ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1349/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ VÀ BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
1 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
II | Thủ tục hành chính thay thế |
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
III | Thủ tục hành chính bị thay thế |
1 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) (đã được ban hành theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh điều chỉnh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) tại Chi cục Kiểm lâm.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm phải tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định, Sở Nông nghiệp và PTNT quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh; chuyển Chi cục Kiểm lâm.
- Bước 4: Chi cục Kiểm lâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế, số 18 Đoàn Hữu Trưng, Phường Phước Vĩnh, TP Huế.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến. (Có thể liên hệ các Hạt Kiểm lâm cấp huyện để được hướng dẫn tạo tài khoản để nộp hồ sơ trực tuyến)
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT (bản chính); (Bản PDF, ảnh chụp JPEG nếu nộp hồ sơ trên mạng, mang theo bản gốc đối chiếu và lưu hồ sơ khi đến nhận kết quả)
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: (bản chính), (Bản word, excell nếu nộp hồ sơ trên mạng, mang theo bản gốc đối chiều và lưu hồ sơ khi đến nhận kết quả)
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới toạ độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông, suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo Quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu có liên quan), (bản chính); (Bản PDF, ảnh chụp JPEG nếu nộp hồ sơ trên mạng, mang theo bản gốc đối chiều và lưu hồ sơ khi đến nhận kết quả)
Số lượng hồ sơ: 05 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề cương mẫu thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | ||
Năm... | Năm... | Năm... | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
Stt | Hạng mục | Số tiền (1.000 đ) |
| TỔNG (I+II+...+ VI) |
|
I | Chi phí xây dựng |
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
1.1 | Chi phí nhân công |
|
| Xử lý thực bì |
|
| Đào hố |
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
| Trồng dặm |
|
| … |
|
| …. |
|
1.2 | Chi phí máy |
|
| Đào hố bằng máy |
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
| … |
|
| … |
|
1.3 | Chi phí vật tư, cây giống |
|
| Cây giống |
|
| Phân bón |
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| … |
|
| …. |
|
2 | Chi phí chung |
|
| … |
|
| … |
|
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
| … |
|
| … |
|
4 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| … |
|
| … |
|
II | Chi phí thiết bị |
|
| … |
|
| … |
|
III | Chi phí quản lý |
|
| … |
|
| … |
|
IV | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
| … |
|
| … |
|
V | Chi phí khác |
|
| … |
|
| … |
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
| … |
|
| … |
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng | Năm 1 | Năm 2 | ….. | Năm kết thúc |
| Tổng vốn |
|
|
|
|
|
1 | Vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 | Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách |
|
|
|
|
|
3 | Vốn khác |
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
I.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện tích lô. Thí dụ: (lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô.... | Lô.... | Lô.... | |
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô... | … | |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Vị trí tác nghiệp | ||
Lô | Lô | Lô | |
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...) ……………… 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại …………………………….. …………………………….. |
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh: 5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
2 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ………. |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ……………. |
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm... | Năm... | Năm... | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô.... | Lô.... | Lô.... | |
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực trạng rừng |
|
|
|
- Trạng thái rừng |
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha) |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Đường kính trung bình |
|
|
|
- Độ tàn che |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô | Lô | Lô |
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính |
|
|
|
|
|
8cm - 20cm |
|
|
|
|
|
21cm - 30cm |
|
|
|
|
|
31 - 40cm |
|
|
|
|
|
>40cm |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
| |
Loài 3 |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô |
| Tổng số |
1. Sinh khối |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích lô |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô |
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô |
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn |
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ |
|
|
|
|
|
- Củi |
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô... | … | |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
- Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
- Cơ giới |
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Công thức kỹ thuật | ||
Lô | Lô | Lô | |
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến .. .tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.) 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại: - -------- - -------- |
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích:
2. Khoảnh: 5. Chi phí
3. Lô:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm... | Năm... | Năm... | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô…. | Lô.... | Lô.... | |
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm (cây/ha) |
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) |
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại. |
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô... | ... | |
I. Mức độ tác động thấp |
|
|
|
II. Mức độ tác động cao |
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm |
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám |
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa |
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích |
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi |
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS |
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích |
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô ... |
| |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
-…….. |
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục | Công thức kỹ thuật | ||
I | II | III | |
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III, II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...) 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại: - ---------- - ---------- |
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Dự toán lô (B* DT lô) |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng cây bổ sung (*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm... | Năm... | Năm... | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ……, ngày….. tháng.... năm …….. |
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
……….
……….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
……..
……..
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng số | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh./.
Nơi nhận: | Chủ đầu tư |
II. Thủ tục hành chính thay thế
1. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) tại Chi cục Kiểm lâm.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm phải tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt trình Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định, Sở Nông nghiệp và PTNT quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh; chuyển Chi cục Kiểm lâm.
- Bước 4: Chi cục Kiểm lâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế, số 18 Đoàn Hữu Trưng, Phường Phước Vĩnh, TP Huế.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến. (Có thể liên hệ các Hạt Kiểm lâm cấp huyện để được hướng dẫn tạo tài khoản để nộp hồ sơ trực tuyến)
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. (bản chính); (Bản PDF, ảnh chụp JPEG nếu nộp hồ sơ trên mạng, mang theo bản gốc đối chiếu và lưu hồ sơ khi đến nhận kết quả)
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: (bản chính); (Bản PDF, ảnh chụp JPEG nếu nộp hồ sơ trên mạng, mang theo bản gốc đối chiếu và lưu hồ sơ khi đến nhận kết quả)
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, cá vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan), (bản chính); (Bản PDF, ảnh chụp JPEG nếu nộp hồ sơ trên mạng, mang theo bản gốc đối chiếu và lưu hồ sơ khi đến nhận kết quả)
Số lượng hồ sơ: 05 bộ.
Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 20 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
Lệ phí (nếu có): Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2016 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | ||
Năm... | Năm... | Năm... | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
Stt | Hạng mục | Số tiền (1.000 đ) |
| TỔNG (I+II+...+ VI) |
|
I | Chi phí xây dựng |
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
1.1 | Chi phí nhân công |
|
| Xử lý thực bì |
|
| Đào hố |
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
| Trồng dặm |
|
| … |
|
| …. |
|
1.2 | Chi phí máy |
|
| Đào hố bằng máy |
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
| … |
|
| … |
|
1.3 | Chi phí vật tư, cây giống |
|
| Cây giống |
|
| Phân bón |
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
| … |
|
| …. |
|
2 | Chi phí chung |
|
| … |
|
| … |
|
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
| … |
|
| … |
|
4 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| … |
|
| … |
|
II | Chi phí thiết bị |
|
| … |
|
| … |
|
III | Chi phí quản lý |
|
| … |
|
| … |
|
IV | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
| … |
|
| … |
|
V | Chi phí khác |
|
| … |
|
| … |
|
VI | Chi phí dự phòng |
|
| … |
|
| … |
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng | Năm 1 | Năm 2 | ….. | Năm kết thúc |
| Tổng vốn |
|
|
|
|
|
1 | Vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 | Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách |
|
|
|
|
|
3 | Vốn khác |
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
I.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ 1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện tích lô. Thí dụ: (lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô.... | Lô.... | Lô.... | |
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô... | … | |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Vị trí tác nghiệp | ||
Lô | Lô | Lô | |
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...) ……………… 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại …………………………….. …………………………….. |
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh: 5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ……. |
|
|
|
|
|
|
2 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ………. |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
| ……………. |
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm... | Năm... | Năm... | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô.... | Lô.... | Lô.... | |
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực trạng rừng |
|
|
|
- Trạng thái rừng |
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha) |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Đường kính trung bình |
|
|
|
- Độ tàn che |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô | Lô | Lô |
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính |
|
|
|
|
|
8cm - 20cm |
|
|
|
|
|
21cm - 30cm |
|
|
|
|
|
31 - 40cm |
|
|
|
|
|
>40cm |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
| |
Loài 3 |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô |
| Tổng số |
1. Sinh khối |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích lô |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô |
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô |
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn |
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ |
|
|
|
|
|
- Củi |
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô... | … | |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
- Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
- Cơ giới |
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Công thức kỹ thuật | ||
Lô | Lô | Lô | |
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến .. .tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.) 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại: - -------- - -------- |
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4. Diện tích:
2. Khoảnh: 5. Chi phí
3. Lô:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm... | Năm... | Năm... | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô…. | Lô.... | Lô.... | |
1. Địa hình |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: % |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm (cây/ha) |
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) |
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) |
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển. |
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại. |
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô... | ... | |
I. Mức độ tác động thấp |
|
|
|
II. Mức độ tác động cao |
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm |
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám |
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa |
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích |
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi |
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS |
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích |
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô ... | Lô ... |
| |
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
-…….. |
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục | Công thức kỹ thuật | ||
I | II | III | |
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III, II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v... d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...) 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại: - ---------- - ---------- |
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Dự toán lô (B* DT lô) |
|
|
|
|
|
|
B | Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I | Chi phí trồng cây bổ sung (*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
| Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
| Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
| Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
| Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
| Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
| Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Cây giống |
|
|
|
|
|
|
| Phân bón |
|
|
|
|
|
|
| Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 | Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
2 | Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
3 | Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
| Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
| Vật tư |
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm... | Năm... | Năm... | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… | ……, ngày….. tháng.... năm …….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
……….
……….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
……..
……..
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng số | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh./.
| Chủ đầu tư |
- 1 Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực lâm nghiệp
- 2 Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN
- 5 Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Thú y, Thủy lợi, Thủy sản được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN
- 5 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 6 Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực lâm nghiệp