ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRẠM QUẢN LÝ VẬN TẢI CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 230/TTr-SNV ngày 04/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai (sau đây gọi tắt là Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu), như sau:
1. Vị trí việc làm của Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, gồm: 05 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 03 vị trí.
(Có phụ lục kèm theo)
2. Về số lượng người làm việc của Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu trong tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng được UBND tỉnh giao hàng năm.
Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; Trạm trưởng Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU CỦA TRẠM QUẢN LÝ VẬN TẢI CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 01
Stt | Danh mục vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp tương ứng tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 |
|
|
|
1 | Trạm trưởng | 1 | Chuyên viên hoặc tương đương | Hạng III hoặc loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Phó trạm trưởng | 1 | Chuyên viên, hoặc tương đương | Hạng III hoặc loại C | Vận dụng ngạch công chức |
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 |
|
|
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ và cấp phép vận tải Quốc tế | 1 | Chuyên viên, hoặc tương đương | Hạng III hoặc loại C | Vận dụng ngạch công chức |
2 | Kiểm soát, đóng dấu trên giấy phép VTQT cho phương tiện của Việt Nam, Trung Quốc xuất cảnh. | 1 | Chuyên viên, hoặc tương đương | Hạng III hoặc loại C | Vận dụng ngạch công chức |
3 | Kiểm soát, đóng dấu trên giấy phép VTQT cho phương tiện của Trung Quốc, Việt Nam nhập cảnh. | 1 | Chuyên viên, hoặc tương đương | Hạng III hoặc loại C | Vận dụng ngạch công chức |
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRẠM QUẢN LÝ VẬN TẢI CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 02
STT | Danh mục vị trí việc làm | Tiêu chuẩn, điều kiện |
1 | 2 | 3 |
I | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
1 | Trạm trưởng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; Luật, Hành chính, Ngoại ngữ (tiếng Trung hoặc tiếng Anh) - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên. | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Phó trạm trưởng | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; Luật, Hành chính, Ngoại ngữ (Trung hoặc Anh). - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên. | ||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
II | Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
1 | Tiếp nhận hồ sơ và cấp phép vận tải Quốc tế | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; Luật, Hành chính, ngoại ngữ (Anh hoặc Trung). |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên hoặc tương đương trở lên | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
2 | Kiểm soát, đóng dấu trên giấy phép VTQT cho phương tiện của Việt Nam, Trung Quốc xuất cảnh | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; luật, tài chính, kinh tế, hành chính, ngoại ngữ (Anh hoặc Trung). |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên. | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác | ||
3 | Kiểm soát, đóng dấu trên giấy phép cho phương tiện Trung Quốc, Việt Nam nhập cảnh | - Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; luật, tài chính, kinh tế, hành chính, ngoại ngữ (Anh hoặc Trung). |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông | ||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên. | ||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
- 1 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 6 Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Trung tâm Tư vấn giám sát và Quản lý dự án xây dựng tỉnh Lào Cai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9 Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt vị trí việc làm và số lượng người làm việc của Trung tâm Tư vấn giám sát và Quản lý dự án xây dựng tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 3 Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên