ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. UBND các huyện, thành, thị có trách nhiệm chỉ đạo cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1347 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |
1 | Hồ sơ chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
2 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
3 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
4 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
5 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
6 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
7 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
9 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
15 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
17 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
18 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
21 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
22 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
23 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
24 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
25 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
26 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
27 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
29 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
31 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
32 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
33 | Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư |
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |
1 | Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
C. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | |
1 | Chấp thuận cho san gạt mặt bằng hạ cốt nền đối với hộ gia đình, cá nhân san gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao. |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
A. Lĩnh vực Hộ tịch | |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
B. Lĩnh vực Chứng thực | |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
C. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở | |
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hướng đến sức khỏe, tính mạng khi thực hiện hoạt động hòa giải |
D. Lĩnh vực bồi thường nhà nước | |
1 | Phục hồi danh dự |
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
E. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
01 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
02 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
03 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
04 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
05 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
06 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
07 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáodục |
08 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
09 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
21 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
24 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
25 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
26 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
28 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
29 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
30 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
31 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
32 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
33 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trơ ̣đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biêṭ khó khăn. |
35 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
36 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ:
A. Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
B. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (HTX) | |
1 | Đăng ký hợp tác xã |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG:
A. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
B. Lĩnh vực kinh doanh khí | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện của hàng bán lẻ LPG chai |
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH:
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke thẩm quyền của UBND TP Việt Trì |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke thẩm quyền của UBND TX Phú Thọ |
3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
9 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
10 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
11 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
12 | Thông báo tổ chức lễ hội |
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
A. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND cấp huyện |
2 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
3 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
4 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
B. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 | Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Cơ sở điều trị nghiện ma tuý Phú Thọ |
3 | Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào Cơ sở điều trị nghiện ma tuý Phú Thọ |
C. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | |
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
D. Lĩnh vực người có công | |
1 | Cấp giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt liệt sỹ và hỗ trợ đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
3 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
5 | Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
6 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
7 | Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 | Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
9 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế |
10 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
11 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
12 | Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
13 | Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
14 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
15 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
16 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
17 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
18 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
19 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
21 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Đ. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
2 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 | Hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
5 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
6 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
7 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
8 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
9 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
10 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
12 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
14 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
E. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội | |
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ:
A. Lĩnh vực Tôn giáo, Tín ngưỡng | |
1 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
3 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
5 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
6 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
7 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
8 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua Khen thưởng | |
1 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
3 | Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
4 | Tặng danh hiệu “lao động tiên tiến” |
5 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 | Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
C. Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội | |
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
2 | Thành lập hội |
3 | Phê duyệt điều lệ hội |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | Đổi tên hội |
6 | Hội tự giải thể |
7 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 | Đổi tên quỹ |
16 | Quỹ tự giải thể |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Lĩnh vực lâm nghiệp | |
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
2 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
3 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
B. Lĩnh vực khoa học và công nghệ | |
1 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
6 | Hỗ trợ dự án liên kết |
C. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản. | |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
D. Lĩnh vực thủy lợi | |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
2 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
3 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
6 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
XII. LĨNH VỰC Y TẾ
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do các huyện, thành, thị cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và bếp ăn tập thể công suất dưới 200 suất ăn/lần phục vụ) |
- 1 Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
- 1 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 3971/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, tỉnh Phú Thọ