9.084 | 0 | 0 | 0 | 9.084 | 9.084 | 0 | 14.600 | 0 | 0 | 0 | 14.600 | 14.600 | 0 |
1 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 754 | 0 | 754 | 754 | 0 |
|
| 754 | 754 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 3.210 | 0 | 3.210 | 60 | 0 |
|
| 60 | 60 |
| 3.150 | 0 |
|
| 3.150 | 3.150 |
|
3 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 2.300 | 0 | 2.300 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 2.300 | 0 |
|
| 2.300 | 2.300 |
|
4 | Ban Dân tộc tỉnh | 5.944 | 0 | 5.944 | 5.944 | 0 |
|
| 5.944 | 5.944 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
5 | Sở Thông tin và truyền thông | 7.776 | 0 | 7.776 | 2.276 | 0 |
|
| 2.276 | 2.276 |
| 5.500 | 0 |
|
| 5.500 | 5.500 |
|
6 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 50 | 0 | 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và đào tạo | 1.500 | 0 | 1.500 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.500 | 0 |
|
| 1.500 | 1.500 |
|
8 | Sở Nội vụ | 1.000 | 0 | 1.000 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.000 | 0 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
9 | Sở Tư pháp | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100 | 0 |
|
| 100 | 100 |
|
10 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 150 | 0 | 150 |
|
|
|
| 0 |
|
| 150 |
|
|
| 150 | 150 |
|
11 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100 | 0 |
|
| 100 | 100 |
|
12 | Hội Nông dân tỉnh | 300 | 0 | 300 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 | 300 |
|
13 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 300 | 0 | 300 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 300 | 0 |
|
| 300 | 300 |
|
14 | Tỉnh đoàn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
15 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
II | Ngân sách cấp huyện | 1.068.556 | 891.177 | 177.379 | 546.956 | 430.877 | 317.103 | 113.774 | 116.079 | 116.079 | 0 | 521.600 | 460.300 | 310.300 | 150.000 | 61.300 | 61.300 | 0 |
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | 2.213 | 1.736 | 477 | 196 | 0 |
|
| 196 | 196 |
| 2.017 | 1.736 | 1.320 | 416 | 281 | 281 |
|
2 | Huyện Điện Biên | 131.706 | 115.013 | 16.693 | 26.210 | 19.047 |
| 19.047 | 7.163 | 7.163 |
| 105.496 | 95.966 | 51.414 | 44.552 | 9.530 | 9.530 |
|
3 | Huyên Tuần Giáo | 138.988 | 113.087 | 25.901 | 63.156 | 47.926 | 27.075 | 20.851 | 15.230 | 15.230 |
| 75.832 | 65.161 | 53.460 | 11.701 | 10.671 | 10.671 |
|
4 | Huyện Mường Ảng | 103.662 | 84.024 | 19.638 | 62.788 | 48.358 | 36.717 | 11.641 | 14.430 | 14 430 |
| 40.874 | 35.666 | 27.060 | 8.606 | 5.208 | 5.208 |
|
5 | Huyện Tủa Chùa | 118.496 | 96.674 | 21.822 | 72.271 | 56.663 | 44.505 | 12.158 | 15.608 | 15.608 |
| 46.225 | 40.011 | 30.360 | 9.651 | 6.214 | 6.214 |
|
6 | Huyện Mường Chà | 117.819 | 98.880 | 18.939 | 66.407 | 54.222 | 44.832 | 9.390 | 12.185 | 12.185 |
| 51.412 | 44.658 | 29.700 | 14.958 | 6.754 | 6.754 |
|
7 | Huyện Mường Nhé | 155.521 | 133.693 | 21.828 | 95.027 | 79.622 | 72.105 | 7.517 | 15.405 | 15.405 |
| 60.494 | 54.071 | 33.660 | 20.411 | 6.423 | 6.423 |
|
8 | Huyện Nậm Pồ | 156.067 | 130.719 | 25.348 | 70 511 | 53.909 | 44637 | 9.272 | 16.602 | 16.602 |
| 85.556 | 76.810 | 46.860 | 29.950 | 8.746 | 8.746 |
|
9 | Thị xã Mường Lay | 2.551 | 2.008 | 543 | 1.438 | 1.038 |
| 1.038 | 400 | 400 |
| 1.113 | 970 | 826 | 144 | 143 | 143 |
|
10 | Huyện Điện Biên Đông | 141.533 | 115.343 | 26.190 | 88.952 | 70.092 | 47.232 | 22.860 | 18.860 | 18.860 |
| 52.581 | 45.251 | 35.640 | 9.611 | 7.330 | 7.330 |
|
III | Nguồn vốn chưa phân bổ | 16.130 | 6.130 | 10.000 | 6.130 | 6.130 | 6.130 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
- 1 Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 3 Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 1264/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 5 Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6 Nghị quyết 144/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 7 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 9 Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 1 Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2 Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng