ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 03 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STNMT ngày 10/3/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Bình.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 91.754,76 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84.982,53 | 92,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.185,60 | 2,38 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.611,34 | 1,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.432,97 | 1,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.649,01 | 1,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50.262,13 | 54,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.353,49 | 31,99 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 20.755,55 | 22,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 97,75 | 0,11 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,58 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.735,27 | 7,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,71 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,82 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,61 | 0,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,76 | 0,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 183,55 | 0,20 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,56 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.226,07 | 5,70 |
- | Đất giao thông | DGT | 566,89 | 0,62 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 126,89 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,97 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,79 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 40,48 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 18,95 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4.388,34 | 4,78 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,29 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,38 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,99 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 60,00 | 0,07 |
- | Đất chợ | DCH | 2,09 | 0,00 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,84 | 0,00 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,00 | 0,00 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 392,76 | 0,43 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53,02 | 0,06 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,92 | 0,02 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,14 | 0,00 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,17 | 0,00 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 808,82 | 0,88 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,52 | 0,01 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 36,95 | 0,04 |
* | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 7.333,41 | 7,99 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.260,35 | 3,55 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 79.615,62 | 86,77 |
4 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 53,02 | 0,06 |
5 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 2,61 | 0,00 |
6 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 54,06 | 0,06 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 392,76 | 0,43 |
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 394,52 | 0,43 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 94,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,32 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,43 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 37,76 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 101,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,27 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 10,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 14,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 13,43 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 39,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,40 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,30 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,06 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 0,24 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,00 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,50 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,50 |
(Chi tiết có Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 20 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó:
- Dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: 02 dự án.
- Dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng: 14 dự án.
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 04 dự án.
(Chi tiết có Biểu số 05 kèm theo)
2.6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Bình do Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình xác lập.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt so với quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030 huyện Lâm Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |